Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6739-1 |
Khổ sách | 29,7 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 332 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thủ tướng chính phủ đã phê duyệt đề án thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tại quyết định số 159/2002/qđ-ttg ngày 15/11/2002.
Mục tiêu thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trong cả nước từ giáo dục mầm non đến giáo dục phổ thông để đến cuối năm 2003 xóa bỏ tình trạng học 3 ca và đến năm 2005 không còn lớp học tạm thời tranh, tre, nứa, lá.
bộ xây dựng chủ trì phối hợp với bộ giáo dục và đào tạo đã tiến hành tuyển chọn, ban hành thiết kế mẫu của các loại hình nhà lớp học trường mẫu giáo (16 mẫu), trường tiểu học (58 mẫu) và trường phổ thông trung học cơ sở (25 mẫu) cho 4 vùng sinh thái đặc trưng cần được ưu tiên:
- Vùng núi phía bắc
- Vùng đồng bằng bắc bộ và duyên hải miền trung
- Vùng tây nguyên
- Vùng đồng bằng sông cửu long.
Những mẫu nhà lớp học của các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở được thiết kế theo tiêu chuẩn: tcxdvn 260 : 2002 - trường mầm non-tiêu chuẩn thiết kế; tcvn 3978 : 1984 - trường phổ thông-tiêu chuẩn thiết kế, nhằm đảm bảo đáp ứng yêu cầu chất lượng đào tạo, phù hợp với sự phát triển tương lai.
Những mầu thiết kế này đã được tuyển chọn và nghiên cứu hoàn thiện từ những công trình trường học, các dự án xây dựng trường học và các thiết kế điển hình trường lớp học đã được xây dựng và ban hành tại một số địa phương trên toàn quốc, đã được thẩm định tại hội đồng khoa học kỹ thuật chuyên ngành xây dựng ngày 15/3/2003.
phạm vi áp dụng
- Các mẫu thiết kế nhà lớp học này được sử dụng cho các báo cáo đầu tư của các địa phương, để triển khai chương trình kiên cố hóa trường lớp học theo kế hoạch.
- Trong mẫu thiết kế, chỉ hướng dẫn phần xây dựng công trình trên mặt đất. khi triển khai thiết kế kỹ thuật nhằm thực hiện dự án đầu tư, cần có sự tham gia của tư vấn thiết kế và xây dựng công trình trong việc tổ chức thực hiện khảo sát địa chất công trình, thiết kế nền móng công trình và xây dựng hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công để đảm bảo phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
- Dự toán công trình được tính toán căn cứ theo tiên lượng vật tư chủ yếu của mẫu, nhân công, phần thiết kế nền móng và áp dụng theo định mức đơn giá xây dựng của địa phương tại thời điểm triển khai dự án, cần đảm bảo độ an toàn, chất lượng công trình và hiệu quả kinh tế xây dựng.
ST | TÊN BẢN VẼ | KÍ HIỆU | |
Quyết định số 355/QĐ-BXD ngày | |||
3 | 28/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||
5 | Lời nói đầu | ||
7 | Mục lục | ||
11 | Thuyết minh | ||
19 | Sơ đồ các mẫu nhà học điển hình | ||
25 | Mẫu bàn ghế học sinh và giáo viên | ||
NHÀ LỚP HỌC – TRƯỜNG TIÊU HỌC VÙNG ĐỒNG BĂNG BÀC BỘ VÀ DUYÊN HẢI (6 MÂU) | |||
Mẫu sô 1; TH-DB-6P-01 | |||
31 | Phối cảnh | PC01 | |
33 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
34 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
35 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
36 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô : TH-DB-8P-02 | |||
37 | Phối cảnh | PC01 | |
39 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
40 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
41 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
42 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 3 : TH-DB-10P-03 | |||
43 | Phối cảnh | PC01 | |
45 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 1 | |
46 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
47 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
48 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 4 : TH-DH-6P-04 | |||
49 | Phối cảnh | PC01 | |
51 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
52 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
53 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
54 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu số 5 : TH-DH-8P-05 | |||
55 | Phối cảnh | PC01 | |
57 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
58 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
59 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
60 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 6 : TH-DH-10P-06 | |||
61 | Phối cảnh | PC01 | |
63 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
64 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
65 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
66 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
NHÀ LỚP HỌC – TRƯỜNG TIÊU HỌC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (8 MẪU) | |||
Mẫu số 7 : TH-CL-6P-07 | |||
69 | Phối cảnh | PC01 | |
71 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
72 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
73 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
74 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu số 8 : TH-CL-8P-08 | |||
75 | Phối cảnh | PC01 | |
77 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
78 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
79 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
80 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 9 : TH-CL-10P-09 | |||
81 | Phối cảnh | PC01 | |
83 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
84 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
85 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
86 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 10 : TH-CL-8P-10 | |||
87 | Phối cảnh | PC01 | |
89 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
90 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
9i | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
92 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 11: TH-CL-10P-11 | |||
93 | Phối cảnh | PC01 | |
95 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
96 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
97 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
98 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 12 : TH-CL-6P-12 | |||
99 | Phối cảnh | PC01 | |
101 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
102 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
103 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
104 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 13 : TH-CL-8P-13 | |||
105 | Phối cảnh | PC01 | |
107 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
108 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
109 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
110 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 14: TH-CL-10P 14 | |||
111 | Phối cảnh | PC01 | |
113 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
114 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
115 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
116 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
NHÀ LỚP HỌC - TRƯỜNG TIỂU HỌC MIỀN NÚI PHÍA BẮC (3 MẪU) | |||
Mẫu sô 15 : TH-VN-6P-15 | |||
119 | Phối cảnh | PC01 | |
121 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
122 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
123 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
124 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu số 16 : TH-VN-8P-16 | |||
125 | Phối cảnh | PC01 | |
127 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
128 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
129 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
130 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 17 : TH-VN-10P-17 | |||
131 | Phối cảnh | PC01 | |
133 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
134 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
135 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
136 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
NHÀ LỚP HỌC – TRƯỜNG TIÊU HỌC MIỀN NÚI TÂY NGHUYÊN (3 MẪU) | |||
Mẫu sô 18 : TH-TN-6P-18 | |||
139 | Phối cảnh | PC01 | |
141 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
142 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
143 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
144 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 19 : TH-TN-8P-19 | |||
145 | Phối cảnh | PC01 | |
147 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
148 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
149 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
150 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 20 : TH-TN-10P-20 | |||
151 | Phối cảnh | PC01 | |
153 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng tầng 2 | KT01 | |
154 | Mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT02 | |
155 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT03 | |
156 | Mặt bằng kết cấu tầng 2, kết cấu mái | KC01 | |
NHÀ LỚP HỌC – TRƯỜNG TIÊU HỌC MIỀN NÚI CAO, THƯA DÂN cư (2 MẪU) | |||
Mẫu sô 21: TH-VNC-3P-21 | |||
159 | Phối cảnh | PC01 | |
161 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT01 | |
162 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT02 | |
163 | Mặt bằng kết cấu mái | KC01 | |
Mẫu sô 22 : TH-VNC-5P-22 | |||
165 | Phối cảnh | PC01 | |
167 | Mặt bằng tầng 1, mặt bằng mái, ghi chú các lớp cấu tạo | KT01 | |
168 | Mặt đứng chính, mặt bên, mặt cắt | KT02 | |
169 | Mặt bằng kết cấu mái | KC01 | |
171 | Danh sách người thực hiên |