Tác giả | Trần Vinh Vũ |
ISBN | 978-604-82-2302-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3651-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Trần Vinh Vũ |
Số trang | 411 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập và phát triển, xây dựng cơ bản luôn chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng đầu tư của toàn xã hội. Giá trị sản xuất ngành xây dựng năm 2016 theo giá hiện hành ước đạt khoảng 1.089,3 nghìn tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 6,19% GDP cả nước, dự kiến 2017 tăng lên 10% so với 2016. Đi kèm với sự tăng trưởng đó là sự điều chỉnh, bổ sung, ra đời mới các quy định pháp luật liên quan đến đầu tư xây dựng như là một tất yếu khách quan. Tuy nhiên sự không đồng bộ, thiếu nhất quán và thay đổi liên tục của các quy định pháp luật trong xây dựng đang làm ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển của ngành xây dựng và bối rối cho những người làm nghề.
- Làm thế nào để có thể nắm bắt kịp thời những thay đổi của các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý chất lượng công trình xây dựng? Quy chuẩn, Tiêu chuẩn, Nghị định, Thông tư, Quyết định nào đã bị thay thế bằng cái mới? Văn bản mới có điều gì khác với văn bản cũ về tư duy, phương pháp, biểu mẫu?
- Làm thế nào để hiểu thấu đáo và ứng dụng ngay những quy định pháp luật vào công việc mình đang làm?
- Làm thế nào để vận dụng cho phù hợp và kịp thời khi gặp những vấn đề trong công việc mà văn bản pháp luật chưa quy định, chưa quy định rõ hoặc các quy định mâu thuẫn nhau?
- Làm sao để công việc mình làm trở lên chuyên nghiệp hơn? Tổ chức của mình nhất quán hơn trong hành động?
- Làm sao để người lãnh đạo, chủ đầu tư bớt lo lắng về chất lượng công trình, tính đúng đắn và hợp pháp trong việc thực hiện công việc của cấp dưới, của các nhà thầu, các đối tác?
- Làm sao để các bên liên quan đến dự án có thể phối hợp với nhau kịp thời và đúng pháp luật khi xử lý công việc?
Với kinh nghiệm hơn 20 năm làm nghề xây dựng và nghiên cứu khoa học, nhóm tác giả hiểu những vướng mắc của các kỹ sư, kiến trúc sư, các cán bộ, các nhà quản lý về xây dựng, đó là động lực thôi thúc các tác giả cho ra đời cuốn sách Sổ tay quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Tri thức bao la và vô hạn, trong giới hạn của cuốn sách này các tác giả mong muốn đem đến cho người đọc:
1- Một phương pháp tiếp cận nhanh nhất, dễ hiểu nhất trước một "rừng" văn bản pháp luật;
2- Những chỉ dẫn trực quan nhất cách giải quyết vấn đề liên quan đến quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Đối tượng có thể sử dụng cuốn sách này bao gồm: Cán bộ giám sát thi công xây lắp; cán bộ kỹ thuật và ban chỉ huy công trình; cán bộ các Ban quản lý dự án xây dựng; các công ty về thi công xây lắp; các công ty về tư vấn giám sát, tư vấn quản lý dự án; các ban quản lý dự án chuyên ngành;... Đồng thời có thể là tài liệu tra cứu nhanh đối với các cơ quan thanh tra, kiểm tra về xây dựng.
Trang | ||
Lời mở đầu | 3 | |
Chương 1. Tổng quan về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| |
I. Quy định chung | 5 | |
Phụ lục I. Phân loại công trình xây dựng | 8 | |
II. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 12 | |
III. Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | 13 | |
IV. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 14 | |
V. Các tồn tại, bất cập hiện nay của công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng | 24 | |
Chương 2. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật của công trình theo từng giai đoạn | ||
I. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 27 | |
II. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn thực hiện đầu tư | 28 | |
III. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn quản lý, |
| |
vận hành và bảo trì công trình | 29 | |
Chương 3. Biểu mẫu và quy định chi tiết về công tác quản lý chất lượng |
| |
I. Nhật ký thi công | 30 | |
II. Nhật ký tư vấn giám sát | 36 | |
III. Báo cáo của nhà thầu thi công xây dựng | 38 | |
IV. Báo cáo của nhà thầu tư vấn giám sát | 42 | |
V. Vật liệu đầu vào | 45 | |
VI. Các hồ sơ chung | 52 | |
Chương 4. Bản vẽ hoàn công |
| |
I. Quy định chung | 79 | |
II. Lập và xác nhận bản vẽ hoàn công | 79 | |
Chương 5. Hồ sơ quản lý chất lượng đợt, giai đoạn, bộ phận, hạng mục |
| |
I. Nguyên tắc lập hồ sơ quản lý chất lượng | 81 | |
II. Danh mục nghiệm thu công việc xây dựng | 82 | |
Chương 6. Hồ sơ thanh toán đợt | ||
I. Chỉ dẫn chung | 83 | |
II. Bảng giá trị thanh toán đợt | 84 | |
III. Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành |
| |
theo hợ p đồ ng đề ngh ị thanh toán | 85 | |
IV. Bảng xác định giá trị khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng |
| |
đề nghị thanh toán | 87 | |
V. Bảng xác nhận khối lượng thanh toán đợt | 89 | |
VI. Bảng diễn giải khối lượng chi tiết | 90 | |
VII. Bảng tổng hợp cốt thép đợt | 91 | |
VIII. Bảng thống kê cốt thép chi tiết | 92 | |
IX. Công văn đề nghị thanh toán của nhà thầu xây dựng | 93 | |
Chương 7. Các văn bản pháp luật về đầu tư xây dựng |
| |
I. Văn bản chung về đầu tư xây dựng | 94 | |
II. Các văn bản về quản lý chi phí | 95 | |
III. Các văn bản về đấu thầu | 96 | |
IV. Các văn bản về hợp đồng | 97 | |
V. Các văn bản về thi công | 97 | |
VI. Các văn bản về bàn giao đưa công trình vào sử dụng | 99 | |
VII. Các văn bản khác có liên quan | 99 | |
Chương 8. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu phần ngầm |
| |
I. Công tác nền móng | 100 | |
Phụ lục A. Nhật ký về công tác đầm nện hố móng | 141 | |
Phụ lục B. Nhật ký về công tác lèn chặt bằng cọc đất | 142 | |
Phụ lục C. Nhật ký về công tác của trạm bơm | 143 | |
Phụ lục D. Nhật ký về quan trắc địa thủy văn | 143 | |
Phụ lục E. Nhật ký về silicát hóa và nhựa hóa đất | 100 | |
Phụ lục F. Nhật ký các công tác xi măng hóa đất | 101 | |
Phụ lục G. Nhật ký thi công về cải tạo đất bằng nhiệt | 146 | |
Phụ lục H. Nhật ký công tác đào hào khi xây dựng công trình |
| |
bằng phương pháp “tường trong đất” | 146 | |
Phụ lục I. Nhật ký kiểm tra chất lượng dung dịch sét (huyền phù) | 147 | |
Phụ lục K. Nhật ký đổ bê tông bằng phương pháp “tường trong đất” | 147 | |
Phụ lục L. Nhật ký đóng cọc | 148 | |
Phụ lục M. Bảng báo cáo tổng hợp đóng cọc | 149 | |
Phụ lục N. Nhật ký hạ cọc ván | 149 | |
Phụ lục O. Nhật ký hạ cọc ống bằng máy rung | 150 | |
Phụ lục P. Bảng báo cáo tổng hợp về việc hạ móng cọc | 146 | |
Phụ lục Q. Nhật ký sản xuất cọc khoan nhồi | 147 | |
II. Công tác đóng và ép cọc | 153 | |
Phụ lục A. Biên bản hạ cọc | 160 | |
Phụ lục B. Hư hỏng cọc bê tông cốt thép khi đóng | 167 | |
III. Công tác cọc khoan nhồi | 168 | |
Phụ lục A. Thang điểm kiểm tra tính toàn khối cọc khoan nhồi | 179 | |
Phụ lục B. Sơ đồ dùng để đánh giá và xử lý cọc khoan nhồi | 180 | |
Phụ lục C. Báo cáo tổng hợp thi công cọc khoan nhồi | 181 | |
IV. Công tác cọc bê tông ly tâm | 185 | |
Phụ lục A. Thiết bị, máy thi công | 199 | |
Phụ lục B. Một số lưu ý khi thi công | 204 | |
Phụ lục C. Biểu mẫu thi công | 153 | |
V. Móng cọc tiết diện nhỏ | 212 | |
Phụ lục A. Biểu đóng cọc | 223 | |
Chương 9. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu phần thân | 226 | |
I. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối | 226 | |
Phụ lục A. Số liệu để thiết kế cốp pha đà giáo cho kết cấu bê tông |
| |
và bê tông cố t thép toàn khố i | 264 | |
Phụ lục B. Cốt thép của các kết cấu bê tông cốt thép | 267 | |
Phụ lục C. Bảng tính sẵn thành phần vật liệu |
| |
cho 1m3 bê tông nặ ng mác 100 | 269 | |
Phụ lục D. Hệ số tính đổi kết quả thử nén về cường độ |
| |
các viên mẫ u bê tông có kích thước khác |
| |
với viên mẫu chuẩn 150mm X 150mm X 150mm | 270 | |
Phụ lục E. Bảng chuyển đổi một số đơn vị đo lường hợp pháp | 271 | |
II. Kết cấu thép | 271 | |
Chương 10. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu phần hoàn thiện | 292 | |
I. Kết cấu gạch đá | 292 | |
II. Công tác lát và láng trong xây dựng | 314 | |
III. Công tác trát trong xây dựng | 324 | |
IV. Công tác ốp trong xây dựng | 332 | |
Phụ lục A. Nguyên nhân ảnh hưởng tới chất lượng đá trang trí | 339 | |
Chương 11. Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu phần hệ thống kỹ thuật | 340 | |
I. Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình | 340 | |
II. Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh | 360 | |
Phụ lục 2 (Quy định) | 388 | |
Phụ lục 3 (Quy định) | 389 | |
Chương 12. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | 391 | |
I. Trình tự đánh giá mức độ nguy hiểm của nhà | 391 | |
II. Phương pháp đánh giá | 391 | |
Phụ lục A. Trình tự và nội dung khảo sát kỹ thuật nhà | 398 | |
Phụ lục B. Vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép | 399 | |
Phụ lục C. Vết nứt trong két cấu xây gạch | 404 | |