Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10797:2015; TCVN 10798:2015; TCVN 10800:2015; TCVN 4732:2006; TCVN 10701:2016
4.5
1105
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảTiêu chuẩn quốc gia
ISBN978-604-82-3230-6
ISBN điện tử978-604-82-4339-5
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcTiêu chuẩn quốc gia
Số trang101
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

 

 

TCVN 10797:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra chất lượng sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông đô thị.

 

Tiêu chuẩn này được biên soạn trên cơ sở chấp nhận Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 1127 cho sản phẩm "Bó vỉa hè bê tông đúc sẵn" của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Quyết định số 67725/QĐ-SHTT ngày 02/12/2013 của Cục Sở hữu Trí tuệ.

TCVN 10798:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với sản phẩm “Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường” dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho “Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011) và được Cục Sở hữu Trí tuệ cấp Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 827 cho Công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong kết cấu hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo Quyết định số 4276/QĐ-SHTT ngày 12/3/2010.

TCVN 10799:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với sản phẩm “Gối cống bê tông đúc sẵn” dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho “Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011).

TCVN 10800:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với hệ thống "bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt" phục vụ dân sinh.

Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho "Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường" được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011); đồng thời áp dụng giải pháp "Cụm bể chứa và lọc nước" của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) đã được Cục Sở hữu Trí tuệ cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 1139 theo Quyết định số 4299/QĐ-SHTT ngày 20/01/2014.

 

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

5

Lời giới thiệu

7

TCVN 10797:2015 - Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn 
1 Phạm vi áp dụng

9

2 Tài liệu viện dẫn

9

3 Thuật ngữ, định nghĩa

9

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu 

10

5 Yêu cầu kỹ thuật

14

6 Phương pháp thử

17

7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

19

Phụ lục A (tham khảo)

21

TCVN 10798:2015 - Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố

mái kênh và lát mặt đường

1 Phạm vi áp dụng

24

2 Tài liệu viện dẫn 

24

3 Thuật ngữ, định nghĩa

25

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu

26

5 Yêu cầu kỹ thuật

28

6 Phương pháp thử 

30

7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

32

TCVN 10799:2015 - Gối cống bê tông đúc sẵn 
1 Phạm vi áp dụng

34

2 Tài liệu viện dẫn 

34

3 Thuật ngữ, định nghĩa 

35

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu 

35

5 Yêu cầu kỹ thuật

37

6 Phương pháp thử

40

7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

42

Phụ lục A (tham khảo)

44

TCVN 10800:2015 - Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt 
1 Phạm vi áp dụng 

45

2 Tài liệu viện dẫn

45

3 Thuật ngữ, định nghĩa

46

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu

46

5 Yêu cầu kỹ thuật

50

6 Phương pháp thử 

52

7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

54

Phụ lục A (tham khảo)

55

Phụ lục B (tham khảo)

56

TCVN 4732:2016 - Đá ốp, lát tự nhiên 
1 Phạm vi áp dụng 

57

2 Tài liệu viện dẫn

57

3 Thuật ngữ và định nghĩa 

57

4 Phân loại, ký hiệu, hình dạng và kích thước cơ bản 

58

5 Yêu cầu kỹ thuật

60

6 Lấy mẫu

61

7 Phương pháp thử

62

8 Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

65

TCVN 10701:2016 - Tấm thạch cao - Yêu cầu lắp đặt, hoàn thiện 
1 Phạm vi áp dụng

66

2 Tài liệu viện dẫn

66

3 Thuật ngữ và định nghĩa 

68

4 Điều kiện môi trường

70

5 Vật liệu và chế phẩm

71

6 Công tác chuẩn bị

72

7 Lắp đặt tấm thạch cao 

73

8 Lắp đặt một lớp tấm thạch cao vào khung gỗ 

75

9 Lắp đặt hai lớp tấm thạch cao vào khung gỗ

78

10 Lắp đặt tấm thạch cao bằng keo dán, có đóng đinh trên các thành phần khung gỗ

81

11 Lắp đặt vách ngăn bán đặc với tấm thạch cao

82

12 Lắp đặt vách ngăn đặc với tấm thạch cao 

83

13 Lắp đặt tấm thạch cao bằng keo dán vào tường xây hoặc tường bê tông trong nhà

83

14 Lắp đặt tấm thạch cao vào hệ thống ngăn cách bằng xốp cứng

84

15 Lắp đặt tấm thạch cao vào khung và thanh kê bằng thép

84

16 Lắp đặt dưới vòm và tấm uốn cong

85

17 Lắp đặt tấm thạch cao để dán gạch bằng cách sử dụng keo dán gạch

85

18 Lắp đặt tấm thạch cao trang trí vòm ngoài trời và dưới mái hiên

86

19 Lắp đặt tại góc tự do trong nhà 

87

20 Lắp đặt tại khe co giãn

88

21 Lắp đặt tấm thạch cao có mặt sau tráng kim loại 

89

22 Lắp đặt tấm thạch cao có mặt bọc vinyl

89

23 Hoàn thiện thi công tấm thạch cao

91

24 Trang trí

94

Phụ lục A (tham khảo)

95

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989