Tác giả | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-7790-1 |
Khổ sách | 21x31 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
Số trang | 119 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9385:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 46:2007 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9385:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | ||
1 | Phạm vi áp dụng | 5 |
2 | Tài liệu viện dẫn | 5 |
3 | Thuật ngữ và định nghĩa | 5 |
4 | Quy định chung | 7 |
5 | Chức năng của hệ thống chống sét | 8 |
6 | Vật liệu và kích thước | 8 |
7 | Sự cần thiết của việc phòng chống sét | 11 |
8 | Vùng bảo vệ | 18 |
9 | Các lưu ý khi thiết kế hệ thống chống sét | 19 |
10 | Các bộ phận cơ bản của hệ thống chống sét | 22 |
11 | Bộ phận thu sét | 23 |
12 | Dây xuống | 33 |
13 | Mạng nối đất | 41 |
14 | Cực nối đất | 44 |
15 | Kim loại ở trong hoặc trên công trình | 45 |
16 | Kết cấu cao trên 20 m | 55 |
17 | Công trình có mái che rất dễ cháy | 56 |
18 | Nhà chứa các vật có khả năng gây nổ hoặc rất dễ cháy | 56 |
19 | Nhà ở | 63 |
20 | Hàng rào | 63 |
21 | Cây và các kết cấu gần cây | 66 |
22 | Các công trình có ăng ten vô tuyến truyền thanh và truyền hình | 67 |
23 | Các công trình khác | 67 |
24 | Sự ăn mòn | 74 |
25 | Lắp dựng kết cấu | 75 |
26 | Dây điện trên cao | 75 |
27 | Kiểm tra | 75 |
28 | Đo đạc | 75 |
29 | Lưu trữ hồ sơ | 76 |
30 | Bảo trì | 76 |
Phụ lục A (tham khảo): Các khía cạnh kỹ thuật của hiện tượng sét | 77 | |
Phụ lục B (tham khảo): Giải thích một số điều khoản của tiêu chuẩn | 80 | |
Phụ lục C (tham khảo): Hướng dẫn chung chống sét cho thiết bị điện trong và trên công trình.... | 87 | |
Phụ lục D (tham khảo): Một số ví dụ tính toán | 120 | |
Phụ lục E (tham khảo): Hướng dẫn sử dụng Bản đồ mật độ sét trên lãnh thổ Việt Nam | 123 |