Tác giả | Nguyễn Cao Lãnh |
ISBN | tkdaumoihatangktDT.t1.ncl |
ISBN điện tử | 978-604-82-3982-4 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Cao Lãnh |
Số trang | 113 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật là một bộ phận không thể thiếu của đô thị, cung cấp và đảm bảo các dịch vụ hạ tầng thiết yếu cho đô thị như cấp nước, xử lý nước thải hay xử lý chất thải rắn. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật và công nghệ, các công trình này cũng không ngừng thay đổi diện mạo kiến trúc: Từ các công trình thường được cho là khô cứng, chỉ mang tính kỹ thuật, dần trở thành các công trình sinh động có tính kiến trúc và thẩm mỹ cao. Đặc biệt là theo các xu hướng kiến trúc xanh, sinh thái hay bền vững, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật có thể mang một hình thức kiến trúc hoàn toàn mới và nổi bật như là một điểm nhấn của đô thị. Điều này cũng loại bỏ hoàn toàn quan niệm về mức độ “bẩn” hay ô nhiễm môi trường của các công trình này.
Cuốn sách có mục đích cung cấp cho sinh viên ngành Quy hoạch và sinh viên các ngành liên quan khác các kiến thức cơ bản về quy hoạch và thiết kế kiến trúc các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật.
Cuốn sách cũng cần được cập nhật thông tin thường xuyên nhằm phù hợp với các quy định mới nhất của Nhà nước và với xu hướng phát triển chung trên thế giới.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | 5 |
1.1. Khái niệm chung | 5 |
1.2. Phân loại công trình | 5 |
1.2.1. Phân loại theo chức năng sử dụng | 5 |
1.2.2. Phân loại theo chiều cao tầng | 6 |
1.3. Phân cấp công trình | 7 |
1.4. Các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị | 9 |
1.5. Yêu cầu và nhiệm vụ quy hoạch, thiết kế kiến trúc các công trình | |
đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị | 10 |
1.5.1. Các yêu cầu cơ bản | 10 |
1.5.2. Nhiệm vụ quy hoạch các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị | 11 |
1.5.3. Nhiệm vụ thiết kế kiến trúc các công trình đầu mối hạ tầng | |
kỹ thuật đô thị | 12 |
1.6. Các cơ sở thiết kế kiến trúc các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | |
đô thị | 13 |
1.6.1. Các cơ sở pháp lý chung | 13 |
1.6.2. Các tài liệu liên quan đến khu đất xây dựng | 14 |
1.6.3. Các tài liệu về công nghệ xử lý | 14 |
1.6.4. Các tài liệu về tổ chức môi trường lao động | 15 |
1.6.5. Các tài liệu về kiến trúc, xây dựng | 16 |
1.6.6. Các cơ sở về kinh tế | 16 |
1.7. Công trình xanh | 16 |
1.7.1. Khái niệm công trình xanh | 16 |
1.7.2. Các yêu cầu về thiết kế công trình xanh | 17 |
1.7.3. Các nguyên tắc cơ bản của thiết kế công trình xanh | 18 |
1.7.4. Các hệ thống đánh giá công trình xanh | 20 |
Chương 2. Thiết kế kiến trúc nhà máy cấp nước | 22 |
2.1. Khái niệm chung về cấp nước đô thị | 22 |
2.1.1. Hệ thống cấp nước đô thị | 22 |
2.1.2. Yêu cầu và tiêu chuẩn về cấp nước đô thị | 24 |
2.2. Các cơ sở quy hoạch, thiết kế kiến trúc nhà máy cấp nước | 28 |
2.2.1. Các phương pháp xử lý nước | 28 |
2.2.2. Các dây chuyền công nghệ xử lý nước | 28 |
2.3. Các bộ phận chức năng trong nhà máy cấp nước và nguyên tắc | |
bố trí, thiết kế | 30 |
2.3.1. Khu vực trước nhà máy | 30 |
2.3.3. Khu vực sản xuất - xử lý | 30 |
2.3.4. Khu vực cung cấp và đảm bảo kỹ thuật | 34 |
2.3.5. Khu vực cây xanh, mặt nước | 34 |
2.3.6. Đường giao thông, sân bãi | 34 |
2.4. Quy hoạch tổng mặt bằng và thiết kế kiến trúc nhà máy cấp nước | 35 |
2.4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng | 35 |
2.4.2. Thiết kế kiến trúc một số hạng mục công trình chính | 38 |
2.5. Giới thiệu một số nhà máy cấp nước | 43 |
2.5.1. Hình ảnh một số nhà máy cấp nước tại Việt Nam | 43 |
2.5.2. Nhà máy cấp nước James W. Jardine, Chicago, Illinois, Hoa Kỳ | 46 |
2.5.3. Nhà máy cấp nước Prospect, Sydney, Auxtralia | 47 |
2.5.4. Nhà máy cấp nước Whitney, New Heaven, Connecticut (Hoa Kỳ) | 49 |
Chương 3. Thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý nước thải | 53 |
3.1. Khái niệm chung về xử lý nước thải đô thị | 53 |
3.1.1. Hệ thống thoát nước thải đô thị | 53 |
3.1.2. Yêu cầu và tiêu chuẩn về thoát nước thải đô thị | 54 |
3.2. Các cơ sở quy hoạch, thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý nước thải | 56 |
3.2.1. Các phương pháp xử lý nước thải | 56 |
3.2.2. Các dây chuyền công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt | 56 |
3.3. Các bộ phận chức năng trong nhà máy xử lý nước thải và nguyên tắc | |
bố trí, thiết kế | 58 |
3.3.1. Khu vực trước nhà máy | 58 |
3.3.2. Khu vực xử lý | 58 |
3.3.3. Khu vực cung cấp và đảm bảo kỹ thuật | 61 |
3.3.4. Khu vực cây xanh, mặt nước | 62 |
3.3.5. Đường giao thông, sân bãi | 62 |
3.4. Quy hoạch tổng mặt bằng và thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý nước thải | 63 |
3.4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng | 63 |
3.4.2. Thiết kế kiến trúc một số hạng mục công trình chính | 65 |
3.5. Giới thiệu một số nhà máy xử lý nước thải | 68 |
3.5.1. Một số hình ảnh tổng thể nhà máy xử lý nước thải | 68 |
3.5.2. Nhà máy xử lý nước thải Pescenica, Zagreb, Croatia | 70 |
3.5.3. Nhà máy xử lý nước thải Munich, Đức | 71 |
3.3.4. Nhà máy xử lý nước thải Newtown Creek, Greenpoint, Hoa Kỳ | 72 |
Chương 4. Thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý chất thải rắn | 76 |
4.1. Khái niệm chung về xử lý chất thải rắn đô thị | 76 |
4.1.1. Quản lý chất thải rắn đô thị | 76 |
4.1.2. Yêu cầu và tiêu chuẩn thu gom chất thải rắn đô thị | 77 |
4.2. Các cơ sở quy hoạch, thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý chất thải rắn | 80 |
4.2.1. Các phương pháp xử lý chất thải rắn | 80 |
4.2.2. Dây chuyền công nghệ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp đốt | 80 |
4.3. Các bộ phận chức năng trong nhà máy xử lý chất thải rắn và | |
nguyên tắc bố trí, thiết kế | 81 |
4.3.1. Khu vực trước nhà máy | 81 |
4.3.2. Khu vực xử lý chất thải rắn | 81 |
4.3.3. Khu vực cung cấp và đảm bảo kỹ thuật | 85 |
4.3.4. Khu vực cây xanh, mặt nước | 87 |
4.3.5. Đường giao thông, sân bãi | 88 |
4.4. Quy hoạch tổng mặt bằng và thiết kế kiến trúc nhà máy xử lý chất thải rắn | 89 |
4.4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng | 89 |
4.4.2. Thiết kế kiến trúc một số hạng mục công trình chính | 91 |
4.5. Giới thiệu một số nhà máy xử lý chất thải rắn | 95 |
4.5.1. Nhà máy xử lý chất thải rắn Danish, Đan Mạch | 95 |
4.5.2. Nhà máy xử lý chất thải rắn Spittelau Firnwarme, Viên, Áo | 96 |
4.5.3. Nhà máy xử lý chất thải rắn Maishima, Oshaka, Nhật Bản | 99 |
4.5.4. Nhà máy xử lý chất thải rắn Minato, Nhật Bản | 102 |
4.5.5. Nhà máy xử lý chất thải rắn Isle of Man, Douglas, Hoa Kỳ | 103 |
4.5.6. Nhà máy xử lý chất thải rắn Amagerforbraending (AMF), | |
Copenhagen, Đan Mạch | 104 |
4.5.7. Nhà máy xử lý chất thải rắn ở New Roskilde, Đan Mạch | 107 |
Tài liệu tham khảo | 108 |