Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Sổ tay kỹ thuật quản lý đê điều
4.5
1435
Lượt xem
3
Lượt đọc
Tác giảNguyễn Văn Sơn
ISBN978-604-82-4551-1
ISBN điện tử978-604-82-6002-6
Khổ sách19 x 27 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcNguyễn Văn Sơn
Số trang298
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Nhiều tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Việt Nam là quốc gia có hệ thống đê điều rất lớn, với chiều dài khoảng 9.300 km (gần 2.900 km đê biển và 6.400 km đê sông), trong đó có trên 2.700 km đê bảo vệ các khu vực có dân số tập trung đông, được phân cấp từ cấp III đến cấp đặc biệt. Công tác quản lý đê điều luôn được Đảng và Nhà nước quan tâm đầu tư, củng cố, và cụ thể hóa bằng các văn bản pháp lý, cụ thể như: Chỉ thị 42/CT-TW; Chỉ thị 24/CT-TTg; Luật Đê điều, Luật Phòng chống thiên tai…

Đội ngũ quản lý đê điều cũng được tổ chức từ Trung ương đến địa phương giúp phát huy hiệu quả đảm bảo an toàn đê điều trong cả nước. Trong những năm qua, đội ngũ quản lý đê điều đã không ngừng phát huy vai trò, phát huy chuyên môn, vận dụng nhiều kỹ thuật và công nghệ tiên tiến trong việc quản lý, xử lý sự cố, xử lý các trọng điểm đê điều mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai.

Bên cạnh công tác quản lý đê điều thì công tác thiết kế, thi công đê điều cũng không ngừng cải tiến, áp dụng công nghệ mới nhằm tăng cường hiệu quả và phát huy tối đa chức năng làm việc của hệ thống đê điều. Các tiêu chuẩn thiết kế đê biển, đê sông, công trình bảo vệ bờ ngày càng hoàn thiện và đơn giản hóa giúp cho công tác thiết kế, thi công đê điều được thuận lợi hơn.

Tuy nhiên, bên cạnh những điểm nổi bật đã đạt được thì công tác quản lý đê điều vẫn còn một số tồn tại, các tiêu chuẩn thiết kế, quy trình thi công công trình đê điều vẫn còn một số điểm chưa phù hợp. Cuốn “Sổ tay kỹ thuật - quản lý đê điều” này ra đời nhằm khái quát hóa, tổng hợp các vấn đề về công tác thiết kế, thi công, quản lý đê điều ở Việt Nam. Cuốn sách góp phần hỗ trợ cho lực lượng quản lý đê điều có thể tiếp cận một cách đơn giản về thể chế, pháp lý, công tác thiết kế, thi công, quản lý, xử lý trọng điểm, xử lý sự cố đê điều.

Nội dung Sổ tay bao gồm: 

- Các khái niệm cơ bản trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật đê điều;

- Kỹ thuật và công tác đê điều;

- Các vấn đề cần quan tâm trong công tác quản lý đê điều;

- Hệ thống văn bản pháp lý liên quan đến công tác quản lý đê điều, phòng chống thiên tai;

- Các quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật trong thiết kế, thi công và quản lý đê điều;

- Biện pháp thi công, quản lý chất lượng thi công đê điều;

- Công nghệ mới trong công tác quản lý đê điều;

- Cơ chế - sự cố đê biển, kè biển và biện pháp khắc phục;

- Nhận biết các sự cố đê sông, biện pháp phòng ngừa, xử lý;

- Tổng hợp, phân tích đánh giá hiện trạng và xác định trọng điểm đê điều.

Cuốn sổ tay nhằm tổng hợp, khái quát hóa các vấn đề từ thiết kế, thi công, đánh giá trọng điểm, nhận biết sự cố, đánh giá cơ chế và nguyên nhân hình thành sự cố, xử lý sự cố, hướng dẫn tính toán thiết kế, quản lý chất lượng thi công đê điều. Ngoài ra, các hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và hệ thống tiêu chuẩn cũng được tổng hợp, phân tích những mặt đã đạt được và những nội dung còn tồn tại giúp người đọc dễ dàng tiếp cận, tra cứu khi cần dùng mà không phải tìm kiếm ở các tài liệu khác.

 

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

3

Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG CÔNG TÁC  
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, KỸ THUẬT VỀ ĐÊ ĐIỀU

5

1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

5

1.2. XÁC ĐỊNH RANH GIỚI ĐÊ SÔNG, ĐÊ CỬA SÔNG, ĐÊ BIỂN

6

1.3. ĐẶC ĐIỂM ĐÊ SÔNG

8

1.4. ĐẶC ĐIỂM ĐÊ CỬA SÔNG VÀ ĐÊ BIỂN

8

1.5. ĐẶC ĐIỂM ĐÊ BAO

11

Chương 2. KỸ THUẬT VÀ CÔNG TÁC ĐÊ ĐIỀU

13

2.1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU

13

2.1.1. Hệ thống đê Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

13

2.1.2. Hệ thống đê sông, đê cửa sông Trung Trung Bộ và Nam Trung Bộ

13

2.1.3. Hệ thống đê bao, bờ bao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

14

2.2. HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU BẮC BỘ

14

2.2.1. Đặc điểm địa hình vùng Đồng bằng Bắc bộ

14

2.2.2. Đặc điểm lũ trên hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình

14

2.2.3. Mực nước

15

2.2.4. Chế độ lưu lượng mùa lũ

15

2.2.5. Những trận lũ lớn đã xảy ra

15

2.2.6. Hệ thống hồ chứa thượng nguồn

15

2.2.7. Tiêu chuẩn phòng, chống lũ và mực nước, lưu lượng thiết kế đê 
(Quyết định số 257/QĐ-TTg)

16

2.2.8. Hệ thống đê điều Bắc Bộ

18

2.2.9. Đặc điểm hệ thống đê Bắc Bộ

18

2.3. HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU BẮC TRUNG BỘ

18

2.3.1. Hệ thống đê điều Thanh Hóa

18

2.3.2. Hệ thống đê điều Nghệ An

19

2.3.3. Hệ thống đê điều Hà Tĩnh

20

2.4. HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU TRUNG TRUNG BỘ VÀ NAM TRUNG BỘ

21

2.5. HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU NAM BỘ

21

2.5.1. Hệ thống đê biển, đê sông, đê cửa sông

21

2.5.2. Hệ thống đê bao, bờ bao

21

2.6. CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU

22

2.7. NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI AN TOÀN HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU

22

2.7.1. Hệ thống đê điều xuống cấp

22

2.7.1.2. Đê dưới cấp III, chưa phân cấp

23

2.7.2. Tình hình vi phạm an toàn đê

23

2.7.3. Công tác quản lý đê điều ở các địa phương

23

2.7.4. Ý thức chấp hành pháp luật về đê điều của chính quyền các cấp 
và người dân

24

2.7.5. Nguy cơ lũ lớn do mưa, lũ lớn cực đoan

24

2.8. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ SẴN SÀNG HỘ ĐÊ TRƯỚC MÙA MƯA, 
LŨ HÀNG NĂM

25

2.9. TỔ CHỨC, BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÊ ĐIỀU

25

2.9.1. Trung ương

25

2.9.2. Cấp tỉnh

26

2.9.3. Cấp huyện

26

2.10. NGUỒN NHÂN LỰC THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ

26

2.10.1. Lực lượng quản lý đê chuyên trách

26

2.10.2. Lực lượng quản lý đê nhân dân

26

2.11. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH

27

2.11.1. Lực lượng quản lý đê chuyên trách

27

2.11.2. Lực lượng quản lý đê nhân dân

27

2.12. TỒN TẠI, HẠN CHẾ

28

2.12.1. Về tổ chức

28

2.12.2. Về nhân lực

28

2.12.3. Về đầu tư

28

2.12.4. Về hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước

31

Chương 3. CÁC VẤN ĐỀ CẦN ĐƯỢC QUAN TÂM 
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU

32

3.1. QUY ĐỊNH CHUNG

32

3.1.1. Phạm vi bảo vệ

32

3.1.2. Cơ quan quản lý khai thác

32

3.1.3. Nguyên tắc quán triệt khi đê hư hỏng và sự cố

32

3.2. TUẦN TRA VÀ BẢO VỆ ĐÊ TRONG MÙA MƯA LŨ

33

3.2.1. Nguyên tắc

33

3.2.2. Những yêu cầu công tác tuần tra, bảo vệ công trình đê trong 
mùa mưa lũ

33

3.2.3. Phương pháp tuần tra

34

3.3. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH

34

3.3.1. Kiểm tra, giám sát trạng thái làm việc của công trình và sự 
thay đổi điều kiện thủy lực

34

3.3.2. Sửa chữa, thay thế các bộ phận công trình không còn phù hợp

36

3.4. HƯỚNG DẪN DUY TU, SỬA CHỮA VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ ĐÊ

36

3.4.1. Gia cố đê

36

3.4.2. Tôn cao, mở rộng và tăng cường ổn định đê

45

3.4.3. Xử lý mạch đùn sủi đê biển

47

3.4.4. Rò rỉ, sập tổ mối

50

3.4.5. Nước lũ tràn đỉnh đê

51

3.4.5. Hàn khẩu đê bị vỡ

51

3.4.6. Xử lý hư hỏng cống qua đê

51

Chương 4. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LIÊN QUAN 
ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU, PHÒNG 
CHỐNG THIÊN TAI

57

4.1. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH

57

4.2. LUẬT ĐÊ ĐIỀU

59

4.3. LUẬT PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

63

4.4. LUẬT SỐ 35/2018/QH14

65

4.4.1. Điều 13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đê điều

65

4.4.2. Điều 14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thủy lợi

66

4.5. NGHỊ ĐỊNH SỐ 65/2019/NĐ-CP NGÀY 18/07/2019

66

4.6. CHỈ THỊ 24/CT-TTG NGÀY 07/10/2019

67

4.7. NGHỊ ĐỊNH SỐ 83/2019/NĐ-CP NGÀY 12/11/2019

67

4.8. QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2020/QĐ-TTG NGÀY 13/01/2020

68

4.9. QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2020/QĐ-TTG NGÀY 31/01/2020

70

4.10. CHỈ THỊ SỐ 42/CT-TW NGÀY 24/03/2020

70

4.11. THÔNG TƯ SỐ 68/2020/TT-BTC NGÀY 15/07/2020

72

Chương 5. CÁC QUY CHUẨN, QUY PHẠM, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HIỆN HÀNH  TRONG THIẾT KẾ, THI CÔNG VÀ QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU

75

5.1. THỐNG KÊ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT KẾ, 
THI CÔNG, NGHIỆM THU VÀ QUẢN LÝ KHAI THÁC ĐÊ, KÈ

75

5.1.1. Quy chuẩn quốc gia

75

5.1.2. Khảo sát

75

5.1.3. Thiết kế

76

5.1.4. Vật liệu xây dựng

77

5.1.5. Thi công và nghiệm thu

78

5.1.6. Quản lý vận hành

79

5.1.7. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, tài liệu nghiên cứu khác có liên quan

79

5.2. NHỮNG LƯU Ý KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, 
THI CÔNG CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ BIỂN, ĐÊ, KÈ

79

5.2.1. Các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng công trình bảo vệ bờ, đê, kè

79

5.2.2. Phân tích điểm mạnh - yếu của mỗi tiêu chuẩn về đê, kè biển

80

Chương 6. BIỆN PHÁP THI CÔNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 
THI CÔNG ĐÊ ĐIỀU

83

6.1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐÊ

83

6.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SỬA CHỮA, GIA CỐ, TU BỔ 
VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU

83

6.2.1. Các quy định về quản lý chất lượng xây dựng công trình

83

6.2.2. Giám sát công tác khảo sát xây dựng

85

6.2.3. Giám sát thi công

89

Chương 7. CÔNG NGHỆ MỚI TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ 
ĐÊ ĐIỀU

110

7.1. CÔNG CỤ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU HIỆN NAY

110

7.2. CÔNG NGHỆ WEB-GIS TRONG QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÊ ĐIỀU

110

7.3. THEO DÕI MỰC NƯỚC TRÊN SÔNG BẰNG THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG

112

7.4. SỬ DỤNG FLYCAM, VIỄN THÁM TRONG QUẢN LÝ ĐÊ

115

7.5. HỆ THỐNG CAMERA GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM XUNG YẾU 
ĐÊ ĐIỀU

117

7.6. ĐÊ DI ĐỘNG

119

7.8. BAO TẢI KÍCH THƯỚC LỚN

122

Chương 8. CƠ CHẾ - SỰ CỐ ĐÊ BIỂN, KÈ BIỂN 
VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

124

8.1. CƠ CHẾ PHÁ HOẠI CỦA ĐÊ BIỂN

124

8.1.1. Đặc điểm cấu thành đường bờ

124

8.1.2. Đặc điểm làm việc của đê biển

125

8.1.3. Phân tích các nguyên nhân phá hoại đê biển

126

8.1.4. Các dạng phá hoại đối với đê biển

140

8.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT NHẰM HẠN CHẾ SỰ PHÁ HOẠI ĐÊ 
KÈ BIỂN

154

8.2.1. Phá hoại do mất ổn định tổng thể

154

8.2.2. Phá hoại do mất ổn định cấu trúc đất

155

8.2.3. Phá hoại do tràn đỉnh

155

8.2.4. Nguyên tắc chung trong nâng cấp và xây mới đê biển

156

8.2.5. Lựa chọn mức bảo đảm an toàn

156

8.3. KỸ THUẬT XỬ LÝ KẾT CẤU, CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP VÀ CÔNG TÁC DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐÊ KÈ BIỂN

158

8.3.1. Kỹ thuật kiểm định chất lượng công trình trong duy tu, bảo dưỡng

158

8.3.2. Sửa chữa kết cấu hư hỏng do tác động của môi trường vùng biển

163

8.3.3. Nhận biết cơ chế và xác định tốc độ xuống cấp

166

8.3.4. Yêu cầu kỹ thuật trong bảo trì công trình tường biển sử dụng bê tông 
cốt sợi phi kim loại, cốt tập trung

169

8.3.5. Công tác quan trắc công trình

170

Chương 9. NHẬN BIẾT CÁC SỰ CỐ ĐÊ SÔNG VÀ BIỆN PHÁP 
PHÒNG NGỪA - XỬ LÝ

176

9.1. NGUYÊN NHÂN CHÍNH CỦA SẠT LỞ BỜ SÔNG

176

9.1.1. Nguyên nhân khách quan

176

9.1.2. Nguyên nhân chủ quan

177

9.2. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN

178

9.2.1. Biện pháp thực hiện mục tiêu trước mắt

178

9.2.2. Biện pháp thực hiện mục tiêu lâu dài

179

9.3. CÁC GIẢI PHÁP TRUYỀN THỐNG NÂNG CAO ỔN ĐỊNH CỦA ĐÊ

183

9.3.1. Đắp theo thời gian

183

9.3.2. Nâng cao ổn định bằng phản áp

194

9.3.3. Đào thay thế toàn bộ hoặc một phần móng

199

9.3.4. Gia cố nền bằng xơ dừa, cành cây

214

9.3.5. Gia cố nền bằng cọc cây

217

CHƯƠNG 10. TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG 
VÀ XÁC ĐỊNH TRỌNG ĐIỂM ĐÊ ĐIỀU

224

10.1. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ ĐÊ ĐIỀU

224

10.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống đê điều

224

10.1.2. Một số trận vỡ đê điển hình

228

10.2. CẤP BÁO ĐỘNG MỰC NƯỚC LŨ

231

10.3. CẤP CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ TƯƠNG ỨNG CẤP ĐÊ

232

10.4. THẤM QUA NỀN VÀ THÂN CÔNG TRÌNH

233

10.5. TRỊ SỐ GRADIENT THẤM CHO PHÉP

233

10.6. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ THẤM VÀ ỔN ĐỊNH

234

10.6.1. Mặt cắt đê điển hình

234

10.6.2. Công trình lọc ngược và giếng giảm áp

235

10.7. ĐIỀU TRA THU THẬP HIỆN TRẠNG ĐÊ ĐIỀU

238

10.7.1. Dữ liệu quan trắc hoặc theo dõi thường xuyên (về diễn biến 
lòng dẫn, kích thước, cao trình, sạt trượt, xói ngầm…)

238

10.7.2. Tổng hợp tình hình vi phạm đê điều và giải pháp khắc phục

239

10.7.3. Khảo sát thực địa trước, trong và sau lũ

239

10.8. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ

242

10.8.1. Nhận biết các điểm xung yếu

242

10.8.2. Phân tích, đánh giá và xác định trọng điểm, điểm xung yếu

242

10.9. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ TRỌNG ĐIỂM

243

10.9.1. Phương án bảo đảm cao trình thiết kế, chống tràn qua đê

243

10.9.2. Phương án trước mắt và lâu dài bảo vệ các trọng điểm

244

10.9.3. Bảo vệ an toàn cống qua đê và công trình trên đê

245

10.9.4. Kỹ năng xây dựng phương án bảo vệ các trọng điểm

245

Chương 11. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG CÔNG TÁC 
QUẢN LÝ ĐÊ, HỘ ĐÊ

246

11.1. PHONG TRÀO THI ĐUA “XÂY DỰNG TUYẾN ĐÊ KIỂU MẪU”

246

11.1.1. Giới thiệu chung

246

11.1.2. Kết quả xây dựng hạt quản lý đê điển hình

246

11.1.3. Kết quả xây dựng tuyến đê kiểu mẫu

246

11.1.4. Nhận xét, đánh giá về kết quả thực hiện

247

11.1.5. Bài học kinh nghiệm

247

11.2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐÊ, 
HỘ ĐÊ, NGHIỆP VỤ, KỸ THUẬT VỀ ĐÊ ĐIỀU CỦA 
ĐỊA PHƯƠNG

248

11.2.1. Sự cố nứt đê đoạn từ K42+300 đến K43+800 đê hữu Thương 
và sự cố cống Đa Mai tại K36+700 đê hữu Thương, 
cánh cống Yên Ninh tại K38+600 đê tả Cầu, tỉnh Bắc Giang

248

11.2.2. Sự cố cống lấy nước Long Phương trên đê tả Đuống, 
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

253

11.2.3. Sự cố cống Đầm Trì, Km5+000 đê hữu Thao, xã Lâm Lợi, 
huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

259

11.2.4. Sự cố mạch đùn, mạch sủi tại cống Cẩm Đình trên tuyến đê 
Vân Cốc, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

264

11.2.5. Sự cố sóng tràn qua tuyến đê biển Hải Hậu gây sạt sập mái đê 
phía đồng trong bão số 10 năm 2017

268

PHỤ LỤC

273

TÀI LIỆU THAM KHẢO

287

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4995