Tác giả | Nguyễn Tài |
ISBN | 2012-STTTL-169 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4248-0 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Tài |
Số trang | 716 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nước là yếu tố quan trọng nhất tạo nên và duy trì sự sống, môi trường sống. Vì vậy sự hiểu biết các quy luật cân bằng và chuyển động của nước cần thiết cho mọi lĩnh vực kỹ thuật công nghệ như nông nghiệp, công nghiệp, năng lượng, cho các hoạt động dịch vụ như giao thông, y tế, du lịch v.v…, cho việc bảo vệ và cải thiện môi trường.
Cuốn “Sổ tay tính toán thủy lực” của GS. P.G. Kixelep xuất bản lần đầu tiên năm 1950 và được tái bản lần thứ sáu vào năm 1984 - là một công trình khoa học được soạn thảo công phu, đáp ứng mọi nhu cầu của các kỹ sư, kỹ thuật viên, sinh viên đại học, cao đẳng và mọi đối tượng hoạt động trong các lĩnh vực có liên quan đến nước. Cuốn sách được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia, là cẩm nang không thể thiếu trong các hoạt động khoa học, hoạt động công nghệ từ các chương trình nghiên cứu, đào tạo đến các dự án về quy hoạch sử dụng đất đai và lãnh thổ, về quản lý sử dụng nước, về xây dựng cơ sở hạ tầng, về phòng tránh thiên tai.
Bản dịch ra tiếng Việt cuốn "Sổ tay tính toán thuỷ lực" đã trở thành tài liệu rất cơ bản, cần thiết và hữu ích không những chỉ đối với các nhà nghiên cứu, chuyên gia, kỹ sư, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam mà còn nhận được sự đánh giá cao và rất trân trọng của các chuyên gia nước ngoài đang làm việc ở nước ta.
Bản dịch được tái bản lần này cũng do GS. TSKH. Nguyễn Tài và TSKH. Lưu Công Đào - những nhà nghiên cứu và sư phạm lâu năm, có uy tín cao về học thuật thực hiện. Cuốn sách đã được sửa chữa, hoàn thiện nhiều hơn so với lần xuất bản trước. Cuốn sách sẽ đáp ứng nhu cầu về tài liệu tra cứu của đông đảo độc giả - những người quan tâm đến quá trình tồn tại và vận động của nước.
Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 5 |
Các thuật ngữ thường gặp trong các tài liệu về thủy lực | 6 |
Các kí hiệu toán học | 13 |
Chữ Hy Lạp | 13 |
Chữ Latinh | 14 |
Chương 1. Các bảng, các số liệu phụ | |
1.1. Khai phương và căn bậc ba của một số con số | 15 |
1.2. Tích phân êliptic loại 1 | 15 |
1.3. Các đại lượng và hệ thức thường gặp | 16 |
1.4. Giá trị của g ở một số nơi trên trái đất | 17 |
1.5. Các hệ thống đơn vị đo lường cơ bản các đại lượng vật lí | 18 |
1.6. Quan hệ giữa các đơn vị của hệ thống MKGS với hệ SI và | |
các đơn vị của các hệ thống khác | 21 |
1.7. Tỉ trọng của các loại chất lỏng d | 24 |
1.8. Trọng lượng của 1m3 các vật rắn | 25 |
1.9. Mật độ và tỉ trọng | 25 |
1.10. Độ nén ép | 26 |
1.11. Đỗ dãn nở nhiệt độ | 27 |
1.12. Độ nhớt | 27 |
Chương 2. Áp lực thủy tĩnh | |
2.1. Áp suất thủy tĩnh tại một điểm và cách đo | 30 |
2.2. Sơ đồ ống đo áp (áp kế nước), máy ép thủy lực và xilanh | 32 |
2.3. Áp lực của chất lỏng lên một mặt phẳng | 32 |
2.4. Áp lực của chất lỏng lên mặt cong | 33 |
2.5. Áp lực thủy tĩnh lên cửa van công trình thủy lợi | 36 |
2.6. Sự quay tĩnh của chất lỏng | 42 |
2.7. Vật nổi | 43 |
Chương 3. Những khái niệm cơ bản về chuyển động của chất lỏng | |
3.1. Lưu lượng, vận tốc trung bình và các yếu tố của mặt cắt ngang | |
dòng chảy | 45 |
3.2. Những dạng chuyển động cơ bản của chất lỏng | 48 |
3.3. Phương trình Becnuli chuyển động ổn định | 49 |
3.4. Phương trình Becnuli cho dòng nguyên tố của dòng chảy trong rãnh quay | 52 |
3.5. Đường đo áp, đường năng lượng, độ dốc thủy lực và độ dốc đo áp | 53 |
3.6. Năng lượng và công suất của dòng chảy | 58 |
3.7. Sự phân bố áp suất thủy dộng trong dòng chảy | 59 |
3.8. Dòng tia | 60 |
3.9. Định luật động lượng hoặc xung lực | 65 |
Chương 4. Sức cản thủy lực | |
4.1. Chuyển động tầng và rối của chất lỏng | 69 |
4.2. Tổn thất cột nước dọc đường và phân bố vận tốc trên mặt cắt ngang của dòng chảy | 70 |
4.3. Hệ số ma sát thủy lực khi chảy rối | 72 |
4.4. Sức cản thủy lực cục bộ | 88 |
4.5. Các hệ số sức cản trung khu bình phương sức cản dùng cho | |
các tính toán sơ bộ (theo đề nghị của P. G. Kixêlep) | 110 |
Chương 5. Chảy qua lỗ | |
5.1. Chảy tự do vào không khí | 112 |
5.2. Ảnh hưởng của độ co hẹp của tia | 114 |
5.3. Chảy ngập | 116 |
5.4. Chảy khi thay đổi mức nước | 118 |
5.5. Tính toán các lỗ cửa van (chảy dưới cửa van vào máng) | 121 |
5.6. Vòi và ống ngắn (chảy qua lỗ trong thành dầy) | 124 |
5.7. Tính toán ống xả nước trong đập | 128 |
5.8. Sự tạo thành phễu khi chất lỏng chảy qua lỗ | 131 |
Chương 6. Đập tràn | |
6.1. Các kí hiệu và công thức cơ bản | 134 |
6.2. Các hình dạng cơ bản của luồng chảy | 137 |
6.3. Đập tràn thành mỏng (đập sắc cạnh) | 139 |
6.4. Đập tràn mặt cắt thực dụng | 142 |
6.5. Đập tràn đỉnh rộng | 158 |
6.6. Đập tràn xiên và đập tràn cong trên bình diện | 166 |
6.7. Đập tràn tam giác và hình thang | 168 |
Chương 7. Các ống dẫn nước có áp | |
7.1. Các công thức và các hệ thức cơ bản | 172 |
7.2. Chọn hệ số nhám khi thiết kế các đường ống có áp | 174 |
7.3. Tính đường ống dẫn | 176 |
7.4. Vận tốc không xói giới hạn cho phép theo các điều kiện về | |
cường độ vật liệu của ống dẫn nước có áp | 185 |
7.5. Sự thay đổi khả năng thoát nước của các đường ống có áp trong | |
quá trình vận hành | 186 |
7.6. Một số bài toán về tính toán ống dẫn nước có áp | 188 |
Chương 8. Chuyển động đều trong các lòng dẫn hở (tính kênh) | |
8.1. Các công thức tính toán và các hệ thức cơ bản | 193 |
8.2. Hình dạng mặt cắt ngang của kênh | 194 |
8.3. Chọn hệ số nhám | 195 |
8.4. Tính toán thủy lực các kênh mặt cắt hình thang | 201 |
8.5. Tính toán thủy lực cho các kênh có mặt cắt khép kín. | |
Hình dạng đặc biệt của mặt cắt ngang của các đường hầm | 226 |
Chương 9. Chuyển động không đều trong lòng dẫn hở | |
9.1. Các phương trình cơ bản | 237 |
9.2. Vẽ đường mặt thoáng của lòng dẫn lăng trụ | 252 |
9.3. Chuyển động không đều trong kênh có độ sâu không đổi và có | |
bề rộng thay đổi (phương pháp V.Đ. Jurin) | 288 |
9.4. Chuyển động không đều trong kênh mặt cắt hình chữ nhật có chiều rộng thay đổi, dòng chảy hướng tâm (phương pháp O.F. Vaxilep) | 293 |
9.5. Vẽ đường nước dâng trong sông thiên nhiên | 294 |
9.6. Nước nhảy | 305 |
9.7. Sự thay đổi độ dốc | 313 |
9.8. Sự chia lưu lượng | 317 |
9.9. Nối tiếp thượng - hạ lưu | 323 |
Chương 10. Thủy lực công trình | |
A - Các trường hợp riêng của nước nhảy | 338 |
10.1. Nước nhảy trong lòng dẫn nghiêng mặt cắt chữ nhật | 338 |
10.2. Nước nhảy trong đường dẫn mặt cắt tròn | 340 |
10.3. Nước nhảy không gian trong lòng dẫn lăng trụ | 344 |
10.4. Nước nhảy trong lòng dẫn mở rộng dần | 353 |
10.5. Nước nhảy trong lòng dẫn thu hẹp | 356 |
10.6. Nước nhảy mặt trên sân tiêu năng tiêu nước nghiêng | 361 |
B - Dốc nước. Bậc nước có nhiều bậc | 362 |
10.7. Dốc nước có chiều rộng không đổi | 362 |
10.8. Dốc nước có chiều rộng thay đổi | 364 |
10.9. Dốc nước có độ nhám gia cường | 366 |
10.10. Sự mất ổn định và sự hàm khí của dòng chảy trên dốc nước | 369 |
10.11. Nối tiếp thượng - hạ lưu sau dốc nước | 370 |
10.12 . Bậc nước nhiều bậc | 371 |
C - Đường xả nước kiểu giếng | 375 |
10.13. Đường xả nước kiểu giếng với giếng có áp thẳng đứng | 375 |
D - Đường xả trước kiểu xi phông | 391 |
10.14. Tính toán khả năng tháo của xiphông | 391 |
10.15. Tính áp suất tại mặt cắt chỗ ngoặt | 392 |
E - Khả năng thoát của các đường xả nước có áp và các đường thoát nước khác. Tính áp suất và vận tốc trong các mặt cắt tại chỗ ngoặt | |
| 396 |
10.16. Cột nước tác dụng | 396 |
10.17. Độ chênh phục hồi, chiều sâu ngập của lỗ đáy | 398 |
10.18. Tính toán khả năng thoát của đường xả nước có áp bố trí | |
trên bậc | 400 |
10.19. Tính toán áp suất và vận tốc tại các mặt cắt ở chỗ ngoặt | |
của đường dẫn nước có áp | 406 |
G - Nối tiếp thượng - hạ lưu của luồng phun tự do | 411 |
10.20. Độ bay xa của luồng chảy | 411 |
10.21. Góc nghiêng của luồng chảy không ngập tại tuyến có bậc | 415 |
H - Nối tiếp thượng - hạ lưu của luồng chảy ngập sau đập có bậc và | |
trạm thủy điện kết hợp | 417 |
10.22. Các trạng thái phân giới và cách tính toán chung | 417 |
10.23. Mặt thoáng và độ bay xa của luồng chảy bị ngập | 427 |
10.24. Tính toán thủy lực phun xiết ở trạm thủy điện kiểu kết hợp | 432 |
10.25. Độ chênh phục hồi | 434 |
10.26. Phun xiết bằng đập tràn | 436 |
10.27. Phun xiết khi xả nước qua đường xả nước có áp | 440 |
I - Đổ vật liệu chặn dòng | 444 |
10.28. Sự cân bằng của đá trong dòng chảy | 445 |
10.29. Tính toán chặn dòng theo diện | 446 |
10.30. Tính toán chặn dòng theo phương pháp hợp long | 452 |
Chương 11. Chuyển động bùn cát. Vận chuyển bằng sức nước | |
11.1. Các khái niệm cơ bản và độ thô thủy lực | 456 |
11.2. Chuyển động của bùn cát đáy và bùn lơ lửng | 461 |
11.3. Vận tốc cho phép của dòng chảy trong kênh theo các điều kiện | |
không xói | 466 |
11.4. Các quan hệ tính toán vận tốc phân giới không lắng trong kênh | 479 |
11.5. Sức tải của dòng có áp | 484 |
11.6. Xác định sức cản thủy lực cho dòng có áp của hỗn hợp hai pha | 486 |
11.7. Các bài toán cơ bản trong tính toán chuyền động có áp của | |
hỗn hợp hai pha | 497 |
Chương 12. Chuyển động của nước ngầm | |
A - Định luật cơ bản về thấm, các phương trình chuyển động, các công thức để vẽ đường mặt trước tự do | 498 |
12.1. Định luật cơ bản về thấm | 498 |
12.2. Các hệ thức cơ bản về chuyển động không áp của nước ngầm | 502 |
B - Các trường hợp riêng của chuyển động nước ngầm | 505 |
12.3. Sự chảy của nước ngầm vào giếng đứng | 505 |
12.4. Thiết bị thoát nước nằm ngang | 509 |
12.5. Dòng chảy đến hố móng trong thi công xây dựng | 514 |
12.6. Thấm từ kênh | 521 |
12.7. Thấm qua đập đất | 524 |
12.8. Thấm dưới công trình thủy lợi | 531 |
12.9. Thấm vòng quanh các công trình thủy lợi | 553 |
Chương 13. Chuyển động của chất lỏng có lưu lượng thay đổi | |
13.1. Phương trình cơ bản | 554 |
13.2. Dạng đường mặt nước tự do trong lòng dẫn hở | 555 |
13.3. Các trường hợp riêng của chuyển động chất lỏng có lưu lượng | |
thay đổi | 557 |
Chương 14. Chuyển động không ổn định | |
A - Sóng do gió và tác động của chúng lên các công trình thủy lợi | 574 |
14.1. Các dặc trưng cơ bản của sóng trong các bể chứa nước hở | 574 |
14.2. Tác động của sóng lên tường thẳng đứng | 578 |
l4.3. Tác động của sóng lên tường dốc nghiêng lớn (90o > a > 45o) | 582 |
14.4. Tác động của sóng lên công trình loại mái dốc | 583 |
14.5. Tác dụng của sóng lên các cọc đứng riêng lẻ | 587 |
14.6. Tác động của sóng do gió gây ra lên các bờ dốc tự nhiên | 588 |
14.7. Sóng trong kênh dẫn hở của trạm thủy điện | 589 |
B - Nước va | 597 |
14.8. Các đại lượng cơ bản | 597 |
14.9. Những điều kiện ban đầu để tính toán nước va | 598 |
14.10. Tính toán áp suất nước va bằng giải tích | 600 |
14.11. Tính toán áp suất nước va bằng phương pháp đồ thị | 611 |
C - Giếng điều áp | 617 |
14.12. Các chỉ dẫn sơ bộ | 617 |
14.13. Các cơ sở để tính toán thủy lực giếng điều áp | 619 |
14.14. Xác định diện tích nhỏ nhất của giếng | 622 |
4.15. Tính giải tích sự dao động của mực nước trong các giếng điều áp | 623 |
14.16. Tính toán bằng đồ thị dao động mực nước trong các giếng điều áp | 630 |
14.17. Tính toán dao động của mực nước trong giếng điều áp trong điều kiện giữ nguyên công suất của tổ máy | 641 |
Chương 15. Các máy thủy lực | |
15.1. Tua bin | 643 |
15.2. Máy bơm cánh | 669 |
Chương 16. Mô hình hóa thủy lực | |
16.1. Các khái niệm cơ bản về mô hình hóa thủy lực | 688 |
16.2. Lí thuyết Bơckingam (Định lí Pi) | 691 |
16.3. Mô hình hóa dòng chảy trong ống có áp | 696 |
16.4. Mô hình hóa dòng chảy đều trong lòng dẫn hở | 699 |
16.5. Các vấn đề chuyên môn trong mô hình hóa thủy lực | 701 |