Tác giả | Lê Mục Đích |
ISBN | 2012-sttcnctt1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4446-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Lê Mục Đích |
Số trang | 361 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Sổ tay thi công nhà cao tầng được tập thể các chuyên gia nổi tiếng của Trung Quốc tổng hợp một cách khoa học, đồng bộ những thành tựu xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội trong mấy chục năm qua, đồng thời cũng tiếp thu và chuyển hoá nhuần nhuyễn đáng khâm phục những tiến bộ khoa học - kĩ thuật của các nước phát triển nhằm bồi đắp cho sự nghiệp phát triển phồn thịnh của chính đất nước mình, theo phương châm thống nhất về chính sách, đa dạng hoá về giải pháp và sản phẩm xây dựng, nhằm định hướng phát triển năng động hơn trong các thập niên tiếp theo. Thật xứng tầm là Bộ sách công cụ trang bị cho các chuyên gia xây dựng và các nhà quản lí thuộc các bộ, ngành hữu quan. Bộ sách gồm ba tập.
Tập 1. Công trình nền móng.
Tập 2. Công trình khung.
Tập 3. Công trình trang trí và điều hành thi công.
Trong đó, tập 1 giới thiệu ba nội dung chính như: Công trình xử lí nền đất, Công trình khối lượng đất và Công trình móng cọc. Nội hàm sách xúc tích, rất ngắn gọn, có giá trị thực tiễn tương đối cao, rất đáng tham khảo trong sáng tạo khoa học.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Xử lí nền đất | |
1.1. Phương pháp thi công thay lấp đất | 5 |
1.1.1. Khái quát chung | 5 |
1.1.2. Yêu cầu vật liệu thay lấp | 7 |
1.1.3. Chiều dày, rộng phân lớp, số lần nén chặt và hàm lượng nước tối ưu đất đắp | 7 |
1.1.4. Phương pháp nén chặt | 11 |
1.1.5. Khống chế chất lượng | 15 |
1.2. Thi công cọc khuấy trộn tầng sâu | 17 |
1.2.1. Thiết bị thi công | 17 |
1.2.2. Yếu lĩnh thi công | 22 |
1.2.3. Kiểm nghiệm chất lượng thi công | 26 |
1.3. Phương pháp thi công phun vữa cao áp | 29 |
1.3.1. Khái quát chung | 29 |
1.3.2. Thiết bị thi công | 31 |
1.3.3. Kiểm nghiệm chất lượng | 44 |
1.4. Phương pháp thi công xung chấn | 46 |
1.4.1. Thiết bị công cụ | 47 |
1.4.2. Công nghệ thi công xung chấn thay thế | 48 |
1.4.3. Công nghệ thi công phương pháp xung chấn chèn chặt | 51 |
1.4.4. Kiểm nghiệm chất lượng | 53 |
1.5. Thi công phương pháp nén trước | 54 |
1.5.1. Phương pháp nén trước chất tải | 54 |
1.5.2. Phương pháp nén trước chất tải giếng cát phổ thông | 55 |
1.5.3. Phương pháp nén trước chất tải giếng bao cát | 59 |
1.5.4. Phương pháp nén trước chất tải tấm thoát nước chất dẻo | 62 |
1.5.5. Phương pháp nén trước chân không | 66 |
1.5.6. Phương pháp nén trước liên hợp chân không chất tải | 69 |
1.5.7. Quan trắc hiện trường và kiểm nghiệm chất lượng | 70 |
1.6. Phương pháp thi công đầm mạnh | 71 |
1.6.1. Đặc điểm và phạm vi thích dụng | 72 |
1.6.2. Thiết bị công cụ | 72 |
1.6.3. Thi công phương pháp đầm cưỡng bức | 73 |
1.6.4. Phương pháp đầm mạnh thay thế | 79 |
1.6.5. Biện pháp thi công an toàn | 80 |
1.7. Thi công phương pháp gia cố móng | 80 |
1.7.1. Khái quát chung | 80 |
1.7.2. Thi công phương pháp gia cố móng kiểu cọc | 83 |
1.7.3. Thi công phương pháp gia cố móng nhồi vữa | 99 |
1.7.4. Thi công phương pháp gia cố móng | 107 |
Chương 2. Công trình đào đắp đất | |
2.1. Hạ thấp mực nước dưới đất | 108 |
2.1.1. Khái quát chung | 108 |
2.1.2. Thi công phương pháp thoát nước tập trung rãnh hở | 109 |
2.1.3. Phương pháp hạ mực nước điểm giếng | 111 |
2.1.4. Cát chảy và biện pháp phòng trị | 122 |
2.1.5. Ảnh hưởng hạ thấp nước và biện pháp | 126 |
2.2. Công trình chống đỡ hố móng | 127 |
2.2.1. Phương thức khai đào hố móng sâu | 127 |
2.2.2. Hình thức kết cấu chống đỡ thường dùng | 128 |
2.2.3. Thiết kế kết cấu chống đỡ | 149 |
2.2.4. Thi công kết cấu chống đỡ | 175 |
2.2.5. Kĩ thuật giám định công trình chống đỡ hố móng sâu | 201 |
2.3. Khai đào và lấp đất | 216 |
2.3.1. Bờ dốc hố móng | 216 |
2.3.2. Khai đào khối đất | 218 |
2.3.3. Lấp đất hố móng | 224 |
Chương 3. Công trình móng cọc | |
3.1. Thi công cọc nhồi | 229 |
3.1.1. Những quy định chung về thi công cọc nhồi | 229 |
3.1.2. Thi công tạo lỗ cọc bơm nhồi đỡ vách bằng vữa | 234 |
3.1.3. Thi công khoan lỗ cọc nhồi tác nghiệp khô | 262 |
3.1.4. Thi công cọc nhồi ống chìm | 269 |
3.1.5. Thi công đào lỗ cọc nhồi thủ công | 279 |
3.2. Thi công cọc BTCT tiền chế | 283 |
3.2.1. Chế tác cọc tiền chế | 284 |
3.2.2. Cẩu dựng, vận chuyển và chất đống cọc tiền chế | 286 |
3.2.3. Công tác chuẩn bị trước khi nhấn chìm cọc | 288 |
3.2.4. Phương pháp búa đập nhấn chìm cọc | 294 |
3.2.5. Phương pháp nhấn chìm cọc chấn động | 325 |
3.2.6. Phương pháp nhấn chìm cọc tĩnh áp | 333 |
3.2.7. Phương pháp nhấn chìm cọc phụ trợ | 341 |
3.2.8. Thi công cọc tiền chế ảnh hưởng môi trường và biện pháp phòng trị | 348 |