Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | 978-604-82-0529-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4272-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 151 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thi công bêtông cốt thép là dạng công tác quan trọng nhất, phổ biến nhất trong ngành xây dựng cơ bản; công nghệ bêtông cốt thép đang đòi hỏi nhiều lao động có tay nghề cao và kiến thức sâu rộng.
Để nâng cao và hoàn thiện kiến thức trong lĩnh vực này, cán bộ kỹ thuật cần nắm vững cả thực tế lẫn lý luận, đồng thời năng tìm tòi nghiên cứu công nghệ hiện đại để áp dụng sáng tạo vào công việc thường nhật của mình, hòng mau chóng đưa trình độ thi công nước ta tiến kịp trình độ khu vực và thế giới.
Ba dạng công tác: cốp pha, cốt thép và bêtông của dây chuyền công nghệ này được trình bày chung vào một tập sách để thể hiện mối liên quan giữa chúng với nhau, nhằm hoàn thành những sản phẩm kết cấu có chất lượng cao.
Trong công tác cốp pha, sách giới thiệu một số vật liệu thay thế vật liệu gỗ, ngày càng khan hiếm và tốn kém, giới thiệu các dạng cốp pha luân lưu nhiều lần như cốp pha sắt, cốp pha tiêu chuẩn, cốp pha tấm lớn...
Trong công tác cốt thép, sách khuyến cáo việc sử dụng các sản phẩm cốt thép gia công sẵn tại công xưởng.
Trong công tác bêtông, sách đề cập nhiều đến quá trình chế trộn, vận chuyển và phân phối hồ bêtông bằng các thiết bị hiện đại, có hiệu suất cao, như cần trục, máy bơm..., kể cả việc nên sử dụng hồ bêtông thương phẩm.
Muốn đảm bảo chất lượng bêtông phải coi trọng các khâu công tác nhỏ như cân đong, đo đếm, bảo dưỡng hồ bêtông, nhất là khâu công tác kiểm tra chất lượng bêtông, đặc biệt chú ý đến việc áp dụng phương pháp thống kê vào việc kiểm tra chất lượng.
Yếu tố chất lượng còn phụ thuộc vào trình độ hiểu biết và nếp làm ăn chuẩn xác của cán bộ; không nhân nhượng đối với mọi sự cẩu thả, tùy tiện, tắc trách trong quá trình sản xuất.
Hy vọng tập sách này đáp ứng được một phần những yêu cầu của bạn đọc, cán bộ kỹ thuật cũng như sinh viên.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Công tác cốp pha | 5 |
Khái niệm về cốp pha | 5 |
A. Phần lát mặt bằng vật liệu gỗ | 7 |
Các yêu cầu đối với mặt lát và phân loại | 7 |
Đặc tính kỹ thuật của gỗ cốp pha | 8 |
Chất lượng bề mặt ván xẻ | 9 |
Chất lượng cạnh mép ván xẻ | 9 |
Đặc tính kỹ thuật của ván lát mặt | 10 |
Ván ép lát mặt cốp pha | 11 |
Các ứng dụng cốp pha ván ép | 12 |
Gia công bề mặt ván ép | 12 |
Đặc tính kỹ thuật của ván ép | 14 |
Tính chất cơ học của ván ép | 14 |
Đặc tính kỹ thuật của cốp pha dăm bào | 15 |
B. Cốp pha không bằng vật liệu gỗ | 15 |
Cốp pha sắt thép | 15 |
Cốp pha bằng tốn lá | 17 |
Cốp pha nhôm | 17 |
Cốp pha lưới thép | 18 |
Cốp pha nhựa tổng hợp | 19 |
Cốp pha đất | 19 |
Cốp pha bêtông cốt thép không tháo dỡ | 20 |
Cốp pha bêtông trang trí | 21 |
C. Cấu tạo cốp pha các kết cấu | 23 |
Cốp pha móng băng | 23 |
Cốp pha móng đơn | 26 |
Cốp pha tường bằng gỗ cổ truyền | 28 |
Các loại giằng trong cốp pha tường | 29 |
Cốp pha tường bằng các tấm tiêu chuẩn | 31 |
Cốp pha tường tấm lớn | 32 |
Cốp pha cột | 34 |
Cốp pha sàn bằng gỗ | 37 |
Cốp pha sàn bằng các tấm lát nhỏ | 38 |
Cốp pha sàn tấm lớn | 40 |
Cốp pha cầu thang | 41 |
Cốp pha dầm và sàn | 41 |
Cột chống đỡ cốp pha dầm sàn | 43 |
Dàn giáo khung thẳng | 47 |
Dàn giáo trụ | 48 |
Dàn giáo thép ống | 49 |
Các loại thanh sườn chống đỡ cốp pha | 51 |
An toàn trong thi công cốp pha và dàn giáo | 52 |
D. Thiết kế cốp pha | 53 |
Tải trọng ngang (max) của hồ bêtông lên cốp pha thành | 54 |
Tải trọng ngang (min) khác lên cốp pha thành | 55 |
Tải trọng đứng lên cốp pha sàn | 56 |
Tải trọng ngang (min) lên cốp pha sàn | 57 |
Chương 2. Công tác cốt thép | 59 |
A. Khái niệm về cốt thép | 59 |
Phân loại cốt thép | 59 |
Vài tính chất cơ bản của cốt thép | 60 |
Vai trò của cốt thép trong kết cấu | 61 |
Neo cốt thép | 62 |
B. Gia công cốt thép | 64 |
Sửa thẳng và đánh gỉ sét | 64 |
Cắt và uốn cốt thép | 65 |
Buộc cốt thép | 67 |
Nối cốt thép | 68 |
Các sản phẩm cốt thép gia công sẵn | 70 |
C. Lắp đặt cốt thép | 72 |
Lắp đặt cốt thép móng cột | 72 |
Lắp đặt cốt thép đài cọc | 73 |
Lắp đặt cốt thép cột | 74 |
Lắp đặt cốt thép tường | 74 |
Lắp đặt cốt thép dầm | 75 |
Lắp đặt cốt thép sàn | 75 |
Lớp bêtông bảo vệ cốt thép | 76 |
An toàn lao động khi thi công cốt thép | 77 |
Chương 3. Công tác bêtông | 78 |
A. Khái niệm về bêtông | 78 |
Những đặc tính của bêtông | 78 |
Tính lưu động của hồ bêtông | 81 |
Những tính chất của ximăng | 82 |
Thời gian ninh kết của ximăng | 83 |
Thể tích ximăng biến đổi không đồng đều | 84 |
Phụ gia cho ximăng | 84 |
Tỷ lệ nước - ximăng | 85 |
Hồ bêtông trong mùa khô nóng | 85 |
B. Chế trộn hồ bêtông | 86 |
Xác định tỷ lệ N/X | 86 |
Cốt liệu của bêtông | 88 |
Trộn bêtông thủ công | 89 |
Trộn bêtông bằng máy trộn | 89 |
Cân đong cốt liệu | 90 |
Bêtông cấp phối khô | 91 |
Công nghệ sản xuất hồ bêtông | 91 |
C. Vận chuyển hồ bêtông | 93 |
Đặc điểm của việc vận chuyển hồ | 93 |
Xe trộn bêtông | 93 |
Máy bơm bêtông kiểu pit tông | 94 |
Máy bơm bêtông kiểu khí nén | 95 |
Tiếp vận và phân phối hồ bêtông | 96 |
Vài phương án vận chuyển hồ bêtông | 102 |
D. Đúc bêtông | 103 |
Công tác chuẩn bị | 103 |
Quy tắc đổ bêtông | 104 |
Các mạch ngừng | 105 |
Chống thấm cho mạch ngừng, rãnh co ngót | 107 |
Đúc lớp lót, lớp sàn | 108 |
Đúc móng và cột | 109 |
Đúc dầm và sàn | 110 |
Đúc tường | 111 |
Đúc tường trong cốp pha trượt | 112 |
Đúc nhà bằng cốp pha trượt | 113 |
Đúc tường bằng cốp pha luân lưu | 116 |
Đúc nhà bằng cốp pha hộp | 118 |
Đúc tường trong đất | 119 |
Đúc bêtông dưới áp lực | 121 |
Đầm rung | 121 |
Đúc bêtông không đầm | 124 |
Phụt hồ | 124 |
Phun hồ | 126 |
Bảo dưỡng bêtông | 127 |
Tháo dỡ cốp pha | 129 |
Các công nghệ thi công nhà khung | 130 |
An toàn lao động trong thi công bêtông | 133 |
Kiểm tra chất lượng bêtông bằng dụng cụ cơ học | 134 |
Kiểm tra chất lượng bêtông bằng siêu âm | 135 |
Kiểm tra chất lượng bêtông bằng tia phóng xạ | 137 |
Kiểm tra cường độ bêtông bằng các mẫu thử | 137 |
Hư hỏng, khuyết tật sau thi công | 140 |
Nhật ký công tác bêtông | 142 |
Tổ chức thi công khung nhà bêtông cốt thép nhiều tầng | 143 |
Tài liệu tham khảo | 148 |