Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Sổ tay xử lý sự cố công trình xây dựng Tập 1
4.5
939
Lượt xem
2
Lượt đọc
Tác giảVương Hách
ISBNstxlscctrinhtap1.2014
ISBN điện tử978-604-82- 6814-5
Khổ sách19 x 26,5 cm
Năm xuất bản (tái bản)2014
Danh mụcVương Hách
Số trang385
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Chất lượng công trình là một vấn đề rất quan trọng. Bộ Xây dựng đã ban hành bản Quy định quản lí chất lượng công trình xây dựng, trong đó chỉ rõ những yêu cầu nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho công trình. Trong thực tế xây dựng, những vấn đề chất lượng và sự cố công trình thường dễ xảy ra, nếu biết coi trọng và có biện pháp ngăn ngừa và xử lí sẽ làm giảm rất nhiều những tổn thất về người và của. Ở nước ta đã có một số công trình xây dựng xảy ra sự cô, nhất là những sự cố về nền móng và kết cấu : nhà xây dựng xong bị lún lệch không sử dụng được hoặc phải phá dỡ giảm số tầng, nhà bị nứt dầm hoặc nứt khối tường xây chịu lực phải tiến hành gia cố thay thế hoặc thay đổi công năng sử dụng, nhà bị thấm dột ảnh hưởng tới sinh hoạt và sản xuất...

Có thể nối các kĩ sư xây dựng của chúng ta đã xử lí nhiều sự cố công trình và có nhiều kinh nghiệm, song chưa có tài liệu tổng kết, chưa đưa ra những kinh nghiệm xử lí sự cố, mặt khác những kinh nghiệm xử lí sự cố đều rời rạc ở từng đơn vị, từng cá nhân, chưa được thu thập phân tích, đánh giá.

Để giúp cho các kĩ sư xây dựng có một số kiến thức trong công tác xử lí sự cố công trình, Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản cuốn "Sổ tay xử lí sự cố công trình xây dựng" của các tác giả Trung Quốc có kinh nghiệm lí luận và thực tiễn biên soạn. Cuốn sổ tay này chủ yếu trình bày công tác kiểm định và xử lí hai loại sự cố lớn của công trình là kết cấu và nền móng, đưa ra nhiều ví dụ xử lí công trình thực tế để tham khảo.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC (Tập 1) 
l.KHÁI NIỆM CHUNG13
1.1. Phân loại s c chất lượng công trình và nguyên nhân thường gặp13
1.1.1.1 làm ý của sự cố chất lượng công trình13
1.1.2. Phân loại sự cố chất lượng công trình14
1.1.3. Nguyên nhân chủ yếu của sự cố chất lượng công trình14
1.1.4. Nguyên nhân thường gặp của sự cố sập đổ, chuyển vị, biến dạng, nút16
1.2. Nhiệm vụ và đặc điểm xử lí sụ cô chất lượng20
1.2.1. Nhiệm vụ chủ yếu của xử lí sự cố chất lượng20
1.2.2. Đặc điểm của xử lí sự cố công trình21
1.3. Nguyên tắc và yêu cầu co bản xủ lí sụ cô chất lưọng22
1.3.1. Điều kiện cần phải có trong xử lí sự cố chất lượng22
1.3.2. Nguyên tắc chung và những điều chú ý trong xử lí sự cố chất lượng23
1.3.3. Những điều chú ý trong xử lí sự cố nền móng25
1.3.4. Những điều chú ý trong xử lí sự cố nút25
1.3.5. Những điều chú ý trong xử lí sự cố biến dạng lệch vị trí26
1.3.6. Những điều chú ý trong xử lí sự cố cường độ không đủ26
1.3.7. Những điều chú ý trong xử lí sự cố kết cấu thếp26
1.3.8. Những điều chú ý trong xử lí sự cố sập đổ cục bộ27
1.4. Trình tụ và nội dung chủ yếu xử lí sự cô chất lượng27
1.4.1. Trình tự công việc nói chung của xử lí sự cố27
1.4.2. Điều tra sự cố27
1.4.3. Biện pháp bảo vệ tạm thời và thực thi30
1.4.4. Phân tích nguyên nhân sự cố30
1.4.5. Kiểm định độ tin cậy của kết cấu31
1.4.6. Báo cáo điều tra sự cố36
1.4.7. Khảo sát hiện trường trước lúc xử lí38
1.4.8. Xấc định phương án xử lí38
1.4.9. Thiết kế xử lí sự cố38
1.4.10. Thi cồng xử lí sự cố38
1.4.11. Nghiệm thu cồng trình và kiểm nghiệm hiệu quả xử lí39
1.4.12. Kết luận xử lí sự cố39
1.5. Phương pháp xử lí thường dùng và phạm vi sủ dụng40
1.5.1. Xử lí bề mặt40
1.5.2. Sửa chữa cục bộ40
1.5.3. Chữa vị trí bị lệch40
1.5.4. Kĩ thuật thay đổi nền móng41
1.5.5. Xử lí sự cố móng cọc41
1.5.6. Chống thấm, bịt rò rỉ42
1.5.7. Thay đổi công nghệ thi công43
1.5.8. Giảm tải trọng43
1.5.9. Thay đổi phương án kết cấu hoặc cấu tạo để giảm bót nội lực43
1.5.10. Bổ sung gia cường44
1.5.11. Nâng cao tính đồng nhất của công trình45
1.5.12. Các phương pháp xử lí khác46
2. KĨ THUẬT ĐO KIEM TRA47
2.1. Đo kiểm tra cường độ thực tê và tính năng của vật liệu kết cấu47
2.1.1. Đo kiểm tra cường độ bê tông tại hiện trường47
2.1.2. Đo kiểm tra cường độ cốt thép (vật liệu thép) và ứng suất thực tế66
2.1.3. Phương pháp phân tích hoá học xi măng và bê tông73
2.1.4. Đo kiểm tra cường độ khối xây, vữa xây và gạch77
2.2. Đo kiếm tra chất lượng bên trong cấu kiện bê tông80
2.2.1. Đo kiểm tra tính đồng đều và khuyết tật bên trong cấu kiện bê tông80
2.2.2. Xác định vị trí cốt thép và chiều dây lớp bảo vệ84
2.2.3. Đo kiểm tra mức độ ăn mòn cốt thép bên trong cấu kiện bê tông86
2.3. Đo kiểm tra nút kết cấu89
2.3.1. Đo kiểm tra nứt cấu kiện bê tông89
2.3.2. Đo kiểm tra vết nút kết cấu khối xây93
2.3.3. Đo kiểm tra vết nút và mối hàn của kết cấu thép93
2.4. Quan trác biến dạng cỏng trình kiên trúc95
2.4.1. Quan trắc nghiêng của công trình kiến trúc95
2.4.2. Đo biến dạng cấu kiện kết cấu96
2.4.3. Quan trắc lún công trình kiến trúc96
2.5. Thí nghiệm tính năng kết câu98
2.5.1. Thí nghiêm tải trọng hiện trường98
2.5.2. Thí nghiệm tải trọng tới hạn102
2.6. Kĩ thuật đo thí nghiệm nguyên vị nền móng105
2.6.1. Thí nghiệm xuyên tĩnh105
2.6.2. Thí nghiêm xuyên động108
2.6.3. Thí nghiệm ép bên114
2.6.4. Thí nghiệm tải trọng nền phức hợp117
2.6.5. Thí nghiệm nén tĩnh dọc trục cọc đơn118
2.6.6. Giới thiệu phương pháp đo động móng cọc120
2.7. Đo kiểm tra thấm dột của lóp chống thâm121
2.7.1. Đo kiểm tra thấm dột của lớp chống thấm mái121
2.7.2. Đo kiểm tra thấm ngấm mặt tường121
3. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH NEN122
3.1. Phân loại, đặc trưng sụ cô công trình nền và hiệu ứng của nó122
3.1.1. Sự cố nền mất ổn định122
3.1.2. Sự cố biến dạng nền124
3.1.3. Mái dốc mất ổn định dẫn đến sự cố nền132
3.1.4. Sự cố nền nhân tạo133
3.2. Phân tích nguyên nhân sụ cô công trình nền134
3.2.1. Vấn đề khảo sát địa chất134
3.2.2. Phương án thiết kế và vấn đề tính toán135
3.2.3. Vấn đề thi công136
3.2.4. Vấn đề môi trường và sử dụng136
3.3. Trình tự và nhũng điểu cần chú ý trong xử lí sự cô công trình nền138
3.3.1. Khái quát chung138
3.3.2. Công tác chuẩn bị trước khi thay thế141
3.4. Chọn phương án kĩ thuật thay thế143
3.5. Thay thế mở rộng móng và kiêu hô đào145
3.5.1. Thay thế mở rộng móng145
3.5.2. Thay thế kiểu hố đào147
3.6. Thay thê kiểu cọc152
3.6.1. Thay thế cọc thử trước152
3.6.2. Thay thế cọc ép154
3.6.3. Thay thế cọc đóng và cọc nhồi161
3.6.4. Thay thế cọc rễ cây172
3.6.5. Thay thế cọc vôi186
3.7. Thay thê phun vữa193
3.7.1. Phương pháp gia cố silic hoá194
3.7.2. Phương pháp xi măng silic hoá201
3.7.3. Phương pháp gia cố dung dịch kiềm207
3.7.4. Phương pháp gia cố hỗn hợp kiềm vồi217
3.7.5. Phương pháp phun vữa áp lực cao221
3.8. Thay thế chữa nghiêng231
3.8.1. Thay thế chữa nghiêng bằng cưỡng bức lún231
3.8.2. Thay thế chữa nghiêng kích nâng255
3.9. Phương pháp sửa chữa tổng họp thoát nước, chắn đỡ, giảm tải trọng và bảo vệ mái dốc257
4. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH MÓNG262
4.1. Xử lí sự cô sai vị trí móng262
4.1.1. Phân loại và đặc điểm của sự cố sai vị trí móng262
4.1.2. Nguyên nhân thường gặp của sự cố sai vị trí móng262
4.1.3. Phương pháp xử lí sự cố sai lệch vị trí móng và lựa chọn. 264
4.1.4. Các ví dụ xử lí sự cố sai lệch vị trí móng264
4.2. Xử lí sự cô biến dạng móng278
4.2.1. Đặc trưng sự cố biến dạng móng bê tông cốt thép278
4.2.2. Nguyên nhân sự cố biến dạng móng279
4.2.3. Tuyển chọn và phương pháp xử lí sự cố biến dạng móng280
4.2.4. Ví dụ công trình thực tế281
4.3. Xử lí sụ cô lỗ rỗng móng303
4.3.1. Đặc trưng của sự cố lỗ rỗng móng303
4.3.2. Nguyên nhân sự cố lỗ rỗng móng303
4.3.3. Phương pháp xử lí sự cố lỗ rỗng móng và lựa chọn304
4.3.4. Ví dụ công trình thực tế304
4.4. Xủ lí sụ cô móng thiết bị313
4.4.1. Đặc trưng sự cố móng thiết bị313
4.4.2. Nguyên nhân sự cố móng thiết bị314
4.4.3. Xử lí sự cố móng thiết bị315
4.4.4. Ví dụ công trình thực tế319
4.5. Xử lí sụ cô giếng chìm330
4.5.1. Đặc trưng, nguyên nhân và phương pháp xử lí sự cố giếng chìm330
4.5.2. Ví dụ cồng trình thực tế333
4.6. Xủ lí sự cô móng hộp337
4.6.1. Đặc trưng sự cố móng hộp337
4.6.2. Nguyên nhân sự cố móng hộp337
4.6.3. Phương pháp xử lí sự cố móng hộp352
4.6.4. Ví dụ công trình thực tế353
4.7. Xử lí sự cô công trình móng cọc357
4.7.1. Xử lí sự cố chất lượng cọc nhồi ống chìm357
4.7.2. Xử lí sự cố chất lượng công trình cọc đúc sẵn367
4.7.3. Xử lí sự cố chất lượng cọc nhồi khoan (xối, đào) lỗ371
4.7.4. Xử lí sự cố chất lượng cọc đào lỗ376
PHỤ LỤC381
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUÂT NGỮ HÓA CHT382
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4980