Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | 978-604-82-0949-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6265-5 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 200 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Mục đích của tập sách này nhằm giúp sinh viên ngành Xây dựng nắm vững các phương pháp thiết kế tổ chức thi công các loại công trình, lựa chọn các giải pháp kĩ thuật khả thi, có hiệu quả kinh tế cao.
Sách được trình bày dưới dạng nhiều bài toán nhỏ, bao quát những lĩnh vực thi công xây lắp thông thường như: thi công đất, thí công bêtông, thí công lấp ghép, thiết kế điện, nước, mặt bằng công trường. Bên trong chứa đựng những bảng biểu số liệu và phụ lục, một dạng số tay thu gọn giúp cho việc tra khảo làm đồ án của sinh viên được thuận lợi, nhanh chóng. Ngoài các giải pháp kĩ thuật, sách còn đề cập đến các giải pháp kinh tế của đồ án. Mỗi bài toán là một vấn đề kĩ thuật mà sinh viên phải giải quyết mới hoàn thành được đồ án.
Cuốn sách là một mẫu đồ án thiết kế tổ chức thi công có tính chất tổng quát để sinh viên tham khảo khi làm luận án tốt nghiệp.
| Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Thi công đất | |
Bài toán 1.1: Thiết kế thi công đào rãnh đường ống | 5 |
Bài toán 1.2: Chọn phương án thi công đào đất hố móng | 7 |
Bài toán 1.3: So sánh các phương án đào đất | 10 |
Bài toán 1.4: Chọn máy đào gầu dây | 13 |
Bài toán 1.5: Tính tường cừ gỗ chống vách đất hố đào | 15 |
Bài toán 1.6: Tính số xe tải phục vụ một máy đào (xúc) đất | 16 |
Bài toán 1.7: Dự tính giá thành làm đường tạm thời phục vụ thi công | 19 |
Bài toán 1.8: Chọn đầm nện để đầm gia cố nền đất | 20 |
Bài toán 1.9: Chọn đầm lăn để lèn chặt đất đắp | 22 |
Bài toán 1.10: Tính lượng nước ngầm thấm vào hố móng | 23 |
Bài toán 1.11: Hạ mực nước ngầm bằng ống kim lọc hay giếng lọc | 24 |
Bài toán 1.12: Chọn búa rung để hạ cọc và cừ | 27 |
Bài toán 1.13: Tính độ chối đóng cọc | 32 |
Bài toán 1.14: Đào đất bằng nổ mìn | 33 |
Bài toán 1.15: Tính hệ khung chống vách đất | 34 |
Bài toán 1.16: Xác định các thông số cho tường cừ | 36 |
Bài toán 1.17: Tính tường cừ ngàm trong đất nền | 38 |
Chương 2. Thi công bêtông | |
Bài toán 2.1: Tính năng suất máy trộn bêtông | 42 |
Bài toán 2.2: Chọn máy trộn bêtông và tính lượng vật liệu tiêu thụ | 43 |
Bài toán 2.3: Chọn phương tiện cơ giới thi công đổ bêtông | 44 |
Bài toán 2.4: Phân khối đổ bêtông cống lấy nước | 47 |
Bài toán 2.5: Phân khối đổ bêtông sân tiêu năng công trình thuỷ lợi | 53 |
Bài toán 2.6: Tính số lượng máy thăng tải phục vụ đổ bêtồng | 57 |
Bài toán 2.7: Thiết kế tổ chức đúc bêtông khung nhà nhiều tầng theo phương pháp dây chuyền | 58 |
Bài toán 2.8: Thiết kế cốppha đáy | 63 |
Bài toán 2.9: Thiết kế cốppha thành | 69 |
Chương 3. Thi công lắp ghép | |
Bài toán 3.1: Chọn dây cáp | 76 |
Bài toán 3.2: Tính đòn treo | 79 |
Bài toán 3.3: Chọn cần trục lắp ghép | 83 |
Bài toán 3.4: Tổ chức lắp ghép nhà công nghiệp một tầng | 93 |
Bài toán 3.5: Chọn phương án lắp ghép nhà công nghiệp một tầng | 98 |
Bài toán 3.6: Tổ chức lắp ghép nhà công nghiệp nhiều tầng | 104 |
Chương 4. Hiệu quả kinh tế | |
Bài toán 4.1: Chọn máy đào đất gầu đơn | 112 |
Bài toán 4.2: Chọn phương án thi công hố móng | 113 |
Bài toán 4.3: Chọn giàn giáo hoàn thiện | 117 |
Bài toán 4.4: Chọn cần trục lắp ghép nhà ở | 118 |
Bài toán 4.5: Chọn cần trục lắp ghép nhà công nghiệp | 125 |
Bài toán 4.6: Kết hợp giải pháp cấu tạo và giải pháp thi công | 131 |
Chương 5. Điện, nước, mặt bằng tiến độ thi công | |
Bài toán 5.1: Thiết kế mạng đường ống cấp nước thi công | 137 |
Bài toán 5.2: Thiết kế mạng điện thi công | 139 |
Bài toán 5.3: Lập mặt bằng thi công | 142 |
Bài toán 5.4: Lập tiến độ thi công theo sơ đồ mạng | 145 |
Chương 6. Một mẫu đồ án thiết kế tổ chức thi công | |
Đề tài: thiết kế tổ chức thi công một tiểu khu nhà ở | 152 |
1. Nhiệm vụ thiết kế | 152 |
2. Tìm hiểu về địa điểm xây dựng | 152 |
3. Tìm hiểu đặc điểm công trường | 153 |
4. Tìm hiểu cấu tạo nhà | 154 |
5. Dự toán xây lắp | 154 |
6. Tổ chức thi công | 155 |
7. Các biện pháp thi công chủ yếu | 157 |
8. Chọn máy đào đất | 158 |
9. Tính số xe tải để chở vật liệu khi thi công móng | 159 |
10. Tính số xe tải vận chuyển các cấu kiện bêtông | 160 |
11. Chọn cần trục tháp | 161 |
12. Tính công lao động xây lắp một nhà | 163 |
13. Tính số nhà tạm phục vụ đời sống | 165 |
14. Tính diện tích nhà kho | 165 |
15. Tính nhu cầu về lán trại | 166 |
16. Tính nhu cầu về nước | 167 |
17. Tính nhu cầu về điện | 168 |
18. Nhu cầu về xe máy thi công (bảng 6.5) | 169 |
19. Các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật | 170 |
20. Bảng phân bố vốn đầu tư xây lắp | 171 |
21. Tiến độ thi công | 173 |
Phụ lục | 177 |