Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Sức cản thủy lực trong lòng dẫn
4.5
1913
Lượt xem
2
Lượt đọc
Tác giảNguyễn Tài
ISBN978-604-82-3135-4
ISBN điện tử978-604-82-4338-8
Khổ sách19x27 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcNguyễn Tài
Số trang230
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

 

Tổn thất tỷ năng (cột nước) để thắng sức cản trong chuyển động của chất lỏng nhớt (sức cản thuỷ lực) gồm hai dạng: chiều dài và cục bộ.

Các tổn thất năng lượng này là sự chuyển hoá cơ năng sang nhiệt năng, quá trình này bị mất đi không hoàn lại.

Sách “Sức cản thủy lực trong lòng dẫn” đề cập chủ yếu đến tổn thất cột nước của chuyển động chất lỏng trong lòng dẫn có áp (đường ống) và không áp (kênh, sông).

Nội dung phần một, sách giới thiệu chi tiết kết quả nghiên cứu của A.D.Altsun về tổn thất cột nước trong đường ống có áp với biểu thức nổi tiếng được gọi là “biểu thức tổng quát Altsun” - tính hệ số ma sát thuỷ lực viết cho đường ống có áp.

Trong phần hai, sách đề cập đến kết quả nghiên cứu tổn thất cột nước trong lòng dẫn hở, đặc biệt là các lòng dẫn có nhám lớn (tự nhiên và nhân tạo gia cường) của Nguyễn Tài với nhiều quan điểm mới về chọn thông số tuyến tính, về vận tốc đặc trưng, về cơ cấu số Reynolds và hệ số ma sát thủy lực, về phân bố vận tốc, về trạng thái chảy (tựa tầng, quá độ và bình phương sức cản) với các tiêu chuẩn mềm (cho lòng dẫn có lớp phủ thực vật) và tiêu chuẩn hình học (cho lòng dẫn có nhám nhân tạo gia cường) cùng với đầy đủ các đặc tính khác của các loại mố nhám.

Sách sẽ đem lại các kiến thức sâu hơn so với các giáo trình về Thuỷ lực trong lòng dẫn nói chung, đáp ứng yêu cầu của các thầy cô chuyên giảng dạy môn Thuỷ lực, các học viên sau đại học, nghiên cứu sinh, các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực Cơ học chất lỏng - thuỷ lực và các nhà thiết kế các thiết bị, máy công cụ, các công trình vận tải các loại chất lỏng và vận tải chất rắn bằng sức nước, sức gió, các công trình thuỷ dẫn nước và tiêu nước, tiêu hao năng lượng sau công trình v.v…

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

5

PHẦN MỘT. SỨC CẢN THỦY LỰC TRONG LÒNG DẪN CÓ ÁP Chương I. Khái niệm 
I-1. Tổn thất cột nước theo chiều dài

7

I-2. Tổn thất cột nước cục bộ

15

Chương II. Công thức tổng quát về biểu đồ phân bố vận tốc 
và hệ số ma sát thuỷ lực của dòng chảy rối trong ống 
II-1. Dòng chảy tầng đều trong đường ống

18

II-2. Một số nhận xét về công trình của học thuyết prandtl

19

II-3. Công thức tổng quát tính dòng chảy rối đều trong ống

25

II-4. Phân tích các biểu thức đã nhận được

31

II-5. Các nhận xét bổ sung

38

II-6. Kết luận

39

Chương III. Các biểu thức tính toán thuỷ lực đường ống 
III-1. Về các biểu thức tính ống trơn thuỷ lực

40

III-2. Biểu thức tính hệ số ma sát thuỷ lực trong khu bình phương sức cản

43

III-3. Công thức logarit tổng quát tính hệ số ma sát thuỷ lực

45

III-4. Biểu thức tổng quát dạng số mũ tính hệ số ma sát thuỷ lực

46

III-5. Về các điều kiện sử dụng các biểu thức cụ thể 
để xác định hệ số ma sát thuỷ lực

47

III-6. Biểu thức tổng quát số mũ về biểu đồ vận tốc trong đường ống

50

III-7. Kết luận

54

Chương IV. So sánh các biểu thức tính toán đã đề xuất

với các số liệu thí nghiệm

IV-1. Các tác giả có số liệu nghiên cứu đã được sử dụng

55

IV-2. Phương pháp chỉnh lý số liệu thí nghiệm

57

IV-3. Phân tích các đường cong thí nghiệm về sức cản

61

IV-4. So sánh các biểu thức tính toán với các số liệu thí nghiệm 
trong ống thép

63

IV-5. Sức cản thuỷ lực trong đường ống làm từ các loại vật liệu khác 
(không phải thép)

67

IV-6. Ảnh hưởng của mối nối và sức cản cục bộ

71

IV-7. Xác định trị số độ nhám cho các bề mặt khác nhau

72

IV-8. Đánh giá các biểu thức đã đề xuất

75

IV-9. So sánh các đường cong thực nghiệm 
và đường cong tính phân bố vận tốc trong ống

76

IV-10. Kết luận

79

Chương V. Sức cản thuỷ lực cục bộ khi số Reynolds lớn 
V-1. Tổn thất áp suất khi mặt cắt thay đổi đột ngột

80

V-2. Tổn thất áp suất khi mặt cắt ống thu hẹp dần

91

V-3. Tổn thất áp suất ở mối hàn đường ống thép

95

V-4. Kết luận

105

Chương VI.  Tổn thất áp suất trong sức cản cục bộ 
khi dòng chảy chịu ảnh hưởng của lực nhớt 
VI-1. Khái niệm

107

VI-2. Mặt cắt đường ống thay đổi đột ngột

110

VI-3. Màng chắn

113

VI-4. Phụ kiện đường ống

114

VI-5. Chiều dài tương đương của sức cản cục bộ

119

VI-6. Kết luận

121

PHẦN HAI. SỨC CẢN THỦY LỰC TRONG LÒNG DẪN KHÔNG ÁP

Chương VII. Chuyển động ổn định đều không áp trong lòng dẫn

 
VII-1. Tổn thất cột nước theo chiều dài trong chuyển động ổn định đều

122

VII-2. Biểu thức Weisbach - Darxy, hệ số ma sát thuỷ lực

123

VII-3. Biểu thức Chezy, môđun lưu lượng và môđun vận tốc

125

Chương VIII. Chuyển động ổn định không đều không áp trong lòng dẫn
VIII-1. Phương trình vi phân cơ bản của chuyển động ổn định không đều 
(dạng phương trình vi phân thứ nhất)

133

VIII-2. Dạng thứ hai phương trình vi phân của chuyển động không đều

135

Chương IX. Chuyển động không ổn định không áp trong lòng dẫn 
IX-1. Các trường hợp cơ bản của chuyển động không ổn định không áp

138

IX-2. Phương trình vi phân chuyển động không ổn định thay đổi dần

143

Chương X. Sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn 
X-1. Khái niệm

147

X-2. Thành tựu nghiên cứu sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn

149

X-3. Lòng dẫn với nhám lớn biến dạng

169

X-4. Một số nhận xét về nhám lớn biến dạng

178

Chương XI. Cơ sở lý thuyết xây dựng các biểu thức liên quan đến sức cản thuỷ lực trong lòng dẫn có nhám lớn 
XI-1. Phương pháp phân tích thứ nguyên

180

XI-2. Lý thuyết thấm rối

181

XI-3. Lòng dẫn có nhám lớn không biến dạng

183

XI-4. Lòng dẫn có nhám lớn biến dạng

201

Chương XII. Phân tích kết quả thí nghiệm trong lòng dẫn có nhám lớn

và kết luận

XII-1. Nhám lớn biến dạng

208

XII-2. Nhám lớn không biến dạng (nhám gia cường)

217

XII-3. Biểu thức tổng quát tính hệ số ma sát thuỷ lực 
trong lòng dẫn có nhám gia cường

221

XII-4. Các kết luận chủ yếu về dòng chảy trong lòng dẫn có nhám lớn

223

Tài liệu tham khảo

225

Sách đã xuất bản

226

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4995