Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6738-4 |
Khổ sách | 29,7 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 312 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thủ tướng chính phủ đã phê duyệt đề án thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tại quyết định số 159/2002/qđ-ttg ngày 15/11/2002.
Mục tiêu thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trong cả nước từ giáo dục mầm non đến giáo dục phổ thông để đến cuối năm 2003 xóa bỏ tình trạng học 3 ca và đến năm 2005 không còn lớp học tạm thời tranh, tre, nứa, lá.
bộ xây dựng chủ trì phối hợp với bộ giáo dục và đào tạo đã tiến hành tuyển chọn, ban hành thiết kế mẫu của các loại hình nhà lớp học trường mẫu giáo (16 mẫu), trường tiểu học (58 mẫu) và trường phổ thông trung học cơ sở (25 mẫu) cho 4 vùng sinh thái đặc trưng cần được ưu tiên:
- Vùng núi phía bắc
- Vùng đồng bằng bắc bộ và duyên hải miền trung
- Vùng tây nguyên
- Vùng đồng bằng sông cửu long.
Những mẫu nhà lớp học của các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở được thiết kế theo tiêu chuẩn: tcxdvn 260 : 2002 - trường mầm non-tiêu chuẩn thiết kế; tcvn 3978 : 1984 - trường phổ thông-tiêu chuẩn thiết kế, nhằm đảm bảo đáp ứng yêu cầu chất lượng đào tạo, phù hợp với sự phát triển tương lai.
Những mầu thiết kế này đã được tuyển chọn và nghiên cứu hoàn thiện từ những công trình trường học, các dự án xây dựng trường học và các thiết kế điển hình trường lớp học đã được xây dựng và ban hành tại một số địa phương trên toàn quốc, đã được thẩm định tại hội đồng khoa học kỹ thuật chuyên ngành xây dựng ngày 15/3/2003.
phạm vi áp dụng
- Các mẫu thiết kế nhà lớp học này được sử dụng cho các báo cáo đầu tư của các địa phương, để triển khai chương trình kiên cố hóa trường lớp học theo kế hoạch.
- Trong mẫu thiết kế, chỉ hướng dẫn phần xây dựng công trình trên mặt đất. khi triển khai thiết kế kỹ thuật nhằm thực hiện dự án đầu tư, cần có sự tham gia của tư vấn thiết kế và xây dựng công trình trong việc tổ chức thực hiện khảo sát địa chất công trình, thiết kế nền móng công trình và xây dựng hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công để đảm bảo phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
- Dự toán công trình được tính toán căn cứ theo tiên lượng vật tư chủ yếu của mẫu, nhân công, phần thiết kế nền móng và áp dụng theo định mức đơn giá xây dựng của địa phương tại thời điểm triển khai dự án, cần đảm bảo độ an toàn, chất lượng công trình và hiệu quả kinh tế xây dựng.
ST | TÊN BẢN VẼ | KÍ HIỆU | ST | TÊN BẢN VẼ | KÍ HIỆU |
03 | Quyết định số 355/QĐ-BXD ngày 28/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 35 | Mặt bằng mái, mặt đứng | KT-04 | |
36 | Mặt cắt, mặt đứng | KT-05 | |||
05 | Lời nói đầu | 37 | Mặt bằng kết cấu cao độ +1500 | KC-01 | |
07 | Mục lục | 38 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-02 | |
11 | Thuyết minh | 39 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-03 | |
17 | Sơ đồ các mẫu trường mầm non | KT-01 | Qui mô 3 lớp (1 mẫu) MN-VN-3P-03 | ||
18 | Sơ đồ dây chuyền công năng của trường mầm non | KT-02 | 41 | Phối cảnh | KT-01 |
19 | Mẫu phòng học điển hình | KT-03 | 43 | Mặt bằng | KT-02 |
20 | Mẫu thiết kế khu vệ sinh cho các quy mô | KT-04 | 44 | Mặt bằng mái, mặt cắt | KT-03 |
21 | Chi tiết khu vệ sinh | KT-05 | 45 | Mặt đứng | KT-04 |
22 | Mẫu thiết kế khu bếp | KT-06 | 46 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 |
23 | Mẫu thiết kế cổng, tường rào | KT-07 | 47 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 |
24 | Mẫu thiết kế cổng, tường rào | KT-08 | Qui mô 5 lớp (1 mẫu) MN-VN-5P-04 | ||
49 | Phối cảnh | KT-01 | |||
NHÀ LÔP HỌC — TRUÔNG MẦM NON VÙNG NÚI PHÍA BẮC (4 MẪU) | 51 | Mặt bằng | KT-02 | ||
Qui mô 1 lớp (1 mẫu) MN-VN-1P-01 | 52 | Mặt bằng mái | KT-03 | ||
25 | Phối cảnh | KT-01 | 53 | Mặt đứng | KT-04 |
27 | Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt | KT-02 | 54 | Mặt cắt | KT-05 |
28 | Mặt bằng mái, mặt đứng | KT-03 | 55 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 |
29 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | 56 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 |
30 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | NHÀ LỚP HỌC - TRƯỜNG MẦM NON VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ - DUYÊN HÀI MIỀN TRUNG (4 MAU) | ||
Qui mô 2 lớp (1 mẫu) MN-VN-2P-02 | Qui mô 1 lớp (1 mẫu) MN-ĐB-1P-05 | ||||
31 | Phối cảnh | KT-01 | 57 | Phối cảnh | KT-01 |
33 | Mặt bằng cốt +0.000, mặt đứng | KT-02 | 59 | Mặt bằng, mặt bằng mái | KT-02 |
ST | TÊN BẢN VẼ | Kí HIỆU | ST | TÊN BẢN VẼ | Kí HIỆU |
34 | Mặt bằng cốt +1500 | KT-03 | 60 | Mặt đứng | KT-03 |
61 | Mặt cắt, mặt đứng | KT-04 | 91 | Mặt bằng, mặt đứng | KT-02 |
62 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | 92 | Mặt bằng mái, mặt đứng, mặt cắt | KT-03 |
63 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | 93 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 |
Qui mô 2 lớp (1 mẫu) MN-ĐB-2P-06 | 94 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | ||
65 | Phối cảnh | KT-01 | Qui mô 2 lớp (1 mẫu) MN-TN-2P-10 | ||
67 | Mặt bằng | KT-02 | 95 | Phối cảnh | KT-01 |
68 | Mặt bằng mái | KT-03 | 97 | Mặt bằng | KT-02 |
69 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-04 | 98 | Mặt bằng mái | KT-03 |
70 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | 99 | Mặt đứng | KT-04 |
71 | Mặt bằng kết cấu mái, | KC-02 | 100 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-05 |
Qui mô 3 lớp (1 mẫu) MN-ĐB-3P-07 | 101 | Mặt bằng kết cấu sàn tầng 1 | KC-01 | ||
73 | Phối cảnh | KT-01 | 102 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-02 |
75 | Mặt bằng | KT-02 | 103 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-03 |
76 | Mặt bằng mái, mặt đứng | KT-03 | Qui mô 3 lớp (1 mẫu) MN-TN-3P-11 | ||
77 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-04 | 105 | Phối cảnh | KT-01 |
78 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | 107 | Mặt bằng | KT-02 |
79 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | 108 | Mặt bằng mái | KT-03 |
Qui mô 5 lớp (1 mẫu) MN-ĐB-5P-08 | 109 | Mặt đứng | KT-04 | ||
81 | Phối cảnh | KT-01 | 110 | Mặt đứng | KT-05 |
83 | Mặt bằng | KT-02 | 111 | Mặt cắt | KT-06 |
84 | Mặt bằng mái | KT-03 | 112 | Mặt bằng kết cấu sàn cốt 0.000 | KC-01 |
85 | Mặt đứng | KT-04 | 113 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-02 |
86 | Mặt cắt | KT-05 | 114 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-03 |
87 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | Qui mô 5 lớp (1 mẫu) MN-TN-5P-12 | ||
88 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | 115 | Phối cảnh | KT-01 |
NHÀ LỚP HỌC - TRƯỜNG MẦM NON VÙNG TÂY NGUYÊN (4 MẪU) | 117 | Mặt bằng | KT-02 | ||
Qui mô 1 lớp (1 mẫu) MN-TN-1P-09 | 118 | Mặt bằng mái | KT-03 | ||
ST | TÊN BẢN VẼ | Kí HIỆU | ST | TÊN BẢN VẼ | KÍ HIỆU |
89 | Phối cảnh | KT-01 | 136 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-02 |
120 | Mặt cắt | KT-05 | 137 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-03 |
121 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | Qui mô 3 lớp (1 mẫu) MN-CL-3P-15 | ||
122 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | 139 | Phối cảnh | KT-01 |
NHÀ LỚP HỌC - TRƯỜNG MẦM NON VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỪU LONG (4 MẤU) | 141 | Mặt bằng | KT-02 | ||
Qui mô 1 lớp (1 mẫu) MN-CL-1P-13 | 142 | Mặt bằng mái | KT-03 | ||
123 | Phối cảnh | KT-01 | 143 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-04 |
125 | Mặt bằng, mặt bằng mái | KT-02 | 144 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 |
126 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-03 | 145 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 |
127 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 | * | Qui mô 5 lớp (1 mẫu) MN-CL-5P-16 | |
128 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 | 147 | Phối cảnh | KT-01 |
Quy mô 2 lớp (1 mẫu) MN-CL-2P-14 | 149 | Mặt bằng | KT-02 | ||
129 | Phối cảnh | KT-01 | 150 | Mặt bằng mái | KT-03 |
131 | Mặt bằng | KT-02 | 151 | Mặt đứng | KT-04 |
132 | Mặt bằng mái | KT-03 | 152 | Mặt cất | KT-05 |
133 | Mặt đứng | KT-04 | 153 | Mặt bằng kết cấu trần mái | KC-01 |
134 | Mặt đứng, mặt cắt | KT-05 | 154 | Mặt bằng kết cấu mái | KC-02 |
135 | Mặt bằng kết cấu sàn tầng 1 | KC-01 | 155 | Danh sách cán bộ tham gia thiết kế mẫu | |
119 | Mặt đứng | KT-04 |