Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 978-604-82-1515-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3942-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 253 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Với sự gia tăng của quá trình đô thị hóa, phát triển kỹ thuật vỡ tăng trưởng kinh tế, khối lượng chất thải rác thải đang tăng rất mạnh: rác thải sinh hoạt, thương mại và công nghiệp, y tế, chất thải phóng xạ vỡ khai thác mỏ... Ngoài việc tận dụng các loại chất thải thích hợp làm vật liệu xây dựng, phân bón, cung cấp nhiệt năng, điện năng... thì việc lấp chất thải lỡ cách xử lý thông dụng nhất.
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt tính đến tháng 4-2012 của nước ta là 61500 tấn/ngày (khu đô thị 31000 tấn/ngày). Theo Cục Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng), hiện cả nước có khoảng 450 bãi chôn lấp chất thải rắn có quy mô trên 1ha, trong đó chỉ có 121 bãi chôn lấp hợp vệ sinh (chiếm 26,56%), còn lại là các bãi chôn lấp không hợp vệ sinh, có nghĩa là có hàng trăm nguồn phát sinh ô nhiễm đất và nước.
Cuốn "Thiết kế công trình lưu chứa chất thải" được viết nhằm giúp cho kỹ sư, cán bộ kỹ thuật môi trường, xây dựng, địa kỹ thuật nắm được các nguyên lý cơ bản khi thiết kế các công trình lưu chứa chất thải hợp vệ sinh để không gây ra hiện tượng ô nhiễm đất và nước tới đất tại nơi đặt công trình này.
Mở đầu | 5 |
0.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường đất, nước | 5 |
0.2. Các tác động của con người đối với môi trường | 7 |
0.3. Thực trạng ô nhiễm môi trường đất và nước ở việt nam | 8 |
0.4. Nội dung và các phương pháp đánh giá tác động môi trường | 9 |
0.5. Xử lý các chất thải | 12 |
Phần 1 | |
Các tương tác cơ - lý - hóa và sinh học trong đất | |
Chương 1 sự thành tạo và các thành phần của đất | |
1.1. Sự thành tạo đất | 16 |
1.2. Các thành phần của đất | 18 |
1.3. Thành phần pha rắn và đặc trưng của nó | 24 |
1.4. Thành phần khoáng vật | 27 |
1.5. Vai trò của thành phần đến hành vi kỹ thuật của đất | 33 |
Chương 2. Cấu trúc đất | |
2.1. Giới thiệu | 36 |
2.2. Các quy mô cấu trúc đất khác nhau | 37 |
2.3. Kích cỡ lỗ rỗng liên quan với cấu trúc đất | 40 |
2.4. Sự sắp xếp các hạt đơn | 42 |
2.5. Lý thuyết Gouy - Chapman về lớp kép | 46 |
2.6. Những lực tương tác giữa các hạt sét | 50 |
2.7. Biến đổi cấu trúc do cố kết vỡ nén chặt | 53 |
2.8. Vai trò của cấu trúc đất đến hành vi kỹ thuật của đất | 56 |
Chương 3. Dòng thấm của nước trong đất | 59 |
3.1. Các trạng thái năng lượng của nước trong đất | 59 |
3.2. Các định luật thấm trong đất bão hoà | 63 |
3.3. Phương trình chỉ đạo dòng thấm bão hoà | 73 |
3.4. Các trường hợp đặc biệt của dòng thấm bão hoà | 75 |
3.5. Các định luật thấm trong đất không bão hòa | 80 |
3.6. Phương trình chỉ đạo dòng thấm không bão hoà | 85 |
3.7. Các lời giải giải tích cho dòng thấm chuyển tiếp và ổn định trong đất | 86 |
3.8. Vận chuyển khối của các chất hòa tan | 87 |
Bài tập | 105 |
Phần 2 | |
Thiết kế công trình lưu chứa chất thải | |
Chương 4. Tính chất của các loại chất thải | |
4.1. Giới thiệu chung | 106 |
4.2. Chất thải sinh hoạt lở bãi thải vệ sinh | 112 |
4.3. Rác thải độc hại | 121 |
4.4. Chất thải phóng xạ | 124 |
Bài tập | 133 |
Chương 5. Lựa chọn vùng lưu chứa chất thải | |
5.1. Sự cần thiết của công trình lưu giữ chất thải | 134 |
5.2. Chỗ chứa vật lý và thủy lực | 144 |
5.3. Các kĩ thuật lựa chọn vùng chứa chất thải | 148 |
5.4. Cải tạo khu vực chứa chất thải | 154 |
Chương 6. Cơ cấu của hệ chứa chất thải | |
6.1. Bãi chứa rác thải | 157 |
6.2. Tường vữa | 159 |
6.3. Hào và giếng thoát nước | 162 |
6.4. Vũng chứa trên mặt | 164 |
6.5. Máng vữa | 165 |
6.6. Hệ phức hợp | 165 |
Chương 7. Thiết kế hệ chứa chất thải | |
7.1. Giới thiệu | 174 |
7.2. Tạo thành chất rửa lũa | 174 |
7.3. Cân bằng nước trong hệ chứa chất thải | 176 |
7.4. Các hệ thu gom vỡ loại bỏ chất rửa lũa (lcrs - leachate collection and removal systems) | 187 |
7.5. Dòng thấm vỡ vận chuyển qua các dải chắn | 200 |
7.6. ổn định của các hệ chứa chất thải | 209 |
Bài tập | 221 |
Chương 8. Cấu tạo dải chắn và sự vận hành | |
8.1. Các yếu tố vận hành hệ chứa chất thải | 223 |
8.2. Sơ đồ vận hành của hệ | 224 |
8.3. Các loại vật liệu làm dải chắn | 228 |
8.4. Các cơ cấu làm giảm giá trị vật liệu | 233 |
8.5. Các kỹ thuật giám sát sự vận hành của hệ | 244 |
Tài liệu tham khảo | 247 |