Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | 978-604-82-0962-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3403-4 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 393 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhận trách nhiệm biên soạn phần "Thi công đất và nền móng", phần đầu của giáo trình Kỹ thuật thi công giảng dạy ở các trường đại học có ngành Xây dựng chúng tôi xuất phát từ mấy quan điểm sau:
- Tài liệu phải giới thiệu được những kĩ thuật thi công hiện tại ở các công trường Việt Nam, những phần đã được cải tiến trong các phong trào cải tiến kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động hiện nay ở nước ta.
- Tài liệu cần giới thiệu cho sinh viên và cán bộ ta những kinh nghiệm và kĩ thuật thi công cơ giới tiên tiến của các nước nhằm đẩy mạnh việc áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại phục vụ sản xuất trong nước lên một mức cao hơn.
- Tài liệu biên soạn phải phục vụ bao quát được nhiều chuyên ngành như: xây dựng dân dụng và công nghiệp, đô thị, thuỷ lợi, cầu đường, cảng...
- Vì là tài liệu giáo khoa nên phải tránh làm cho khối lượng của sách quá lớn, nên chóng tôi bỏ qua những phần kĩ thuật còn mang tính chất tham khảo, hoặc chỉ giới thiệu sơ qua những phần đó, khi cần áp dụng thì phải đọc thêm ở các sách chuyên đề.
- Theo sự sắp xếp chương trình môn học "Kĩ thuật thi công" giảng sau môn học "Máy xây dựng", nên chúng tôi không giới thiệu cơ cấu tạo sự hoạt động của các máy thi công đất mỗi khi nói đến chúng, mà chỉ giới thiệu cách thức và trường hợp sử dụng chúng thích hợp, nhằm nâng cao năng suất lao động.
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN I. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN ĐẤT | |
Chương 1. Vận chuyển đất và đường sá ở công trường đất | |
Vận chuyển bằng xe đẩy | 5 |
Vận chuyển bằng xe kéo | 7 |
Vận chuyển bằng đường goòng kéo bằng dây cáp | 9 |
Vận chuyển bằng đường goòng treo | 12 |
Vận chuyển bằng đường dây treo | 13 |
Vận chuyển bằng đường băng tải | 18 |
Vận chuyển bằng đường sắt | 18 |
Vận chuyển bằng đường ôtô | 20 |
Tính số xe vận chuyển | 28 |
Tính giá thành vận chuyển | 32 |
An toàn lao động trong vận chuyển | 34 |
PHẦN II. CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT | |
Chương 2. Những khái niệm chung | |
Các dạng công trình bằng đất | 35 |
Các dạng thi công làm đất | 36 |
Phân cấp đất | 36 |
Những tính chất của đất | 38 |
Chương 3. Tính khối lượng đất | |
Tính khối lượng hố móng | 41 |
Tính khối lượng công trình đất chạy dài | 42 |
Tính tiết diện ngang công trình đất chạy dài | 43 |
Tính khối lượng san bằng mặt đất | 45 |
Phân bố khối lượng, xác định hướng và khoảng cách vận chuyển đất | 59 |
Tổng cân đối khối lượng đất | 63 |
Chương 4. Những công tác chuẩn bị và công tác phụ ở công trường | |
Dọn cây cối trên địa điểm xây dựng | 65 |
Tiêu nước cho mặt bằng công trường | 67 |
Giác vị trí công trình | 69 |
Chống vách đứng hố đào | 74 |
Chương 5. Thi công đào đất | |
Thi công đất thủ công | 80 |
Công cụ làm đất bán cơ giới | 89 |
Đào đất bằng máy đào gầu ngửa | 90 |
Đào đất bằng máy đào gầu dây | 99 |
Đào đất bằng máy đào gầu xấp | 106 |
Hốt những đất sót ở mái dốc | 107 |
Chọn loại máy đào đất | 108 |
Vận chuyển đất khi đào hố móng bằng các máy đào đất | 109 |
Làm đất bằng máy cạp | 114 |
Làm đất bằng máy ủi | 123 |
Làm đất bằng máy san | 132 |
An toàn lao động khi thi công đất | 133 |
Chương 6. Thi công đắp đất | |
Những đặc tính của các loại đất đắp | 135 |
Độ ẩm, nhân tố ảnh hưởng đến công tác đầm | 137 |
Đầm nện | 138 |
Đầm lăn (đầm cán) | 143 |
Đầm rung | 152 |
Đầm đất bằng máy kéo và các xe chở đất | 154 |
San bằng và làm ẩm khi đắp đất | 157 |
Đầm đất thí nghiệm | 158 |
Chương 7. Thi công các công trình thuỷ lợi bằng đất | |
Những yêu cầu cơ bản | 161 |
Tiêu chuẩn đầm đất | 161 |
Những đất dùng đắp đập | 162 |
Chọn bãi vật liệu | 163 |
Khống chế độ ẩm của đất | 164 |
Chuẩn bị nền móng đập | 165 |
Cách thức và trình tự đắp đập đất | 166 |
Đắp đập đất trong mùa mưa | 168 |
Kiểm tra chất lượng đất đầm | 169 |
Nguyên lí và đặc điểm phương pháp đắp đất trong nước | 170 |
Yêu cầu về chất đất đắp trong nước | 171 |
Trình tự thi công đắp đất trong nước | 171 |
Kiểm tra chất lượng | 173 |
Những hiện tượng cần xử lí | 173 |
Chương 8. Cơ giới thuỷ lực làm đất | |
Phương pháp cơ giới thuỷ lực làm đất và phạm vi áp dụng | 175 |
Nước bùn và độ sệt của nước bùn | 175 |
Súng bắn nước | 176 |
Thi công đất bằng súng bắn nước | 180 |
Sử dụng kết hợp súng bắn nước và máy hút bùn | 185 |
Súng bắn nước và máy hút bùn đặt trên máy kéo | 188 |
Thi công đất bằng tàu hút bùn | 190 |
Thi công bồi đất | 195 |
Ưu khuyết điểm của phương pháp cơ giới thuỷ lực làm đất | 203 |
PHẦN III. CÔNG TÁC ĐẤT ĐẶC BIỆT | |
Chương 9. Công tác khoan | |
Mục đích công tác khoan và các phương pháp khoan | 205 |
Khoan lỗ nông | 206 |
Khoan lỗ sâu bằng máy khoan đập | 208 |
Khoan bằng máy khoan xoay | 211 |
Khoan bằng máy khoan chấn động | 211 |
Khoan bằng máy khoan nhiệt | 211 |
Sự cố thường xảy ra với máy khoan đập dây cáp | 212 |
Chương 10. Công tác nổ mìn | |
Mục đích công tác nổ mìn | 214 |
Bản chất của sự nổ mìn và các loại thuốc nổ | 214 |
Các dụng cụ nổ mìn và các phương pháp gây nổ | 217 |
Tác dụng của nổ mìn | 221 |
Tính lượng thuốc nổ | 225 |
Các phương pháp nổ mìn | 227 |
Nổ mìn dưới nước | 236 |
Các ứng dụng của nổ mìn | 238 |
Các khoảng cách an toàn trong nổ mìn | 244 |
An toàn lao động trong nổ mìn | 246 |
Chương 11. Công tác đào đất ngầm | |
Các phương pháp nén ống | 248 |
Chọn tuyến đường hầm | 253 |
Đào giếng | 254 |
Đào và chống đường hầm bằng thủ công | 257 |
Đào đường hầm bằng khung đào | 258 |
Đào đường hầm bằng nổ mìn | 261 |
Vận chuyển đất đá khi đào đường hầm | 266 |
Ốp vách đường hầm | 268 |
PHẦN IV. CÔNG TÁC NỀN MÓNG | |
Chương 12. Làm khô hố móng | |
Hút nước tích tụ ra khỏi đê quai | 274 |
Làm khô đất để đào sâu hố móng | 277 |
Bảo vệ nền công trình chống nước ngầm phá hoại | 279 |
Bảo vệ mái đất hố móng khỏi nước ngầm phá hoại | 282 |
Giữ khô hố móng trong thời gian thi công | 283 |
Tiêu nước lộ thiên | 283 |
Tính lượng nước thấm vào hố móng | 285 |
Hạ mực nước ngầm | 289 |
Thiết kế hạ mực nước ngầm | 298 |
Chương 13. Thi công cọc và cừ | |
Các loại cọc và cừ | 307 |
Thi công đóng cọc bêtông cốt thép | 325 |
Thi công tường cừ | 332 |
Các trở ngại trong khi đóng cọc | 336 |
Cắt và nhổ cọc | 337 |
Hạ cọc bằng xói nước | 340 |
Thi công cọc đầm nhồi | 342 |
Thi công cọc khoan nhồi | 347 |
búa rung | 351 |
Nguyên lí hạ cọc bằng rung động | 353 |
Thi công hạ cọc và cừ bằng rung động | 354 |
Hạ cọc vít | 358 |
Thi công cọc ống cỡ lớn | 360 |
Chương 14. Hạ giếng chìm và thùng chìm khí ép | |
Khái niệm về giếng chìm (bored caissons) | 366 |
Hạ giếng chìm trên cạn | 367 |
Hạ giếng chìm dưới nước | 373 |
Cách thức kiểm tra và điều chỉnh giếng | 375 |
Lấp giếng chìm | 376 |
Khái niệm về thùng chìm khí ép | 376 |
Hạ thùng chìm khí ép từ mặt đất | 379 |
Thi công kết hợp giếng chìm và thùng chìm khí ép | 381 |
Hạ thùng chìm khí ép dưới nước | 382 |
Thùng chìm khí ép luân lưu | 384 |
Phụ lục | 386 |