Tác giả | Trung tâm đào tạo ngành nước và Môi trường |
ISBN | stxlntap2.2017 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6695-0 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Trung tâm đào tạo ngành nước và Môi trường |
Số trang | 949 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trung tâm Đào tạo ngành Nước và Môi trường CNEE- Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị - Bộ Xây dựng Việt Nam được thành lập từ năm 1997 với mục tiêu là bồi dưỡng, đào tạo cho cán bộ, công nhân viên Ngành nước.
Từ khi thành lập, Trung tâm đã được sự giúp đỡ của Chính phủ Pháp thông qua Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam, cùng các doanh nghiệp chuyên ngành trên toàn nước Pháp.
Nhiệm vụ của Trung tâm là xây dựng cơ sở vật chất, đào tạo đội ngũ giáo viên, biên soạn nội dung chương trình, giáo trình, tài liệu đào tạo.
Từ năm 1999 Trung tâm đã tiến hành biên dịch và giới thiệu cuốn sách “Sổ tay xử lý nước" của Công ty nước Lyon và Công ty Degrémont của Pháp. Với hơn 2.000 trang tài liệu cuốn sách đã giới thiệu những kiến thức cơ bản, những công nghệ hiện đại, những bài học hữu ích trong lĩnh vực xử lý nước mà nước Pháp được coi là một trong những quốc gia đi đầu.
MỤC LỤC TẬP 2 | |
Chương 9 XỬ LÝ SƠ BỘ NƯỚC | |
Khái quát | 660 |
1. Song chắn rác | 660 |
2. Lắng cát | 670 |
3. Lắng sơ bộ | 676 |
4. Loại bỏ dầu và mỡ | 679 |
5. Lưới lọc | 688 |
6. Thải và xử lý các sản pham phụ | 962 |
Chương 10 KẾT BÔNG - TUYỂN NỔI | |
1. Bổ sung các chất phản úng | 697 |
2. Bể kết bông | 701 |
3. Bể lắng | 703 |
4. Bể tuyển nổi | 742 |
Chuơng 11 PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC HIẾU KHÍ | |
1. Bùn hoạt tính...... | 751 |
2. Sinh trưởng gắn kết | 790 |
Chuơng 12 LÊN MEN MÊTAN | |
1. Khái niệm chung | 812 |
2. Sinh trưởng lơ lủng | 814 |
3. Sinh trưởng gán kết | 819 |
4. Đưa hệ thống vào hoạt động và quy trình kiếm tra | 822 |
Chương 13 THIẾT BỊ LỌC NƯỚC | |
1. Bể lọc dùng vật liệu hạt | 825 |
2. Thiết bị lọc áp lực | 830 |
3. Bể lọc hở (lọc trọng lực) | 835 |
4. Thiết bị lọc đặc biệt | 848 |
5. Kiểm tra và điều khien hệ thống lọc | 855 |
Chương 14 PHƯƠNG PHÁP TRAO ĐỔI ION HIỆN ĐẠI | |
1. Dòng hoàn nguyên ngược chieu | 869 |
2. Lớp động | 877 |
3. Các xử lý phụ | 883 |
Chương 15 TÁCH LOẠI BẰNG MÀNG LỌC | |
1. Kiểu thẩm thấu ngược (oi), siêu lọc (uf) và vi lọc (mf) | 887 |
2. Các kiểu sắp xếp khác nhau | 892 |
3. Khử muối | 896 |
4. Làm trong và khửtrùng nước | 902 |
5. Nước siêu sạch | 905 |
6. Các ứng dụng khác của màng lọc trong xử lý nước | 910 |
Chương 16 KHỬ KHÍ, LÀM THOÁNG, BỐC HƠI | 915 |
1. Thiết bị khử CO2 và làm thoáng bằng không khí hay khí trơ | 916 |
2. Tháp sục hơi nước và tháp chung cất | 919 |
3. Nồi đun khử khí | 920 |
4. Thiết bị khử khí bang chân không | 923 |
5. Khử khí phối hợp | 924 |
6. Thiết bị rửa - khử mùi không khí | 925 |
7. Thiết bị hoá hơi nước biển | 928 |
Chương 17 ÔXY HOÁ - KHỨ TRÙNG | |
1. Ôxy hoá bằng không khí | 933 |
2. Ôxy hoá và khửtrùng bằng clo | 937 |
3. Ôxy hoá và khửtrùng bằng đioxit clo. | 939 |
4. Ôxy hoá và khửtrùng bằng ôzon | 940 |
5. Thiết bị điều chế ôzôn | 953 |
6. Các phương pháp ôxy hoá khác | 971 |
7. Loại bó chất ôxy hoá dư | 974 |
Chương 18 CÔ ĐẶC VÀ ỔN ĐỊNH BÙN | |
1. Cô đặc bùn | 979 |
2. Ổn định bùn | 992 |
Chương 19 XỬ LÝ BÙN | |
1. Điều hoà tách nước khởi bùn | 1011 |
2. Khử nuớc của bùn bằng lọc | 1028 |
3. Lọc li tâm | 1076 |
4. Sáy khô - thiêu đốt | 1080 |
5. Các phương pháp khác để xử lý bùn đã Khử nước | 1107 |
Chương 20 DỰ TRỮ VÀ PHÂN PHỐI CHẤT PHẢN ỨNG | |
1. Các quy định chung | 1117 |
2. Định lượng chat phản úng lóng | 1124 |
3. Dự trữ và định lượng các sản phẩm bột | 1128 |
4. Điều chế huyền phù và dung dịch chất phản úng dạng bột hay hạt | 1131 |
5. Dự trữ, định luợng và hoà tan chất phản úng dạng khí | 1143 |
6. Các chế biến khác | 1150 |
Chương 21 ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG VÀ GIÁM SÁT | |
1. Đo lường | 1163 |
2. Tự động hóa | 1180 |
3. Các hệ thống điều khien tựđộng và xử lý nước | 1199 |
4. Giám sát | 1215 |
Chương 22 XỬ LÝ NƯỚC SINH HOẠT | |
Khái niệm chung | 1237 |
1. Các phuơng pháp chung | 1238 |
2. Các quá trình xử lý đặc biệt | 1273 |
3. Tiêu chuẩn hóa các nhà máy xử lý nuớc cỡ nhỏ | 1307 |
Chương 23 XỬ LÝ NƯỚC BỂ BƠI | |
1. Nguyên tắc | 1315 |
2. Quy định của nước cộng hoà pháp | 1315 |
3. Các phuơng pháp xửlý nuóc bể bơi trong hệ thống kín | 1319 |
Chương 24 XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ | |
1. Xử lý sinh học | 1329 |
2. Phương pháp xử lý hoá lý | 1361 |
3. Dây chuyền xửlý bậc ba hay xửlý triệt để | 1368 |
4. Hiệu suất của các quá trình xử lý nước thải | 1375 |
5. Xử lý bùn | 1384 |
6. Công tác kĩ thuật của trạm xử lý nước thải | 1390 |
Chương 25 XỬ LÝ VÀ ĐIỂU HOÀ NƯỚC CÔNG NGHIỆP | |
1. Nước nồi hơi | 1421 |
2. Chất ngung tụ | 1428 |
3. Nước sản xuất | 1436 |
4. Sản xuất nước phụt lỗ khoan và thu hồi dẩu mỏ | 1439 |
5. Lọc nước muối | 1440 |
6. Nước làm lạnh | 1441 |
Chương 26 CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VÀ XỨ LÝ NUỚC THẢI | |
1. Mô tả các quy trình xửlý | 1457 |
2. Công nghiệp thực pham | 1462 |
3. Công nghiệp giấy | 1483 |
4. Công nghiệp dầu mỏ | 1489 |
5. Công nghệ than và nhà máy nhiệt điện | 1495 |
6. Công nghệp hoá tổng hợp và dược phẩm | 1499 |
7. Công nghiệp dệt | 1504 |
8. Công nghiệp gang thép | 1507 |
9. Công nghiệp luyện kim và thuỷ luyện kim | 1513 |
10. Xử lý gia công bê mặt | 1520 |
11. Công nghiệp ôtô và cơ khí | 1524 |
12. Công nghiệp phân bón | 1528 |
13. Công nghiệp điện hạt nhân | 1531 |