Tác giả | Nguyễn Xuân Trọng |
ISBN | 978-604-82-0673-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4498-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Xuân Trọng |
Số trang | 788 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
"Thi công nhà cao tầng" là một tác phẩm tổng kết một cách có hệ thống kinh nghiệm thực tiễn, đồng thời giới thiếu vắn tắt tình hình và kĩ thuật tiên tiến của nước ngoài về thi công nhà cao tầng. Đặc biệt, sách chú trọng tổng kết các kĩ thuật mới, công nghệ mới và thành quả nghiên cứu khoa học mới nhất trong các năm gần đây. Đây là cuốn sách ứng dụng khoa học kĩ thuật, thi công xây dựng có nội dung rất thiết thực và phong phú.
Hiện nay nước ta đang bước vào giai đoạn xây dựng lại đàng hoàng hơn, to đẹp hơn. Sau hơn hai mươi năm đổi mới chúng ta đã xây dựng được nhiều nhà cao tầng, song chỉ mới là bước đầu và còn bó hẹp ở một sô' thành phố lớn và một vài nơi khác. Sự nghiệp hiện đại hoá đất nước đã và ngày càng đòi hỏi xây dựng cơ bản ở khắp mọi nơi từ thành thị đến nông thôn từ miền xuôi đến miền ngược, trong đó nhà cao tầng sẽ phải chiếm một tỉ trọng đáng kể. Vì vậy, chúng tôi biên soạn cuốn sách này với nội dung chủ yếu được dựa trên những tài liệu về "Thi công kiến trúc cao tầng" của Trung Quốc do các nhà khoa học kĩ thuật và công nghệ dầy công nghiên cứu và tổng kết thực tiễn... Cuốn sách này là tài liệu học tập và tham khảo cho các cán bộ nghiên cứu khoa học công nghệ xây dựng, các cán bộ quản lí thi công, các kĩ sư xây dựng... cũng như cho giảng viên và sinh viền các trường đại học, trung học chuyên nghiệp về thi công kiến trúc cao tầng.
Phần I LỰA CHỌN MÁY MÓC CÔNG CỤ VÀ THI CÔNG MÓNG NHÀ CAO TẦNG | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Lựa chọn máy móc công cụ thi công |
|
1.1. Máy cần cẩu tháp | 7 |
1.2. Mảy móc vận chuyển thẳng đứng | 33 |
1.3. Máy móc thi công bơm đẩy bê tông | 37 |
1.4. Giàn giáo | 59 |
1.5 Cầu thang điện thi công | 78 |
Chương 2.Thi công móng nhà cao tầng |
|
2.1. Lựa chọn móng | 84 |
2.2. Móng cọc chế tạo sẵn | 87 |
2.3. Móng cọc nhồi | 99 |
2.4. Móng cọc nhồi đường kính lớn mở rộng đáy | 114 |
2.5. Kết cấu chắn đất phòng hộ tại các hố móng sâu | 134 |
2.6. ứng dụng neo trong móng sâu | 183 |
Phần II THI CÔNG KẾT CẤU CHÍNH NHÀ CAO TẦNG Chương 3. Phương pháp thi công kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ |
|
3.1. Cốp pha công nghiệp hoá | 209 |
3.2. Nối cốt thép | 264 |
3.3. Bơm đẩy bê tông | 291 |
Chương 4. Thi công kết câu giàn khung |
|
4.1. Thi công kết cấu giàn khung toàn bộ đổ tại chỗ | 302 |
4.2. Thi công lắp ghép kết cấu giàn khung đúc sẵn | 330 |
4.3. Thi công kết cấu giàn khung có dầm, sàn đúc sẵn, sàn đúc sẵn |
|
và oột đổ tại chỗ | 340 |
4.4. Thi công kết cấu cột dầm toàn khối ứng suất trước lắp ghép | 347 |
Chương 5. Thi công kết cấu cốp pha lớn |
|
5.1. Cốp pha lớn | 359 |
5.2. Thi công kết cấu cốp pha lớn tường ngoài đúc sẩn tường trong đổ tại chỗ | 366 |
5.3. Thi công kết cấu cốp pha lớn tường ngoài, tường trong đều đổ tại chỗ | 387 |
5.4. Thi công kết cấu cốp pha lớn tường ngoài xây, tường trong đổ tại chỗ | 399 |
5.5. Thi công kết cấu cốp pha lớn chiều ngang lớn | 403 |
5.6. Thi công kết cấu không gian lớn ở tầng đáy | 418 |
5.7. Thi công cốp pha lớn nâng trèo | 422 |
5.8. Thi công bằng cốp pha tuy nen | 427 |
Chương 6. Thi công kết cấu bằng cóp pha trượt |
|
6.1. Thiết kế công trình cốp pha trượt | 431 |
6.2. Thiết kế và lắp ráp thiết bị cốp pha trượt | 435 |
6.3. Thi công trượt thân tường | 450 |
6.4. Thi công kết cấu sàn nhà | 479 |
6.5. Chất lượng và kĩ thuật an toàn công trình thi công bằng cốp pha trượt | 490 |
Chương 7. Thi công kệt cấu lõi |
|
7.1. Cốp pha | 500 |
7.2. Nối cốt thép | 519 |
7.3. Vận chuyển bê tông | 519 |
Chương 8. Thi công kết cấu thép |
|
8.1. Tóm tắt tình hình | 520 |
8.2. Kiểu kết cấu | 525 |
8.3. Thép và vật liệu thép | 538 |
9.4. Cấu kiện và mối nối | 544 |
8.5. Gia công và chế tạo | 556 |
8.6. Cẩu lắp ghép và ghép nối | 577 |
8.7. Công trình sàn nhà | 615 |
8.8. Công trình phòng hoả | 627 |
Phần 3 |
|
THI CÔNG HOÀN THIỆN, PHÒNG NƯỚC |
|
VÀ QUẢN LÍ Kĩ THUẬT THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG |
|
Chương 9.Thi công hoàn thiện nhà cao tầng |
|
9.1. Bê tông trang trí | 643 |
9.2. Vật liệu sơn xây dựng | 652 |
9.3. Gạch trang trí thủy tinh và gốm sứ | 662 |
9.4. Đá trang trí | 671 |
9.5. Tấm tường thủy tinh | 687 |
9.6. Tấm kim loại | 699 |
Chương lO.Thi công công trình phòng nước |
|
10.1. Phòng nước cho tầng dưới đất | 707 |
10.2. Phòng nước cho mái nhà | 729 |
10.3. Phòng nước cho gian xí, tắm | 738 |
10.4. Phòng nước cho các bộ phận đặc biệt | 740 |
10.5. Phòng nước bịt kín mối nối tấm tường ngoài | 742 |
Chương 11. Quản lí và kinh tế kĩ thuật thi công |
|
11.1. Quản lí thi công | 747 |
11.2. Phân tích và đánh giá kinh tế kĩ thuật | 758 |
Các kí hiệu dùng trong sách | 783 |