Tác giả | PGS.TS. Nguyễn Thành Lương |
ISBN | 2013-TTÐC1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5333-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | PGS.TS. Nguyễn Thành Lương |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, ngành cơ khí chiếm vị trí quan trọng. Trong đó ngành công nghiệp đóng tàu thủy có vai trò quan trọng cho phát triển kinh tế biền và vận tải thủy. Đất nước ta có trên ba nghìn cây sô'bờ biển trải dài theo các vùng kinh tế khác nhau của đất nước, trên cả nước có đến hàng nghìn sông, suối dài trên mười cây số tạo nên một mạng lưới giao thông thủy tương đối dày đặc, do vậy đòi hỏi phải có đội ngũ lớn cán bộ kĩ thuật phục vụ cho ngành.
Cuốn sách "Tàu thủy đại cương" là tài liệu dùng cho sinh viên các chuyên ngành máy động lực, cơ khí giao thông công chính, vỏ tàu thủy, máy tàu thủy, máy xếp dỡ... của Trường đại học Giao thông vận tải, đồng thời củng là tài liệu tham khảo cho sinh viên các ngành cơ khí đóng tàu, cơ khí thủy sản, cơ khí hàng hải, hàng giang và các cán bộ kĩ thuật ngành tầu thủy.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Mở đầu | |
§1.1. Tầm quan trọng của giao thông vận tải thuỷ | 5 |
§ 1.2. Lịch sử phát triển của giao thông vận tải thuỷ | 5 |
§1.3. Phân loại tàu thuyền theo mục đích sử dụng | 6 |
§ 1.4. Phân loại tàu thuyền theo hình dạng vỏ tàu | 14 |
§1.5. Phân loại tàu thuyền theo trang trí động lực | 15 |
§1.6. Tàu thuỷ trong tương lai | 17 |
Câu hỏi chương 1 | 18 |
PHẦN I. | |
LÝ THUYẾT TÀU THỦY | |
Chương 2. Cơ sở vật lý | |
§2.1. Sự nổi của con tàu | 19 |
§2.2. Các lực tác dụng lên con tàu | 21 |
§2.3. Các khả năng chuyển động của con tàu | 23 |
Câu hỏi chương 2 | 24 |
Chương 3. Sự cân bằng và các tư thế của tàu thuỷ | |
§ 3.1. Sự ổn định của tàu thuỷ | 25 |
§3.2. Tâm dao động (tâm lắc) | 25 |
§3.3. Ôn định ngang của tàu thuỷ | 26 |
§3.4. Ổn định dọc của tàu thuỷ | 28 |
§3.5. Điều kiện cân bằng của tàu thuỷ trên mặt nước | 30 |
§3.6. Các tư thế của tàu trên mặt nước | 31 |
§3.7. Phương trình cân bằng của tàu thuỷ ở các tư thế đặc biệt | 33 |
§3.8. Trọng lượng, trọng tâm tàu thuỷ | 35 |
Câu hỏi chương 3 | 36 |
Chương 4. Hình dạng và kích thước của tàu thuỷ | |
§4.1. Các mặt phẳng theo các toạ độ Đề các. | 37 |
§4.2. Cách kích thước của tàu thuỷ | 38 |
§4.3. Mối quan hệ giữa các kích thước và ý nghĩa của chúng | 40 |
§4.4. Các hệ số béo phần ngâm nước của tàu (Hệ số điền đầy) | 41 |
§4.5. Cách xây dựng dạng đồ của vỏ tàu thuỷ | 43 |
Câu hỏi chương 4 | 44 |
Chương 5. Lực cản thân tàu | |
§5.1. Khái niệm về lực cản thân tàu | 46 |
§5.2. Các loại lực cản thân tàu | 47 |
§5.3. Các phương pháp tính toán lực cản: | 47 |
§5.4. Phương pháp Papmiel (phương pháp 1) | 48 |
§5.5. Phương pháp Taylo (phương pháp 2) | 50 |
§5.6. Phương pháp Ayre (phương pháp 3) | 51 |
Câu hỏi chương 5 | 52 |
Chương 6. Thân tàu và các phần cấu tạo | |
§6.1. Bố trí chung thân tàu | 53 |
§6.2. Khái niệm về sức bền thân tàu | 57 |
§6.3. Các loại hệ thống kết cấu thân tàu | 58 |
§6.4. Kết cấu các bộ phận chính thân tàu thuỷ | 61 |
§6.5. Kiến trúc bên trong của tàu thuỷ | 64 |
§6.6. Các kí hiệu bên ngoài vỏ tàu thuỷ | 65 |
Chương 7. Thiết bị đẩy tàu thủy | |
§7.1. Khái niệm về thiết bị đẩy tàu | 68 |
§7.2. Hiệu suất công tác của thiết bị đẩy tàu | 68 |
§7.3. Cấu tạo, các kích thước cơ bản và các hệ số của chân vịt (Chong chóng) tàu thuỷ | 69 |
§7.4. Nguyên tắc chọn đặc tính hình học của chong chóng | 72 |
§7.5. Vật liệu chế tạo chân vịt tàu thuỷ | 73 |
Câu hỏi chương 7 | 74 |
PHẦN II. | |
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC VÀ CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ TRÊN TÀU THỦY | |
Chương 8. Các phương thức truyền động trên tàu thuỷ | |
§8.1. Khái niệm chung | 75 |
§3.2. Truyền động kiểu hơi nước | 78 |
§8.3. Truyền động Diezel | 88 |
§8.4. Truyền động tuabin khí | 94 |
§8.5. Truyền động điện | 95 |
Câu hỏi chương 8 | 97 |
Chương 9. Hệ thống truyền lực tàu thuỷ | |
§9.1. Khái niệm: Hệ thống truyền lực tàu thuỷ còn gọi là hệ trục tàu thuỷ | 98 |
§9.2. Thiết bị nối trục | 99 |
§9.3. Bộ truyền động hộp số | 101 |
§9.4. Hệ trục tàu thuỷ | 102 |
§9.5. ống bao trục chân vịt tàu thuỷ | 108 |
§9.6. Gối trục tàu thuỷ (ổ đỡ hệ trục tàu thuỷ) | 111 |
Chương 10. Các loại máy cung cấp và máy phụ tàu thuỷ | |
§10.1. Khái niệm chung | 113 |
§10.2. Thiết bị cung cấp năng lượng điện | 113 |
§10.3. Nồi hơi phụ tàu thuỷ | 115 |
§ 10.4. Các hệ thống thiết bị phục vụ động cơ chính | 115 |
§ 10.5. Các thiết bị phục vụ cho hoạt động chung của con tàu | 116 |
§10.6. Thiết bị làm lạnh | 126 |
Câu hỏi chương 10 | 128 |
Chương 11. Trang thiết bị trên boong của tàu thuỷ | |
§ 11.1. Hệ thống thiết bị lái | 129 |
§11.2. Thiết bị neo | 132 |
§11.3. Thiết bị chằng giữ | 136 |
§ 11.4. Thiết bị cứu hoả trên các tàu thuỷ | 137 |
§11.5. Thiết bị cứu sinh | 139 |
§11.6. Thiết bị thông gió, sưởi ấm và điều hoà nhiệt độ | 141 |
§11.7. Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu | 143 |
Câu hỏi chương 11 | 144 |
PHẦN III. | |
BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TÀU THỦY | |
Chương 12. Triền tàu phục vụ cho công tác bảo dưỡng vấ sửa chữa tàu thuỷ | |
§12.1. Triền đà | 145 |
§12.2. Âu thuyền (ụ đà) | 146 |
§ 12.3. Ụ nổi (đà nổi) | 146 |
§12.4. Đưa tàu thuỷ vào triền tàu | 147 |
§12.5. Các cách hạ thuỷ tàu | 148 |
Câu hỏi chương 12 | 150 |
Chương 13. Bảo quản tàu thuyền | |
§ 13.1. Vật liệu chế tạo tàu thuyền | 151 |
§13.2. Hiện tượng gỉ và khả năng chống gỉ của tàu kim loại | 153 |
§13.3. Các biện pháp chống gỉ | 154 |
§13.4. Các hiện tượng và nguyên nhân làm cho vỏ tàu bằng gỗ bị hư hỏng | 154 |
§13.5. Các biện pháp phòng ngừa cho tàu vỏ gỗ khỏi bị hư hỏng | 155 |
§13.6. Những yêu cầu về bảo quản trang thiết bị trên tàu | 156 |
Câu hỏi chương 13 | 156 |
Chương 14. Những quy định về sửa chữa tàu thuyền | |
§14.1. Khái niệm về chu kì sửa chữa tàu thuyền | 157 |
§14.2. Những quy định về sửa chữa tàu thuyền ở cấp tiểu thu | 157 |
§ 14.3. Những quy định về sửa chữa tàu thuyền ở cấp trung tu. | 158 |
§ 14.4. Những quy định về sửa chữa tàu thuyền ở cấp đại tu | 160 |
§14.5. Các dạng sửa chữa tàu thuyền | 160 |
Câu hỏi chương 14 | 161 |
Phần phụ lục | 162 |
Tài liệu tham khảo | 164 |