Tác giả | Nguyễn Xuân Trục |
ISBN điện tử | 978-604-82-7317-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Xuân Trục |
Số trang | 336 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tập ba “Sổ tay thiết kế đường ô tô” giới thiệu các cơ sở lí luận, các quy định, hướng dẫn trong thiết kế nền đường, áo đường, các công trình thoát nước trên đường, các công trình giao thông đô thị và công tác khảo sát đường ô tô.
Sổ tay cung cấp các số liệu, bảng biểu cần thiết phục vụ cho việc thiết kế cắc công trình ngoài thực tế theo các tiêu chuẩn và quy trình thiết kế, quy trình khảo sát hiện nay ở nước ta và trên thế giới.
Tập ba “Sổ tay thiết kế đường ô tô” gồm hai phần: phần tám và phần chín được phân công biên soạn như sau:
GS. TSKH. Nguyễn Xuân Trục viết các chương 6 đến chương 11 Phần tám: Công trình giao thông đô thị và Phần chín: Khảo sát đường ô tô.
TS. Nguyễn Quang Đạo viết các chương 1 đến chương 5, Phần tám: Công trình giao thông đô thị.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần Tám |
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ |
|
Chương 1. Nút giao thông cùng mức |
|
8.1.1. Tổng quát về nút giao thông | 5 |
8.1.2. Phân loại nút giao thông cùng mức | 10 |
8.1.3. Một số quy định và yêu cầu đối với thiết kế nút giao thông | 15 |
Chương 2. Nút giao thông cùng múc không có đèn điều khiển |
|
8.2.1. Nút giao thông kênh hóa | 31 |
8.2.2. Nút giao thông hình xuyến | 45 |
8.2.3. Một số quy định về thiết kế trắc dọc, thiết kế siêu cao và tổ chức bộ hành |
|
tại nút giao thông | 52 |
Chương 3. Nút giao thông có đèn tín hiệu điều khiển |
|
8.3.1. Giới thiệu chung | 59 |
8.3.2. Chế độ làm việc của tín hiệu đèn điều khiển giao thông | 62 |
8.3.3. Khái quât về hệ thống điều khiển giao thông tự động | 70 |
Chương 4. Nút giao thông khác mức |
|
8.4.1. Giới thiệu chung | 74 |
8.4.2. Các công trình giao cắt khác mức | 78 |
8.4.3. Nhánh nối đường ra, vào nút giao thông | 84 |
8.4.4. Khoảng cách giữa câc đầu mút của nhánh nối kế tiếp | 101 |
8.4.5. Cân bằng số làn xe | 102 |
Chương 5. Phân tích khả năng thông hành và an toàn giao thông trong nút giao thông |
|
8.5.1. Khả năng thông hành của nút giao thông | 103 |
8.5.2. Đánh giá mức độ an toàn trong nút giao thông | 119 |
8.5.3. Đành giá hiệu quả kỉnh tế- kĩ thuật khi so sánh các phương ấn nút giao thông | 123 |
Chương 6. Thiết kế bình đồ, mặt cắt dọc và mặt cắt ngang đường đô thị |
|
8.6.1. Thiết kế bình đồ tuyến đường | 125 |
8.6.2. Thiết kế mặt cắt dọc | 127 |
8.6.3. Thiết kế mặt cắt ngang | 129 |
8.6.4. Khả năng thông hành của đường phố | 137 |
8.6.5. Độ dốc ngang phần xe chạy và siêu cao | 138 |
8.6.6. Hè phố và đường đì bô | 139 |
8.6.7. Dải phân cách | 141 |
8.6.8. Cây xanh | 142 |
Chương 7. Quy hoạch chiều đứng |
|
8.7.1. Quy hoạch chiều đứng đường phố | 144 |
8.7.2. Ví dụ tính toán quy hoạch chiều đứng đường phố | 146 |
8.7.3. Thiết kế chiều đứng nơi giao nhau | 150 |
8.7.4. Ví dụ thiết kế chiều đứng ở cảc nút giao nhau | 153 |
8.7.5. Quy hoạch chiều đứng mặt bằng đô thị | 156 |
Chương 8. Thoát nước đường đô thị |
|
8.8.1. Những vấn đề chung | 160 |
8.8.2. Sơ đồ thoảt nước mưa ớ các tiểu khu | 162 |
8.8.3. Cảc sơ đồ hệ thống ống thoát nước | 163 |
8.8.4. Các kiểu thoát nước mưa dùng trong đô thị | 164 |
8.8.5. Những nguyên tắc chung thiết kế hệ thống thoát nước mưa và đặt ống | 165 |
8.8.6. Cảc công trình trong mạng lưới thoát nước đô thị | 170 |
8.8.7. Thiết kế hệ thống thoát nước mưa | 176 |
Chương 9. Thiết kế chiếu sáng đường ô tô |
|
8.9.1. Một số thuật ngữ và đơn vị tính | 179 |
8.9.2. Phân loại chiếu sáng | 179 |
8.9.3. Chiếu sáng đường ngoài đô thị | 180 |
8.9.4. Chiếu sáng phố và đường ô tô ở vùng đô thị | 181 |
8.9.5. Những tham số liên quan tới việc bố trí cột đèn chiếu sáng | 182 |
8.9.6. Sơ đồ bố tri đèn chiếu sáng | 183 |
8.9.7. Nguồn chiếu sáng | 185 |
8.9.8. Xây dựng đồ án thiết kế chiếu sáng đường phố | 185 |
8.9.9. Ví dụ tính toán chiếu sáng | 187 |
8.9.10. Cảc kiểu bố trí đèn chiếu sáng trong các trường hợp khác nhau | 188 |
Chương 10. Tiếng ồn giao thông đô thị và biện pháp chống ồn giao thông |
|
8.10.1. Nội dung nghiên cứu tiếng ồn và một số khấi niệm về âm thanh học | 192 |
8.10.2. Tiếng ồn do giao thông và quan hệ giữa tiếng ồn với cường độ xe chạy trên đường | 193 |
8.10.3. Phân cấp khu vực về độ ồn và độ ồn cho phép trong thiết kế đường ô tô | 195 |
8.10.4. Các biện pháp chống tiếng ồn do giao thông | 196 |
8.10.5. Ví dụ tính toản | 197 |
Chương 11. Thiết kế nơi đậu xe, các công trình an toàn giao thông và trạm thu phí |
|
trên đường ô tô |
|
8.11.1. Thiết kế nơi đậu xe (nhà giữ xe) | 200 |
8.11.2. An toàn giao thông và cảc biện pháp giải tai nạn giao thông | 203 |
8.11.3. Các thiết bị điều khiển, hướng dẫn giao thông | 204 |
8.11.4. Rào chắn (Fencing) | 224 |
8.11.5. Barie giao thông tạm thời (không cố định) | 226 |
8.11.6. Barie giao thông co định (vĩnh cửu) | 232 |
8.11.7. Trạm thu phí | 250 |
Phần Chín |
|
KHẢO SÁT ĐƯỜNG Ô TÔ |
|
Chương 1. Những vấn đề chung |
|
Chương 2. Khảo sát lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi |
|
9.2.1. Khảo sát tuyến | 253 |
9.2.2. Khảo sát thủy văn | 255 |
9.2.3. Khảo sất địa chất công trình | 255 |
9.2.4. Điều tra kinh tế - xã hội | 255 |
9.2.5. Khảo sát môi trường | 256 |
Chương 3. Khảo sát lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
9.3.1. Khảo sát tuyến | 257 |
9.3.2. Khảo sát thủy văn | 264 |
9.3.3. Khảo sát địa chất công trình | 265 |
9.3.4. Điều tra kinh tế | 267 |
9.3.5. Khảo sất môi trường | 268 |
Chương 4. Khảo sát lập thiết kế kĩ thuật |
|
9.4.1. Khảo sát tuyến | 270 |
9.4.2. Khảo sát thủy văn | 280 |
9.4.3. Khảo sát địa chất công trình | 280 |
Chương 5. Khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công |
|
9.5.1. Khảo sát tuyến | 285 |
9.5.2. Khảo sát thủy văn | 287 |
9.5.3. Khảo sát địa chất công trình | 288 |
Chương 6. Khảo sát đường hiện hữu |
|
9.6.1. Đăng kí đường hiện hữu | 289 |
9.6.2. Khảo sát thủy văn trên đường hiện hữu | 293 |
9.6.3. Khảo sảt địa chất công trình trên đường hiện hữu | 294 |
Phần phụ lục |
|
Phụ lục 1. Cảc quy định về cọc | 296 |
Phụ lục 2. Những quy định về công tác bảo vệ đường bộ (trích điều lệ bảo vệ đường bệ) | 297 |
Phụ lục 3. Các định nghĩa, giải thích về địa chất | 299 |
Phụ lục 4. Lưới khống chế trắc địa và định tuyến ngoài thực địa | 315 |
Phụ lục 5. Mầu điều tra giải phóng mặt bằng | 325 |
Phụ lục 6. Mau biểu báo cáo kết quả đếm xe | 326 |
Tài liệu tham khảo | 329 |