Tác giả | Trịnh Quốc Thắng |
ISBN | 978-604-82-2747-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6266-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Trịnh Quốc Thắng |
Số trang | 222 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tổng mặt bằng xây dựng là một nội dung rất quan trọng trong thiết kế cũng như trong thi công xây dựng.
Quy chế lập, thẩm định và xét duyệt thiết kế công trình xây dựng của Nhà nước đã quy định rõ phải thiết kế "Tổng mặt bằng tổ chức xây dựng". Tuy nhiên Tổng mặt bằng xây dựng chi thực sự có ý nghĩa trong nền kinh tế thị trường và là một phần không thể thiếu trong hồ sơ dự thầu, thể hiện khả năng công nghệ, cơ sở vật chất kỹ thuật và trình độ tổ chức sản xuất của các doanh nghiệp xây dựng, một yếu tố quan trọng để cạnh tranh trong đấu thầu.
Thực tế hiện nay đang rất cần các tài liệu hướng dẫn thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
Để đáp ứng nhu cầu trên, Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản cuốn sách "Thiết kế Tổng mặt bằng xây dựng" của Tiến sĩ Trịnh Quốc Thắng - Giảng viên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Nội dung cuốn sách giúp bạn đọc nắm được những khái niệm cơ bản về tổng mặt bằng xây dựng, các chỉ dẫn về thiết kế cũng như các tính toán cụ thể các công trình tạm cần thiết phục vụ cho quá trình xây dựng. Ngoài ra cuốn sách còn đề cập đến một số vấn đề mới cần được tiếp tục nghiên cứu và phát triển.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương I: Tổng mặt bằng xây dựng | 5 |
1.1 Khái niệm chung về TMBXD | 5 |
1.2. Phân loại TMBXD | 8 |
1.3. Các tài liệu để thiết kế TMBXD | 13 |
1.4. Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế TMBXD | 14 |
1.5. Các chỉ dẫn chung về thiết kế TMBXD | 15 |
1.6. Trình tự thiết kế TMBXD | 28 |
1.7. Các chỉ tiêu đánh giá TMBXD | 31 |
1.8. Tổng mặt bằng công trường xây dựng | 33 |
1.9. Tổng mặt bằng công trình xây dựng | 39 |
Chương 2 : Bố trí cần trục, máy và các thiết bị xây dựng trên công trường | 42 |
2.1. Cần trục xây dựng | 42 |
2.2. Thăng tải và thang máy | 49 |
2.3. Máy trộn vữa bê tông và vữa xây trát | 53 |
Chương 3 : Tổ chức vận chuyển và thiết kế hệ thống giao thông công trường | 56 |
3.1. Tổ chức vận chuyển hàng đến công trường | 56 |
3.2. Thiết kế hệ thống giao thông công trường | 63 |
Chương 4 : Thiết kế kho bãi công trường | 85 |
4.1. Kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu | 85 |
4.2. Phân loại kho bãi | 92 |
4.3. Chức năng và quản lí kho bãi | 94 |
4.4. Tính diện tích kho bãi | 96 |
4.5. Kết cấu kho bãi và phương pháp bảo quản vật liệu trên công trường | 99 |
Chương 5 : Thiết kế nhà tạm trên công trường | 105 |
5.1. Khái niệm chung về nhà tạm | 105 |
5.2. Tính dân số công trường và diện tích xây dựng nhà tạm | 106 |
5.3. Cấu tạo một số loại nhà tạm | 111 |
5.4. Quan điểm mới về xây dựng nhà tạm | 112 |
Chương 6 : Thiết kế cấp nước cho công trường | 114 |
6.1. Tính lưu lượng nước trên công trường | 114 |
6.2. Chất lượng nước và các nguồn nước cung cấp | 117 |
6.3. Thiết kế cung cấp nước cho công trường | 117 |
Chương 7 : Thiết kế hệ thống cấp điện cho công trường | 134 |
7.1. Nhu cầu về điện và công suất tiêu thụ điện trên cồng trường | 134 |
7.2. Nguồn cung cấp điện | 142 |
7.3. Thiết kế mạng lưới cấp điện | 146 |
7.4. An toàn điện trên công trường | 156 |
Chương 8 : An toàn lao động và vệ sinh môi trường | 159 |
8.1. Hệ thống bảo vệ và an toàn lao động trên công trường | 159 |
8.2. Chống sét cho công trường | 163 |
8.3. Phòng chống cháy và chữa cháy trên công trường xây dựng | 165 |
8.4. Vệ sinh lao động | 167 |
8.5. Vệ sinh xây dựng | 177 |
Chương 9 : ứng dụng toán học trong thiết kế tối ưu tổng mặt bằng xây dựng | 180 |
9.1. Một số bài toán trong thiết kế tối ưu tổng mặt bằng xây dựng | 181 |
9.2. Giải bài toán bằng phương pháp gradient | 188 |
9.3. Giải bài toán bằng phương pháp gần đúng (phương pháp TQT) và chương trình viết cho máy tính điện từ | 194 |
Phụ lục | 209 |
Tài liệu tham khảo | 219 |