Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 978-604-82-1150-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6211-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kỹ thuật nền móng là nghệ thuật chọn lọc, thiết kế và thi công những hạng mục công trình để truyền trọng lượng của công trình tới đất hay đá bên dưới. Kỹ thuật nền móng có nguồn gốc từ thời kỳ cổ đại, nó phát triển từ sự tích lũy kinh nghiệm mà không có sự trợ giúp của khoa học. Kim Tự Tháp Cheopo ở Ai Cập được xây dựng từ 4700 năm trước bằng hơn hai mươi triệu khối đá vôi đẽo gọt. Các đập đầu tiên được xây dựng ở Ai Cập và I Rắc vào khoảng 2900 năm trước Công Nguyên,... Mãi đến năm 1920 kỹ thuật xây dựng mới đạt trình độ tinh vi đáng kể. Do chưa có được hiểu biết thích đáng, các phương pháp kinh nghiệm không thể giải thích được các phá hoại công trình thỉnh thoảng xảy ra.
Vào đầu những năm 1920, bắt đầu có những thành tựu nghiên cứu các định luật vật lý cho hành vi của nền đất đá dùng để chống đỡ móng, kỹ thuật chọn lựa loại móng thích hợp trong các điều kiện nhất định cũng như dự đoán sự vận hành của kết cấu phần dưới khi đã xây dựng xong.
Những thành tựu khoa học này không hề làm giảm tầm quan trọng của kinh nghiệm được tích lũy nhiều năm mà xác định rõ thêm giới hạn mà các biện pháp kỹ thuật truyền thống có thể dùng được và cung cấp các kỹ thuật mới thích hợp trong trường hợp mà các phương pháp truyền thống không còn giá trị.
Cuốn sách “Thiết kế móng nông” này được biên soạn chỉ giới hạn giới thiệu nội dung kỹ thuật nền móng cho móng nông - móng được đặt trực tiếp trong hố móng, độ sâu đặt móng không lớn thường nhỏ hơn hoặc bằng 5m như móng dưới cột nhà, trụ đỡ dầm tường, trụ cầu, trụ điện, cột cầu máng,...
MỤC LỤC
Lời mở đầu | 3 |
Chương 1. Những nguyên tắc cơ bản của thiết kế nền móng | |
1.1. Các tài liệu cần cho thiết kế nền móng | 5 |
1.1.1. Các loại nền và móng | 5 |
1.1.2. Các tài liệu cần có để thiết kế nền móng | 5 |
1.1.3. Các loại tải trọng tác dụng xuống móng | 6 |
1.2. Chọn loại nền và móng | 8 |
1.3. Chọn độ sâu chôn móng | 9 |
1.3.1. Điều kiện địa hình, địa chất công trình khu vực | 10 |
1.3.2. Đặc điểm của công trình thiết kế và cồng trình lân cận | 11 |
1.3.3. Anh hưởng của khí hậu | 12 |
1.3.4. Đô sâu chôn móng tương đối | 12 |
1.4. Chống thấm cho móng và tầng hầm | 13 |
1.5. Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn | 16 |
1.5.1. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất | 16 |
1.5.2. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai | 16 |
Chương 2. Các loại móng nông | |
2.1. Khái niệm | 21 |
2.2. Các loại móng nông thường gặp | 21 |
2.2.1. Móng đơn | 21 |
2.2.2. Móng băng | 23 |
2.2.3. Móng bản | 24 |
2.3. Xác định kích thước móng | 25 |
2.3.1. Độ sâu đặt móng Df | 25 |
2.3.2. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng | 25 |
2.3.3. Xác định sơ bộ chiều dày của móng | 26 |
Chương 3. Thiết kế móng cứng | |
3.1. Sức chịu tải giới hạn của móng nông | 27 |
3.1.1. Sức chịu tải giới hạn | 27 |
3.1.2. Lý thuyết sức chịu tải của Terzaghi | 29 |
3.1.3. Cải biến các phương trình sức chịu tải cho nước ngầm | 31 |
3.1.4. Phương trình sức chịu tải tổng quát | 33 |
3.1.5. Hệ số an toàn | 37 |
3.1.6. Một số trường hợp đặc biệt khi tính sức chịu tải giới hạn | 38 |
3.1.7. Móng chịu tải lệch tâm | 43 |
3.2. Độ lún của móng nông | 51 |
3.2.1. Độ lún tức thời | 51 |
3.2.2. Độ lún tức thời của mỏng trên đất sét bão hòa | 52 |
3.2.4. Độ lún tức thời của móng chịu tải lệch tâm | 56 |
3.2.5. Độ lún do cố kết | 59 |
3.3. Thiết kế móng bản | 61 |
3.3.1. Khái niệm | 61 |
3.3.2. Sức chịu tải của móng bản | 65 |
3.3.3. Độ lún của móng bản | 69 |
3.3.4. Trình tự thiết kế móng bản | 73 |
Chương 4. Thiết kê móng mềm | |
4.1. Khái niệm về móng mềm và mô hình nền | 87 |
4.1.1. Khái niệm về móng mềm | 87 |
4.1.2. Khái niệm về mô hình nền | 88 |
4.2. Tính toán móng băng (dầm hoặc dải) theo mô hình biến dạng cục bộ | 93 |
4.2.1. Phương trình vi phân cơ bản | 93 |
4.2.2. Dầm dài vô hạn | 94 |
4.3. Tính toán móng băng (dầm hoặc dải) theo mô hình nền nửa không gian biến dạng tuyến tính | 99 |
4.3.1. Hệ phương trình vi phân cơ bản | 99 |
4.3.2. Phương pháp Gurbunôv - Pôxađôv I.M | 100 |
4.4. Thiết kế móng băng theo mô hình nền Winkler | 121 |
Chương 5. Thiết kế móng nông trên các loại đất | |
5.1. Móng nông trên đất sét | 132 |
5.1.1. Móng băng trên đất sét | 132 |
5.1.2. Móng bè trên đất sét | 136 |
5.2. Móng nông trên đất cát | 139 |
5.2.1. Móng băng trên cát | 139 |
5.2.2. Móng bè trên cát | 148 |
5.3. Móng nông trên nền đất không đồng nhất | 151 |
5.3.1. Khái niệm | 151 |
5.3.2. Các trường hợp đất không đồng nhất | 152 |
5.4. Móng nông trên các loại đất đặc biệt | 155 |
5.4.1. Móng nông trên đất lún sụt | 155 |
5.4.2. Móng nông trên bãi thải | 161 |
Bài tập | 163 |
Tài liệu tham khảo | 166 |