Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Sổ tay máy làm đất
4.5
1049
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảLê Kim Truyền
ISBN điện tử978-604-82-5344-8
Khổ sách19 x 26,5 cm
Năm xuất bản (tái bản)2010
Danh mụcLê Kim Truyền
Số trang130
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Công tác đất chiếm một tỷ lệ lởn trong xây dựng công trình thuỷ lợi, giao thông và các ngành xây dựng khác, đòi hỏi phải sử dụng các phương tiện cơ giới phù hợp nhằm đẩy nhanh tiến độ thi cõng và hạ già thành công trình. Với tốc độ phát triển hiện nay của ngành công nghiệp sản xuất máy xây dựng nói chung và máy làm đất (MLĐ) nói riêng càng ngày càng có nhiều các loại máy hiện đại và ưu việt hơn ra đời, do vậy các tài liệu tra cứu về máy móc xây dựng cần phải được liên tục cập nhật.

Ở nước ta, trước kia các doanh nghiệp xây dựng chủ yếu sử dụng các loại MLĐ do Liên Xô (cũ) chế tạo. Ngày nay trừ một số õtô tự đổ có tải trọng trung bình như xe Kamaz, xe Craz, ... các doanh nghiệp xây dựng có xu hướng trang bị các loại MLĐ hiện đại của một số nước tư bản do các ưu điểm nổi trội của nó. Mặc dầu vậy, cho đến nay, vẫn chưa có một tài liệu tra cứu chính thức nào cung cấp các đặc tính kĩ thuật cơ bản, phạm vi hoạt động và các thông tin cần thiết khác của các MLĐ hiện đại một cách đầy đủ, để tính toán các dự án đầu tư mua sắm thiết bị, bố trí thi công, lập tiến độ thi công cho công tác đất. Cuốn “sổ tay máy làm đất” tập trung giới thiệu các loại MLĐ hiện đại, đang được sử dụng một cách phổ biến trong thực tiễn xây dựng, sản xuất hiện nay ở nước ta. Tuy nhiên, một số các tư liệu yề thiết bị MLĐ của Liên Xô (cũ) cũng được nêu ở đây với mục đích tính toán so sánh phương án.

Tài liệu này nhằm phục vụ nhiều đối tượng sử dụng như: kĩ sư máy xây dựng, kĩ sư thiết kế, kĩ sư thi công, sinh viên làm đồ án tốt nghiệp, tài liệu tham khảo cho các nhà nghiên cứu, cán bộ giảng dạy đại học,... của các ngành có liên quan đến công tác đất. Qua nghiên cứu các loại MLĐ của các hãng sản xuất máy hàng đầu thế giới như Caterpillar (Mỹ), Komatsu (Nhật), Volvo (Thuỵ Điển),..., chúng tôi nhận thấy các loại máy làm đất của các hãng này có tính năng và các thông số kĩ thuật tương đương. Vì vậy trong khuôn khổ có hạn của tài liệu này, chỉ cung cấp các thông số kĩ thuật và các thõng tin cần thiết của các loại MLĐ chủ yếu do các nhà sản xuất MLĐ hàng đầu thê' giới chế tạo.

Các chủng loại MLĐ được trình bày trong sổ tay này bao gồm: máy đào, máy xúc lật, máy ủi, máy cạp, máy san, máy đầm, và ôtô tự đổ.

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

3

Bảng các ký hiệu

4

Sơ đồ phân loại máy làm đất

4

Chương 1. MÁY ĐÀO 
1.1. Đặc điểm chung

5

1.2. Máy đào gầu sấp thuỷ lực

7

1.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

7

1.2.2. Phạm vi làm việc

17

1.2.3. Bảng năng suất kĩ thuật của máy đào gầu sấp

24

1.2.4. Tiêu hao nhiên liệu

24

1.3. Máy đào gầu ngửa thuỷ lực

25

1.3.1. Thông số kĩ thuật cơ bản

25

1.3.2. Phạm vi làm việc của các máy đào gầu ngửa

26

1.3.3. Bảng năng suất kĩ thuật của máy đào gầu ngửa

27

1.3.4. Tiêu hao nhiên liệu

27

1.4. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy đào một gầu khác

28

1.4.1. KOMATSU (Nhật - Bộ di chuyển xích)

28

a. Máy đào gầu sấp

28

b. Máy đào gầu ngửa

34

1.4.2. Liên Xô

36

a. Bộ di chuyển xích

36

b. Bộ di chuyển bánh hơi

37

1.4.3. KATO WORKS (Nhật - Bộ di chuyển xích)

38

1.4.4. KUBOTA (Nhật - Bộ di chuyển xích)

40

Chương 2. MÁY XÚC LẬT 
2.1. Đặc điểm chung

41

2.1.1. Máy xúc lật bánh lốp

41

2.1.2. Máy xúc lật có bộ di chuyển xích

41

2.2. Máy xúc lật bánh lốp

43

2.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

43

2.2.2. Phạm vi làm việc

48

2.2.3. Bảng xác định năng suất kĩ thuật máy

53

2.2.4. Mức tiêu hao nhiên liệu

54

2.3. Máy xúc lật có bộ di chuyển xích

55

2.3.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

55

2.3.2. Phạm vi làm việc

56

2.3.3. Bảng xác định năng suất kĩ thuật máy

56

2.3.4. Mức tiêu hao nhiên liệu

57

2.4. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy xúc lật khác

57

Chương 3. MÁY ỦI 
3.1. Đặc điểm chung

60

3.2. Máy ủi Caterpillar

61

3.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

61

3.2.2. Các kính thước cơ bản

68

3.2.3. Xàc định năng suất kĩ thuật máy

71

3.2.4. Mức tiêu hao nhiên liệu

72

3.3. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy ủi khác

73

3.3.1. Komatsu (Nhật - Bộ di chuyển xích)

73

3.3.2. Liên xô (Bộ di chuyển xích)

77

Chương 4. MÁY CẠP 
4.1. Đặc điểm chung

79

4.2. Các thông số kĩ thuật cơ bản

80

4.3. Xác định năng suất kĩ thuật máy

82

4.4. Mức tiêu hao nhiên liệu

85

Chương 5. MÁY SAN 
5.1. Đặc điểm chung

86

5.2. Máy san Caterpillar

87

5.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

87

5.2.2. Xác định năng suất kĩ thuật máy

88

5.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu

90

5.3. Bảng tổng hợp các thông số của máy san Komatsu (Nhật)

90

Chương 6. MÁY ĐẦM 
6.1. Đặc điểm chung

92

6.2. Máy đầm Caterpillar

94

6.2.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

94

6.2.2. Xác định năng suất kĩ thuật máy

98

6.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu

100

6.3. Bảng tổng hợp các thông số của một số máy đầm khác

101

6.3.1. Máy đầm rung Komatsu

101

6.3.2. Máy đầm Liên Xô (cũ)

104

6.3.3. Máy đầm Sakai (Nhật)

107

Chương 7. Ô TÔ TỰ ĐỔ 
7.1. Đặc điểm chung

110

7.2. ô tô tự đổ khớp quay

111

7.2.1. Các thông sô' kĩ thuật cơ bản

111

7.2.2. Xác định thời gian đi lại

112

7.2.3. Mức tiêu hao nhiên liệu

115

7.3. ô tô tự đổ việt dã

116

7.3.1. Các thông số kĩ thuật cơ bản

116

7.3.2. Xác định thời gian đi lại

117

7.3.3. Mức tiêu hao nhiên liệu

121

7.4. Bảng tổng hợp các thông sô' của một sô' loại ô tô Komatsu

122

7.4.1. ô tô tự đổ khớp quay

122

7.4.2. ô tô tự đổ việt dã

123

Tài liệu tham khảo

124

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989