Tác giả | Đặng Đình Minh |
ISBN điện tử | 978-604-82-6207-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Đặng Đình Minh |
Số trang | 274 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nội dung cuốn sách thi công đất chia làm bốn phần chính: Đào đất, Đắp đất, Xử lý nền và nổ mìn
Cuốn sách rất cần cho những người lập biện pháp thi công đào đắp đất, nhất là công tác đào hố móng công trình và cũng có thể dùng để tham khảo trong công tác giảng dạy, học tập ở các trường đại học xây dựng, cao đẳng thuỷ lợi.
Nội dung tài liệu là kết quả của sự tổng hợp một cách có hệ thống những hiểu biết cá nhân cộng với sự thu thập bổ sung từ các tài liệu trong và ngoài nước.
Đào hố móng công trình là một trong những “Vạn sự khởi đầu nan”, và tài liệu này chắc chắn phần nào giúp cho các độc giả thêm một ít hiểu biết để giải quyết công việc nói trên.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Công tác chuẩn bị trước khi thi công | |
1.1. Chuẩn bị về mặt thủ tục | 5 |
1.2. Chuẩn bị tài liệu thi công | 5 |
1.3. Chuẩn bị hiện trường thi công | 6 |
Chương 2. Những đặc tính cơ lý của đât ảnh hưởng đến công tác thi cồng đào đắp đất | |
2.1. Các chỉ số cơ lý của đất | 8 |
2.2. Phân loại đất | 14 |
2.3. Nước ngầm trong đất | 21 |
Chương 3. đào đất | |
3.1. Nội dung công tác đào đất và các dạng đào đất | 24 |
3.2. Công nghệ thi công đào đất | 26 |
3.3. Các phương tiện cơ giới đào đất | 31 |
3.4. Đào đất bằng tay | 65 |
Chương 4. Tính toán khối lượng đât khi thi công cân bằng đât đào đắp | |
4.1. Tính toán khối lượng đất thi công cân bằng đào đắp | 70 |
4.2. Cân bằng đào đắp | 83 |
Chương 5. Mái dôc hô đào (gia cố” thành hố” đào khi đào sâu...) | |
5.1. Mái dốc thành hố đào không gia cố bề mặt | 90 |
5.2. Mái dốc thành hố đào có gia cố bề mặt | 101 |
Chương 6. Thoát nước thi công | |
6.1. Thoát nước hở (Surface drainage) | 119 |
6.2. Thoát nước kín (Subsurface drainage, underdrainage) | 134 |
Chương 7. Đắp đất | |
7.1. Chọn vật liệu đắp | 148 |
7.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc đầm chặt của đất | 149 |
7.3. Chuẩn bị bề mặt và vật liệu trước khi đắp | 157 |
7.4. Đắp và đầm đất | 158 |
7.5. Khống chế và quản lý chất lượng | 168 |
Chương 8. Xử lý nền công trình | |
8.1. Hoán đổi đất hoặc nén ép khối đất tốt vào nền công trình | 173 |
8.2. Lèn chặt đất bằng đầm nặng | 175 |
8.3. Làm chặt đất bằng chấn xung | 176 |
8.4. Gia cố nền bằng phương pháp khuấy trộn tầng sâu | 179 |
8.5. Nén trước bề mặt nền | 180 |
Chương 9. Nổ mìn | |
9.1. Những kiến thức cơ bản | 182 |
9.2. Phương pháp tạo lỗ khoan | 191 |
9.3. Phương pháp nổ mìn | 191 |
9.4. Nổ mìn vi sai | 195 |
9.5. Tính toán lượng thuốc nổ khi nổ mìn định hướng | 198 |
Chương 10. Các phụ lục tính toán | |
Phụ lục 1. Tính toán áp lực đất | 200 |
Phụ lục 2. Tính lực đẩy trượt | 215 |
Phụ lục 3. Tính toán cọc bản | 218 |
Phụ lục 4. Tính toán cọc bêtông nhồi chắn đất | 230 |
Phụ lục 5. Chắn đất bằng cọc giếng bê tông | 240 |
Phụ lục 6. Tính toán lực chịu của cọc neo trong đất nền | 249 |
Phụ lục 7. Tính tường chắn đất | 261 |