Tác giả | Lê Kim Truyền |
ISBN điện tử | 978-604-82-5344-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Lê Kim Truyền |
Số trang | 130 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công tác đất chiếm một tỷ lệ lởn trong xây dựng công trình thuỷ lợi, giao thông và các ngành xây dựng khác, đòi hỏi phải sử dụng các phương tiện cơ giới phù hợp nhằm đẩy nhanh tiến độ thi cõng và hạ già thành công trình. Với tốc độ phát triển hiện nay của ngành công nghiệp sản xuất máy xây dựng nói chung và máy làm đất (MLĐ) nói riêng càng ngày càng có nhiều các loại máy hiện đại và ưu việt hơn ra đời, do vậy các tài liệu tra cứu về máy móc xây dựng cần phải được liên tục cập nhật.
Ở nước ta, trước kia các doanh nghiệp xây dựng chủ yếu sử dụng các loại MLĐ do Liên Xô (cũ) chế tạo. Ngày nay trừ một số õtô tự đổ có tải trọng trung bình như xe Kamaz, xe Craz, ... các doanh nghiệp xây dựng có xu hướng trang bị các loại MLĐ hiện đại của một số nước tư bản do các ưu điểm nổi trội của nó. Mặc dầu vậy, cho đến nay, vẫn chưa có một tài liệu tra cứu chính thức nào cung cấp các đặc tính kĩ thuật cơ bản, phạm vi hoạt động và các thông tin cần thiết khác của các MLĐ hiện đại một cách đầy đủ, để tính toán các dự án đầu tư mua sắm thiết bị, bố trí thi công, lập tiến độ thi công cho công tác đất. Cuốn “sổ tay máy làm đất” tập trung giới thiệu các loại MLĐ hiện đại, đang được sử dụng một cách phổ biến trong thực tiễn xây dựng, sản xuất hiện nay ở nước ta. Tuy nhiên, một số các tư liệu yề thiết bị MLĐ của Liên Xô (cũ) cũng được nêu ở đây với mục đích tính toán so sánh phương án.
Tài liệu này nhằm phục vụ nhiều đối tượng sử dụng như: kĩ sư máy xây dựng, kĩ sư thiết kế, kĩ sư thi công, sinh viên làm đồ án tốt nghiệp, tài liệu tham khảo cho các nhà nghiên cứu, cán bộ giảng dạy đại học,... của các ngành có liên quan đến công tác đất. Qua nghiên cứu các loại MLĐ của các hãng sản xuất máy hàng đầu thế giới như Caterpillar (Mỹ), Komatsu (Nhật), Volvo (Thuỵ Điển),..., chúng tôi nhận thấy các loại máy làm đất của các hãng này có tính năng và các thông số kĩ thuật tương đương. Vì vậy trong khuôn khổ có hạn của tài liệu này, chỉ cung cấp các thông số kĩ thuật và các thõng tin cần thiết của các loại MLĐ chủ yếu do các nhà sản xuất MLĐ hàng đầu thê' giới chế tạo.
Các chủng loại MLĐ được trình bày trong sổ tay này bao gồm: máy đào, máy xúc lật, máy ủi, máy cạp, máy san, máy đầm, và ôtô tự đổ.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Bảng các ký hiệu | 4 |
Sơ đồ phân loại máy làm đất | 4 |
Chương 1. MÁY ĐÀO | |
1.1. Đặc điểm chung | 5 |
1.2. Máy đào gầu sấp thuỷ lực | 7 |
1.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 7 |
1.2.2. Phạm vi làm việc | 17 |
1.2.3. Bảng năng suất kĩ thuật của máy đào gầu sấp | 24 |
1.2.4. Tiêu hao nhiên liệu | 24 |
1.3. Máy đào gầu ngửa thuỷ lực | 25 |
1.3.1. Thông số kĩ thuật cơ bản | 25 |
1.3.2. Phạm vi làm việc của các máy đào gầu ngửa | 26 |
1.3.3. Bảng năng suất kĩ thuật của máy đào gầu ngửa | 27 |
1.3.4. Tiêu hao nhiên liệu | 27 |
1.4. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy đào một gầu khác | 28 |
1.4.1. KOMATSU (Nhật - Bộ di chuyển xích) | 28 |
a. Máy đào gầu sấp | 28 |
b. Máy đào gầu ngửa | 34 |
1.4.2. Liên Xô | 36 |
a. Bộ di chuyển xích | 36 |
b. Bộ di chuyển bánh hơi | 37 |
1.4.3. KATO WORKS (Nhật - Bộ di chuyển xích) | 38 |
1.4.4. KUBOTA (Nhật - Bộ di chuyển xích) | 40 |
Chương 2. MÁY XÚC LẬT | |
2.1. Đặc điểm chung | 41 |
2.1.1. Máy xúc lật bánh lốp | 41 |
2.1.2. Máy xúc lật có bộ di chuyển xích | 41 |
2.2. Máy xúc lật bánh lốp | 43 |
2.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 43 |
2.2.2. Phạm vi làm việc | 48 |
2.2.3. Bảng xác định năng suất kĩ thuật máy | 53 |
2.2.4. Mức tiêu hao nhiên liệu | 54 |
2.3. Máy xúc lật có bộ di chuyển xích | 55 |
2.3.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 55 |
2.3.2. Phạm vi làm việc | 56 |
2.3.3. Bảng xác định năng suất kĩ thuật máy | 56 |
2.3.4. Mức tiêu hao nhiên liệu | 57 |
2.4. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy xúc lật khác | 57 |
Chương 3. MÁY ỦI | |
3.1. Đặc điểm chung | 60 |
3.2. Máy ủi Caterpillar | 61 |
3.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 61 |
3.2.2. Các kính thước cơ bản | 68 |
3.2.3. Xàc định năng suất kĩ thuật máy | 71 |
3.2.4. Mức tiêu hao nhiên liệu | 72 |
3.3. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy ủi khác | 73 |
3.3.1. Komatsu (Nhật - Bộ di chuyển xích) | 73 |
3.3.2. Liên xô (Bộ di chuyển xích) | 77 |
Chương 4. MÁY CẠP | |
4.1. Đặc điểm chung | 79 |
4.2. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 80 |
4.3. Xác định năng suất kĩ thuật máy | 82 |
4.4. Mức tiêu hao nhiên liệu | 85 |
Chương 5. MÁY SAN | |
5.1. Đặc điểm chung | 86 |
5.2. Máy san Caterpillar | 87 |
5.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 87 |
5.2.2. Xác định năng suất kĩ thuật máy | 88 |
5.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu | 90 |
5.3. Bảng tổng hợp các thông số của máy san Komatsu (Nhật) | 90 |
Chương 6. MÁY ĐẦM | |
6.1. Đặc điểm chung | 92 |
6.2. Máy đầm Caterpillar | 94 |
6.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 94 |
6.2.2. Xác định năng suất kĩ thuật máy | 98 |
6.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu | 100 |
6.3. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy đầm khác | 101 |
6.3.1. Máy đầm rung Komatsu | 101 |
6.3.2. Máy đầm Liên Xô (cũ) | 104 |
6.3.3. Máy đầm Sakai (Nhật) | 107 |
Chương 7. Ô TÔ TỰ ĐỔ | |
7.1. Đặc điểm chung | 110 |
7.2. ô tô tự đổ khớp quay | 111 |
7.2.1. Các thông sô' kĩ thuật cơ bản | 111 |
7.2.2. Xác định thời gian đi lại | 112 |
7.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu | 115 |
7.3. ô tô tự đổ việt dã | 116 |
7.3.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản | 116 |
7.3.2. Xác định thời gian đi lại | 117 |
7.3.3. Mức tiêu hao nhiên liệu | 121 |
7.4. Bảng tổng hợp các thông sô' của một sô' loại ô tô Komatsu | 122 |
7.4.1. ô tô tự đổ khớp quay | 122 |
7.4.2. ô tô tự đổ việt dã | 123 |
Tài liệu tham khảo | 124 |