Tác giả | Lê Mục Đích |
ISBN | 2015-21 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3367-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Lê Mục Đích |
Số trang | 491 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Sổ tay thi công nhà cao tầng được tập thể các chuyên gia nổi tiếng của Trung Quốc tổng hợp một cách khoa học, đồng bộ những thành tựu xây dựng vỡ phát triển kinh tế - xã hội trong mấy chục năm qua, đồng thời cũng tiếp thu vỡ chuyển hoá nhuần nhuyễn đáng khâm phục những tiến bộ khoa học – kỹ thuật của các nước phát triển nhằm bồi đắp cho sự nghiệp phát triển phồn thịnh của chính đất nước mình, theo phương châm thống nhất về chính sách, đa dạng hoá về giải pháp vỡ sản phẩm xây dựng, nhằm định hướng phát triển năng động hơn trong các thập niên tiếp theo. Thật xứng tầm là Bộ sách công cụ trang bị cho các chuyên gia xây dựng và các nhà quản lý thuộc các bộ, ngành hữu quan. Bộ sách gồm ba tập:
Tập 1. Công trình nền móng.
Tập 2. Công trình khung.
Tập 3. Công trình trang trí và điều hành thi công.
Trong đó, tập 2 giới thiệu các nội dung chính, gồm: công trình trắc lượng, công trình ván khuôn, công trình cốt thép, công trình bêtông, công trình dự ứng lực, công trình khối xây, máy vận thăng, công trình giỡn giáo, công trình phòng nước, công trình điện chiếu sáng và công trình đường ống. Nội dung sách xúc tích, rất ngắn gọn, có giá trị thực tiễn tương đối cao, rất đáng tham khảo trong sáng tạo khoa học.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 4. Công trình trắc lượng | |
4.1. Khái quát về trắc lượng thi công | 5 |
4.2. Trắc lượng khống chế thi công xây dựng | 10 |
4.3. Trắc lượng thi công nhà ở nhiều tầng | 17 |
4.4. Trắc lượng thi công nhà cao tầng | 22 |
4.5. Biên hội tổng đồ mặt bằng hoàn công | 36 |
Chương 5. Công trình ván khuôn | |
5.1. Vật liệu của công trình ván khuôn | 39 |
5.2. Thiết kế công trình ván khuôn | 55 |
5.3. Cấu tạo các loại cấu kiện ván khuôn thi công | 63 |
5.4. Lắp ráp và tháo dỡ ván khuôn | 101 |
Chương 6. Công trình cốt thép | |
6.1. Cốt thép vào hiện trờng | 108 |
6.2. Gia công cốt thép | 112 |
6.3. Hàn nối cốt thép | 117 |
6.4. Nối cốt thép bằng cơ giới | 133 |
6.5. Lắp ráp cốt thép | 137 |
Chương 7. Công trình bêtông | |
7.1. Chuẩn bị nguyên liệu | 149 |
7.2. Vận chuyển bêtông | 188 |
7.3. Đúc rót bêtông | 195 |
7.4. Bảo dỡng bêtông | 204 |
7.5. Kiểm tra chất lượng bêtông | 218 |
7.6. Thi công mùa đông | 223 |
Chương 8. Công trình dự ứng lực | |
8.1. Vật liệu dự ứng lực | 232 |
8.2. Thiết bị công cụ dự ứng lực | 246 |
8.3. Thi công dự ứng lực bằng phương pháp căng sau | 250 |
8.4. Thi công dự ứng lực theo phương pháp căng trước | 266 |
8.5. Phối hợp xây dựng và nghiệm thu công trình | 269 |
Chương 9. Công trình khối xây | |
9.1. Chuẩn bị và vận chuyển vật liệu khối xây | 272 |
9.2. Công nghệ xây | 274 |
9.3. Thi công xây nối viên xây nhỏ | 276 |
Chương 10. Máy vận thăng | |
10.1. Cần trục kiểu tháp | 281 |
10.2. Thang điện thi công | 302 |
Chương 11. Công trình giàn giáo | |
11.1. Tác dụng của giàn giáo | 305 |
11.2. Phân loại giàn giáo | 305 |
11.3. Giàn giáo ngoài | 306 |
11.4. Giàn giáo trong | 328 |
11.5. Tính toán thiết kế giàn giáo | 329 |
11.6. Kĩ thuật an toàn | 346 |
Chương 12. Công trình phòng nớc | |
12.1. Yêu cầu và chọn dùng vật liệu phòng nước mặt mái | 349 |
12.2. Thi công mặt mái phòng nước vật liệu cuốn | 375 |
12.3. Thi công quét màng phòng nước mặt mái | 394 |
12.4. Thi công mặt mái phòng nước tính cứng | 407 |
12.5. Thi công mặt mái bảo ôn cách nhiệt | 415 |
Chương 13. Công trình điện chiếu sáng | |
13.1. Lựa chọn ống phối điện | 423 |
13.2. Lựa chọn dây điện | 425 |
13.3. Thiết lập hộp công tắc | 427 |
13.4. Thiết lập ổ cắm | 428 |
13.5. Bố trí hộp vị trí đèn và hộp dây trung gian | 430 |
13.6. Bố trí tủ phối điện chiếu sáng | 432 |
13.7. Phối trí ống ngầm | 435 |
13.8. Xuyên dây trong ống, liên kết dây dẫn | 438 |
13.9. Lắp ráp khí cụ chiếu sáng, tủ phối điện | 440 |
13.10. Lắp ráp cơ cấu tiếp đất | 444 |
13.11. Dây dẫn phòng sét, đai tránh sét | 448 |
Chương 14. Công trình đường ống | |
14.1. Những vấn đề chung | 457 |
14.2. Đường ống cấp nước trong nhà | 464 |
14.3. Đường ống thoát nước trong nhà | 471 |
14.4. Lắp đặt thiết bị vệ sinh | 474 |
14.5. Phòng cháy trong nhà | 482 |