Tác giả | Hoàng Thị Hiền |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6797-1 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Hoàng Thị Hiền |
Số trang | 376 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quá trình sản xuất thường tòa các "yếu tố độc hại gây ô nhiễm môi trường không khí bên trong phản xưởng, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và năng suất lao động, chất lượng sản phẩm...
Thiết kế Thông gió công nghiệp là cuốn sách đề cập các vấn đề cơ sở và phương pháp tính toán, thiết kế thông gió chống nóng, chống âm, chống hơi - khí độc và bụi trong các phân xưởng sản xuất, nhằm cải thiện điều kiện làm việc, nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm, bảo trì thiết bị, máy móc và kết cấu nhà xưởng.
Nội dung bao gồm các vấn đề : Chọn thông số tính toán, các phương pháp tính toán nhiệt thừa, tòa ầm, tòa khí và hơi độc, tỏa bụi trong các phân xưởng sản xuất. Phương pháp tính toán, thiết kế các hệ thống hút cục bộ, thổi cục bộ, hút - thổi chung cơ khí và tự nhiên. Tính toán khí động hệ thống thông gió, hệ thống hút bụi và vận chuyển bằng khí ép. Tính toán và chọn thiết bị thông gió như quạt, thiết bị lọc bụi và khí, miệng thổi, miệng hút, chụp thải khí, ejector v.v... Đặc điểm sản xuất và môi trường không khí trong các phân xưởng và một số giải pháp, sơ đồ thông gió cho các loại nhà xưởng. Trong sách có các số liệu cần thiết cho tính toán, thiết kế.
Sách dược sử dụng lăm tài liệu tính toán, thiết kế cho kĩ sư thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống thông gió công nghiệp, làm tài liệu tham khảo cho cán bộ giảng đay và sinh viên trong quá trình học tập và thiết kế đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Phân xưởng sản xuất và môi trường không khí trong phân xưởng sản xuất | 5 |
1.1. Đặc trưng độc hại trong phân xưởng sản xuất | |
1.2. Yêu cẩu vệ sinh đối với môi trường không khí | 9 |
1.3. Phân loại phân xưởng sản xuất theo đặc trưng độc hại | 13 |
1.4. Biện pháp thông gió | 29 |
Chương 2. Tổn thất nhiệt, tỏa nhiệt và thu nhiệt | 30 |
2.1. Chọn thông gió tính toán của không khí bên trong và bên ngoài nhà | |
2.2. Tính toán kiểm tra kết cấu ngăn che | 32 |
2.3. Tính toán tổn thất nhiệt | 38 |
2.4. Tính toán tỏa nhiệt | 41 |
2.5. Tính toán thu nhiệt (do bức xạ mặt trời truyền qua kết cấu ngăn che) | 53 |
Chương 3. Tỏa hơi nước, tỏa khí và hơi độc, tỏa bụi | |
3.1. Tính toán tỏa hơi nước | 58 |
3.2. Tính toán tỏa khí và hơi độc | 60 |
3.3. Tính toán tỏa bụi | 70 |
3.4. Tính chất gây nô’ của khí, hơi và bụi | 72 |
Chương 4. Hút cục bộ | |
4.1. Hút cục bộ và chụp hút cục bộ | 73 |
4.2. Tủ hút độc | 73 |
4.3. Buồng hút | 78 |
4.4. Chụp hút khí nóng | 80 |
4.5. Panen hút | 86 |
4.6. Chụp hút trên thành | 90 |
4.7. Chụp hút bụi | 94 |
4.8. Hút cục bộ kết hợp với thổi - Rèm không khí | 100 |
Chương 5. Thổi cục bộ | |
5.1. Hệ thống hoa sen không khí - Cơ sở thiết kế, cấu tạo | 113 |
5.2. Tính toán hoa sen không khí | 116 |
5.3. Thiết bị hoa sen không khí di động | 118 |
5.4. Hoa sen không khí kiểu "luồng rơi" | 120 |
5.5. Rèm không khí | 123 |
5.6. Thông gió cho cabin cẩu trục | 126 |
Chương 6. Thông gió (thổi và hút) chung cơ khí và tự nhiên | |
6.1. Cân bằng nhiệt và cân bằng lưu lượng - Xác định lưu lượng thông gió chung | 131 |
6.2. Thông giố chung cơ khí - Tổ chức trao đổi không khí và đặc trưng của luồng thổi | 140 |
6.3. Chọn và tính toán miệng thổi | 144 |
6.4. Miệng hút và chuyển động của không khí xung quanh miệng hút | 159 |
6.5. Thông gió tự nhiên (phân xưông nóng) | 163 |
Chương 7. Đường ống dán không khí - TÍnh toán khí động và chọn thiết bị thông gió | |
7.1. Đường ống dẫn không khí | 165 |
7.2. Tính toán khí động hệ thống thông gió | 169 |
7.3. Thiết bị quạt (sản xuất tại Nga và các nước SNG) | 172 |
7.4. Lưới lọc bụi | 178 ' |
7.5. Ví dụ tính toán khí động hệ thống thông gió | 180 |
7.6. Tính toán khí động hệ thống hút tự nhiên | 183 |
Chương 8. Hệ thống vận chuyển bằng khí ép. Ejectơ | |
8.1. Các loại sơ đồ và thành phần cấu tạo của hệ thống vận chuyển bằng khí ép | 189 |
8.2. Tính toán khí động hệ thống hút bụi và vận chuyển bằng khí ép | 196 |
8.3. Lọc bụi trong không khí thải | 201 |
8.4. Ejectơ | 214 |
Chương 9. Đặc điểm và một số sơ dồ thông gió cho các loại phân xưởng | |
9.1. Phân xưởng nống | 222 |
9.2. Phân xưởng ẩm ướt | 223 |
9.3. Phân xưởng tỏa khí và hơi độc | 225 |
9.4. Phân xưởng tỏa bụi | 229 |
9.5. Phân xưởng đúc | 230 |
9.6. Phân xưởng hàn | 234 |
9.7. Phân xưởng cơ khí | 239 |
Phụ lục 1.1 - 1.2 | 241 |
Phụ lục 2.1 - 2.5 | 247 |
Phụ lục 3.1 - 3.2 | 266 |
Phụ lục 4.1 - 4.3 | 272 |
Phụ lục 5.1 | 277 |
Phụ lục 6.1 - 6.2 | 278 |
Phụ lục 7.1 - 7.34 | 287 |
Phụ lục 8.1 - 8.19 | 336 |
Phụ lục (bổ sung) 9.1 - 9.2 | 364 |
Tài liệu tham khảo | 371 |