Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
4.5
633
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảTiêu chuẩn quốc gia
ISBN2011-04
ISBN điện tử978-604-82-6321-8
Khổ sách13 x 19 cm
Năm xuất bản (tái bản)2011
Danh mụcTiêu chuẩn quốc gia
Số trang171
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

TCVN 5308:1991 Quy phạm kĩ thuật trong an toàn xây dựng được ban hành theo quyết định số 256 BXD/KHKT ngày 31 tháng 12 năm 1990. Tiêu chuẩn này thay thế cho QPVN 14-79. Tiêu chuẩn này áp dụng chung cho tất cả các tổ chức quốc doanh và ngoài quốc doanh thuộc mọi ngành kinh tế có làm công tác xây dựng.  

Xem đầy đủ
MỤC LỤCTrang
1 - Quy định chung5
2 - Tổ chức mặt bằng công trường.10
2.1. Yêu cầu chung.10
2.2. Đường đi lại, vận chuyên.13
2.3. Xếp đặt nguyên vật liêu, nhiên liêu, cấu kiện và thiết bị.14
3 - Lắp đặt và sử dụng điện trong thi công.18
4 - Công tác bổc xếp vận chuyển.24
4.1. Yêu cầu chung.24
4.2. Vận chuyên bằng phương tiện thô sơ.26
4.3. Vận chuyên bằng ô tô, máy kéo.27
4.4. Vận chuyên bằng tầu hỏa, xe goòng.30
4.5. Vận chuyên bằng đường thủy.32
5 - Sử dụng dụng cụ cầm tay.33
6 - Sử dụng xe máy xây dựng.37
7 - Công tác khoan.41
8 - Dựng lắp, sử dụng và tháo gỡ các loại giàn giáo, giá đỡ.44
8.1. Yêu cầu chung.44
8.2. Giàn giáo tre, giàn giáo gỗ.49
8.3. Giàn giáo thép.50
8.4. Giàn giáo treo, nôi treo.50
8.5. Tháp nâng di động.51
8.6. Giá đỡ, con sơn.52
8.7. Thang.53
9 - Công tác hàn.54
9.1 Yêu cầu chung.53
9.2. Hàn điện.55
9.3. Hàn hơi.59
10- Sử dụng máy ỏ các xưởng gia công phụ.62
11- Công tác bitum, mát tít và lóp cách ly.66
11.1. Bitum, mát tít, điều chế và vận chuyển.66
11.2. Lóp cách ly68
12- Công tác đất.69
12.1. Yêu câu chung.69
12.2. Đào đất có mái dốc.73
12.3. Đào đất có chống vạch.74
12.4. Đào đất thù công.77
12.5. Đào đất bằng máy.78
12.5.1. Đào đất bằng máy xúc.78
12.5.2. Đào đất bằng máy ủi.80
12.5.3. Đào đất bằng máy cạp.81
12.6. Đào giếng va đòa hố thăm dò.82
12.7. Đào đất bằng phương pháp cơ giói hóa thủy lực.83
13- Công tác móng và hạ giếng chìm.86
13.1. Làm móng tướng.86
13.2. Làm móng cọc.86
13.3. Hạ giếng chìm.88
14- Công tác sản xuất vữa và bê tông.89
14.1. Yêu cầu chung.89
14.2 Hố vôi, tôi vôi.89
14.3. Trộn vữa và bê tông.90
14.4. Vận chuyên vữa và bê tông.91
15- Công tác xây.92
15.1. Xây móng.92
15.2. Xây tường.93
15.3. Xây ống khói.95
15.4. Xây lò.96
16- Công tác cốp pha, cốt thép và bê tông.98
16.1. Gia công và dựng lắp cốp pha.98
16.2. Cốp pha trượt.99
16.3. Cốp pha tấm lớn.100
16.4. Gia công và dựng lắp cốt thép.102
16.5. Cốt thép úng lực trước.104
16.6. ĐỔ và dầm bê tông.105
16.7. Bảo dưỡng bê tông.106
16.8. Tháo dỡ cốp pha.107
17- Công tác lắp ghép.108
17.1. Yêu cầu chung.108
17.2. Lắp ghép các cắu kiện bê tông đúc sẵn.111
17.3. Lắp ráp các công trình bằng thép.112
18- Làm mái.114
19- Công tác hoàn thiện.115
19.1. Yêu cầu chung.115
19.2. Trát.117
19.3. Quét vôi, sơn.118
19.4. Dán pô- i- izơ- bu- ti- len.120
19.5. Sử dụng xi măng lưu huỳnh và sơn ác-đê-mít.120
19.6. Óp bề mặt.122
19.7. Kính.122
19.8. Mộc.123
20- Công tác lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống dẫn.124
10.1. Yêu cầu chung.124
20.2. Lắp ráp các thiết bị công nghệ127
20.3. Thử nghiệm các thiết bị công nghệ.128
20.4. Lắp đặt các đường ống dẫn.130
20.4.1. Lắp đặt đường ống dẫn.130
20.4.2. Lắp ráp các đường ống công nghệ.135
20.5. Thử nghiệm đưòng ống.136
21 - Thi công cá công trình ngầm.139
21.1. Yêu cầu chung.139
21.2. An toàn khi thi công.140
21.3. Đi lại vận chuyên trong công trình ngầm.145
21.4. Sử dụng thiết bị điện và chiếu sáng.148
21.5. Thông gió và vệ sinh.149
22- Công tác lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới diện.151
22.1. Yêu cầu chung.151
22.2. Lắp đặt máy điện và máy biến áp.153
22.3. Lắp và nạp ắc quy.154
22.4. Lắp đặt mạng điện.155
22.5. Làm việc ở trạm điện đang hoạt động.158
22.6. Bàn giao, đưa vào vận hành các trạm điện.159
23- Công tác tháo dô, sửa chữa, mở rộng nhà và công trình.160
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989