Tác giả | Nguyễn Duy Hiếu |
ISBN | 978-604-82-1818-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5933-4 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Duy Hiếu |
Số trang | 118 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách “Thí nghiệm Vật liệu xây dựng” được biên soạn theo đề cương môn học Thí nghiệm Vật liệu xây dựng đã được Hội đồng Khoa học Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội thông qua.
Cuốn sách có 2 phần chính, 6 chương, với nội dung cơ bản như sau:
Phần 1- Những khái niệm cơ bản, gồm 2 chương: Chương 1 giới thiệu đại cương về Vật liệu xây dựng (VLXD); Chương 2 giới thiệu đại cương về các tính chất cơ lý. Phần 2- Phương pháp thí nghiệm tính chất cơ lý của một sổ VLXD cơ bản, gồm 3 chương: Chương 3 trình bày các phương pháp thí nghiệm chất cơ lý của xi măng; Chương 4 trình bày các phương pháp thỉ nghiệm tính chất cơ lý của cốt liệu cho bê tông và vữa; Chương 5 - các phương pháp thử tính chất của hon họp bê tông và bê tông; Chương 6 - cảc phương pháp thử tính chất cơ lý của gạch xây.
Đối tượng phục vụ chính của cuốn sách này là sinh viên các ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng Công trình ngầm đô thị; Vật liệu và cấu kiện xây dựng, hơn nữa còn có thể dùng trong đào tạo thí nghiệm viên VLXD và tham khảo bổ ích cho các thí nghiệm viên và các kỹ sư chuyên ngành liên quan. Để phù hợp với mục đích và đối tượng học cũng như thời lượng học, nội dung bài giảng không đi sâu vào cơ sở khoa học, thành phần và cấu trúc của VLXD, mà đi cụ thể vào việc trình bày các phương pháp và thao tác thí nghiệm.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LIỆU XÂY DựNG | |
1.1. Khái niệm và phân loại vật liệu xây dựng | 5 |
1.2. Vật liệu đá thiên nhiên | 6 |
1.3. Gốm xây dựng | 6 |
1.4. Chất kết dính vô cơ (CKDVC) | 7 |
1.4.1. Chất kết dính rắn trong không khí | 7 |
1.4.2. CKDVC rắn trong nước | 7 |
1.4.3. CKDVC rắn trong autoclav | 7 |
1.5. Bê tông xi măng | 7 |
1.5.1. Khái niệm | 7 |
1.5.2. Phân loại bê tông | 8 |
1.6. Vữa xây dựng | 8 |
Chương 2: CÁC TÍNH CHẤT cơ BẢN CỦA VẬT LIỆU XÂY DỤNG | |
2.1. Những tính chất đặc trưng cho trạng thái và cấu trúc của vật liệu | 10 |
2.1.1. Khối lượng riêng | 10 |
2.1.2. Khối lượng thể tích | 11 |
2.1.3. Khối lượng thể tích xốp (khối lượng thể tích đổ đống) | 12 |
2.1.4. Độ rỗng và độ đặc | 12 |
2.1.5. Độ mịn | 13 |
2.1.6. Thành phần hạt | 13 |
2.2. Những tính chất liên quan đến nước | 13 |
2.2.1. Độ hút nước (H) | 13 |
2.2.2. Độ ẩm (W) | 14 |
2.2.3. Tính thấm nước | 14 |
2.3. Các tính chất cơ học của vật liệu | 15 |
2.3.1. Tính biến dạng | 15 |
2.3.2. Cường độ | 16 |
2.3.3. Cấp độ bền chịu nén và mác bê tông | 17 |
2.3.4. Độ mài mòn (Mn) | 18 |
2.3.5. Độ hao mòn khi va đập (Q) | 18 |
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT Cơ LÝ CỦA XI MẢNG | |
3.1. Yêu cầu chung về phép thử cơ lý của xi măng (TCVN 4029 : 1985) | 19 |
3.2. Xác định khối lượng riêng của xi măng (TCVN 4030:2003) | 20 |
3.2.1. Thiết bị thử | 20 |
3.2.2. Tiến hành thử | 21 |
3.2.3. Tính kết quả | 21 |
3.3. Xác định độ mịn của bột xi măng bằng phương pháp đo bề mặt riêng (TCVN 4030:2003) | 22 |
3.3.1. Thiết bị và dụng cụ | 22 |
3.3.2. Tiến hành thử | 22 |
3.3.3. Tính kết quả | 23 |
3.4. Xác định độ mịn của xi măng bằng phương pháp sàng (TCVN 4030 : 2003) | 24 |
3.4.1. Thiết bị thử | 24 |
3.4.2. Tiến hành thử | 24 |
3.5. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích (TCVN 6017-1995; | 25 |
3.5.1. Phòng thử nghiệm, thiết bị và vật liệu thử | 25 |
3.5.2. Thử độ dẻo tiêu chuẩn | 25 |
3.5.3. Thử thời gian đông kết | 27 |
3.5.4. Xác định tính ổn định thể tích | 29 |
3.6. Xác định độ bền uốn và nén của xi măng (theo TCVN 6016-1995; ISO 6.79-89CE). | 30 |
3.6 .1. Đặc điểm của phương pháp | 30 |
3.6.2. Phòng thí nghiệm và thiết bị | 30 |
3.7. Báo cáo kết quả thí nghiệm | 38 |
Chương 4: CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH TÍNH CHẨT Cơ LÝ CỦA CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA XÂY dụng | 39 |
4.1. Phương pháp lấy mẫu (TCVN 7572-1:7572:2006) | 39 |
4.1.1. Quy định chung | 39 |
4.1.2. Lấy mẫu cốt liệu nhỏ | 40 |
4.1.3. Lấy mẫu cốt liệu lớn | 41 |
4.2. Xác định thành phần hạt (TCVN 7572-2:2006) | 43 |
4.2.1. Thiết bị thử | 43 |
4.2.2. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 44 |
4.2.3. Tiến hành thử | 44 |
4.2.4. Tính kết quả | 45 |
4.3. Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước (TCVN 7572-4:2006) | 48 |
4.3.1. Thiết bị thử | 48 |
4.3.2. Chuẩn bị mẫu thử | 48 |
4.3.3. Tiến hành thử | 49 |
4.3.4. Tính kết quả | 50 |
4.4. Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng (TCVN 7572-6:2006) | 52 |
4.4.1. Thiết bị thử | 52 |
4.4.2. Tiến hành thử | 53 |
4.4.3. Tính kết quả | 53 |
4.5. Phương pháp xác định độ ẩm (TCVN 7572-7 : 2006) | 54 |
4.5.1. Thiết bị thử | 54 |
4.5.2. Chuẩn bị mẫu | 55 |
4.5.3. Tiến hành thử | 55 |
4.5.4. Tính kết quả thử | 55 |
4.6. Phương pháp xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ (TCVN 7572-: 2006) | 55 |
4.6.1. Thiết bị thử | 55 |
4.6.2. Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét | 56 |
4.6.3. Xác định hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ | 58 |
4.7. Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ (TCVN7572 - 9 : 2006) | 59 |
4.7.1. Thiết bị và thuốc thử | 59 |
4.7.2. Chuẩn bị mẫu thử | 59 |
4.7.3. Tiến hành thử | 59 |
4.7.4. Đánh giá kết quả | 60 |
4.8. Phương pháp xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn (TCVN 7572 - 13 : 2006). | 60 |
4.8.1. Thiết bị thử | 60 |
4.8.2. Chuẩn bị mẫu thử | 61 |
4.8.3. Tiến hành thử | 61 |
4.8.4. Tính kết quả | 61 |
4.9. Phương pháp xác định cường độ và hệ số hóa mềm cùa đá gốc (TCVN 7572- 10 : 2006) | 62 |
4.9.1. Thiết bị thử | 62 |
4.9.2. Chuẩn bị mẫu | 62 |
4.9.3. Tiến hành thử | 62 |
4.10. Phương pháp xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn (TCVN 7572 - i 1 : 2006) | 63 |
4.10.1. Thiết bị thử | 63 |
4.10.2. Chuẩn bị mẫu | 64 |
4.10.3. Tiến hành thử | 65 |
4.10.4. Tính kết quả | 65 |
4.11. Phương pháp xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy mài mòn va đập Los Angeles (TCVN 7572 - 12 : 2006) | 66 |
4.11.1. Thiết bị thử | 66 |
4.11.2. Chuẩn bị mẫu thử | 66 |
4.11.3. Tiến hành thử | 67 |
4.11.4. Tính kết quả thử | 68 |
4.11.5. Báo cáo kết quả thí nghiệm | 68 |
Chương 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG | |
5.1. Phương pháp lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | |
(TCVN 3105:1993) | 71 |
5.1.1. Lấy mẫu | 71 |
5.1.2. Đúc mẫu bê tông | 72 |
5.1.3. Bảo dưỡng mẫu bê tông | 75 |
5.1.4. Khoan lấy mẫu | 76 |
5.2. Phương pháp thử độ sụt của hỗn họp bê tông nặng (TCVN 3106:1993) | 76 |
5.2.1. Thiết bị thử | 76 |
5.2.2. Lấy mẫu | 77 |
5.2.3. Tiến hành thử | 77 |
5.2.4. Tính toán kết quả | 78 |
5.3. Phương pháp Vebe thử độ cứng của hỗn hợp bê tông (TCVN 3107:1993) | 78 |
5.3.1. Thiết bị | 78 |
5.3.2. Lấy mẫu (xem mục 5.1). | 78 |
5.3.4. Tính kết quả | 79 |
5.4. Phương pháp xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng (TCVN 3108:1993) | 79 |
5.4.1. Thiết bị thử | 79 |
5.4.2. Lấy mẫu | 79 |
5.4.3. Tiến hành thử | 79 |
5.5. Độ tách vữa và độ tách nước của hỗn hợp bê tông nặng (TCVN 3109:1993) | 80 |
5.5.1. Xác định độ tách vữa của hỗn họp bê tông nặng | 80 |
5.5.2. Xác định độ tách nước của hỗn họp bê tông | 81 |
5.6. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí (TCVN 3111:1993) | 82 |
5.6.1. Thiết bị thử | 82 |
5.6.2. Lấy mẫu | 82 |
5.6.3. Tiến hành | 82 |
5.6.4. Tính kết quả | 83 |
5.7. Xác định độ mài mòn của bê tông (TCVN 3114:1993) | 84 |
5.7.1. Thiết bị thử | 84 |
5.7.2. Chuẩn bị mẫu thử | 85 |
5.7.3. Tiến hành thử | 85 |
5.7.4. Tính kết quả | 85 |
5.8. Xác định độ chống thấm nước (TCVN 3116:2007) | 86 |
5.8.1. Thiết bị thử | 86 |
5.8.2. Chuẩn bị mẫu thử | 86 |
5.8.3. Tiến hành thử | 87 |
5.8.4. Tính kết quả | 87 |
5.9. Xác định cường độ nén của bê tông (TCVN 3118:1993) | 87 |
5.9.1. Thiết bị thử | 87 |
5.9.2. Chuẩn bị mẫu thử | 88 |
5.9.3. Tiến hành thử | 88 |
5.9.4. Tính kết quả | 89 |
5.10. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn (TCVN 3119:1993) | 90 |
5.10.1. Thiết bị thử | 90 |
5.10.2. Chuẩn bị mẫu thử | 90 |
5.10.3. Tiến hành thử | 90 |
5.10.5. Mau báo cáo thí nghiệm cường độ nén | |
và kéo của bê tông | 92 |
Chương 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT Cơ LÝ CỦA GẠCH XÂY | 95 |
6.1. Xác định độ bền nén của gạch xây | 95 |
6.1.2. Thiết bị thử | 95 |
6.1.3. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 95 |
6.1.4. Tiến hành thử | 97 |
6.1.5. Tính kết quả | 97 |
6.2. Phương pháp xác định cường độ uốn của gạch xây(TCVN 6355-2:2009) | 98 |
6.2.1. Thiết bị thử | 98 |
6.2.2. Chuẩn bị mẫu thử | 98 |
6.2.3. Tiến hành thử | 98 |
6.2.4. Tính kết quả | 99 |
6.3. Phương pháp xác định độ hút nước của gạch xây (TCVN 6355-3:2009) | 99 |
6.3.1. Thiết bị thử | 99 |
6.3.2. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 99 |
6.3.3. Tiến hành thử | 100 |
6.3.4. Tính kết quả | 100 |
6.4 Phương pháp xác định khối lượng riêng của gạch xây (TCVN 6355-4:2009) | 100 |
6.4.1. Thiết bị thử | 100 |
6.4.2. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 101 |
6.4.3. Tiến hành thử | 101 |
6.5. Phương pháp xác định khối lượng thể tích của gạch xây (TCVN 6355-5:2009) | 102 |
6.5.1. Thiết bị thử | 102 |
6.5.2. Chuẩn bị mẫu thử | 102 |
6.5.3. Tiến hành thử | 103 |
6.5.4. Tính kết quả | 103 |
6.5.5. Báo cáo kết quả thí nghiệm | 103 |
Phụ lục | 105 |
Tài liệu tham khảo | 109 |