Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-5306-6 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 16 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 12494:2018 hoàn toàn tương đương với EN 816:2017. TCVN 12494:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu | ||
1 | Phạm vi áp dụng | |
2 | Tài liệu viện dẫn | |
3 | Thuật ngữ và định nghĩa | |
4 | Ký hiệu sản phẩm | |
5 | Ghi nhãn và nhận dạng | |
6 | Vật liệu | |
7 | Ngăn ngừa chảy ngược | |
8 | Đặc tính kích thước | |
11 | Đặc tính độ kín | |
10 | Đặc tính chịu áp lực | |
11 | Đặc tính thủy lực | |
12 | Đặc tính cơ học - Lực vận hành | |
13 | Đặc tính độ bền lâu cơ học hoặc độ chịu mài mòn | |
14 | Đặc tính âm học | |
Phụ lục A (Quy định) | ||
Phụ lục B (Tham khảo) |