Tác giả | Lê Mạnh Hà |
ISBN | 978-604-82-1790-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3716-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Lê Mạnh Hà |
Số trang | 467 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cùng với các ngành cơ học khác, Cơ học chất lỏng ứng dụng nói chung và Thủy lực nói riêng ngày càng được mở rộng về phạm vi nghiên cứu, cách tiếp cận và công cụ giải quyết vấn đề.
Với lý do trên, giáo trình Thủy lực đại cương được viết nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu khoa học và sản xuất của sinh viên, cán bộ kỹ thuật, cán bộ nghiên cứu thuộc các ngành Cấp thoát nước, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Vật liệu xây dựng, Giao thông và ngành Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị, v.v...
Ngoài việc tiếp thu, kế thừa vốn quý được các nhà khoa học đúc kết trong các giáo trình thủy lực, cơ học chất lỏng ứng dụng đang được giảng dạy tại các Trường đại học khối kỹ thuật ở Việt Nam, giáo trình được viết theo hướng cố gắng trình bày bản chất vật lý và toán học một cách dễ hiểu; phân tích chung cho cả chất lỏng không chịu nén và chịu nén. Tác giả cố gắng cập nhật các nội dung, công thức, cách tiếp cận và phương pháp luận mới được dùng phổ biến trong thực tế sản xuất, được giới thiệu trong nhiều giáo trình thủy lực uy tín cũng như tài liệu khoa học nước ngoài, được Hội Cơ học nhiều nước công nghiệp phát triển công nhận, được dùng trong nhiều phần mềm thương mại mạnh nhằm giúp người đọc không chỉ biết mà còn giải quyết được nhiều bài toán kỹ thuật.
Giáo trình gồm 10 chương với nhiều ví dụ minh họa, Phụ lục tra cứu các thông số liên quan và tài liệu tham khảo.
Các công thức, phương trình và hình vẽ trong cuốn sách được ghi bằng chữ số kép: số đầu là tên chương, số sau là thứ tự công thức, phương trình hoặc hình vẽ trong chương.
Để giúp bạn đọc dễ liên kết với tài liệu tham khảo và sách điện tử ở nước ngoài, trong tài liệu có thống kê ký hiệu bằng tiếng Anh; tên các nhà khoa học, tên công thức được viết bằng tiếng Anh; các đặc tính vật lý và thông số tính toán sử dụng ký hiệu dùng phổ biến ở Việt Nam.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Lược sử phát triển khoa học thủy lực | 11 |
1.2. Chất lỏng và môi trường chất lỏng | 16 |
1.3. Các đặc tính vật lý của chất lỏng | 18 |
1.4. Phương trình trạng thái khí lý tưởng | 33 |
1.5. Phân loại lực tác dụng | 35 |
1.6. Phương pháp giải phương trình phi tuyến | 36 |
Chương 2. Thủy tĩnh | |
2.1. Áp suất thủy tĩnh | 38 |
2.2. Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh - phương trình Euler | 39 |
2.3. Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực | 42 |
2.4. Phân loại áp suất, đo áp suất | 44 |
2.5. Sự cân bằng của chất lỏng tĩnh tương đối | 49 |
2.6. Phương trình khí tĩnh | 55 |
2.7. Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành công trình | 57 |
2.8. Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên vật trong chất lỏng | 65 |
Chương 3. Phương trình cơ bản của dòng chảy | |
3.1. Các khái niệm cơ bản | 69 |
3.2. Hệ thống và thể tích kiểm soát | 73 |
3.3. Các định luật vật lý cơ bản của cơ học chất lỏng | 79 |
3.4. Định lý lưu chuyển Reynolds | 83 |
3.5. Phương trình bảo toàn khối lượng của dòng chảy | 86 |
3.6. Phương trình bảo toàn động lượng của dòng chảy ổn định chất lỏng không nén | |
89 | |
3.7. Phương trình bảo toàn mô men động lượng của dòng chảy ổn định, chất lỏng không nén | |
98 | |
3.8. Phương trình bảo toàn năng lượng của dòng chảy ổn định | |
chất lỏng nhớt | 101 |
3.9. Phương trình Bernoulli của dòng chất lỏng không nhớt | 108 |
3.10. Mô tả năng lượng trong dòng chảy - độ dốc thủy lực | 112 |
3.11. Đo dòng chảy | 113 |
Chương 4. Phân tích vi phân chuyển động của chất lỏng | |
4.1. Khái niệm cơ bản | 120 |
4.2. Phương trình vi phân liên tục | 123 |
4.3. Phân tích chuyển động của phần tử chất lỏng | 127 |
4.4. Phương trình vi phân động lượng | 132 |
4.5. Điều kiên giải các phương trình động lực | 141 |
4.6. Chuyển động thế | 145 |
4.7. Chuyển động xoáy | 168 |
Chương 5. Phân tích thứ nguyên và tương tự | |
5.1. Phân tích thứ nguyên | 174 |
5.2. Luật tương tự và ứng dụng | 186 |
Chương 6. Sức cản thủy lực | |
6.1. Khái niệm chung - phân loại tổn thất năng lượng | 191 |
6.2. Hai trạng thái chảy | 191 |
6.3. Công thức Darcy - Weisbach tính tổn thất dọc đường | 194 |
6.4. Phương trình cơ bản của dòng chảy ổn định, đều trong ống | 196 |
6.5. Lý thuyết lớp biên | 199 |
6.6. Trạng thái chảy tầng trong ống tròn | 202 |
6.7. Trạng thái chảy rối trong ống | 206 |
6.8. Tổn thất cục bộ | 232 |
Chương 7. Dòng chảy ổn định, có áp trong ống | |
7.1. Giới thiệu chung | 242 |
7.2. Tổn thất cột nước của dòng chảy trong ống | 242 |
7.3. Đường ống đơn giản, ống nói tiếp, ống song song | 244 |
7.4. Tính toán thủy lực bơm trong hệ thống | 253 |
7.5. Tính toán thủy lực mạng lưới phân phối nước | 260 |
Chương 8. Dòng chảy qua lỗ, vòi và dòng tia | |
8.1. Khái niệm dòng chảy qua lỗ và vòi | 298 |
8.2. Dòng chảy ổn định qua lỗ | 299 |
8.3. Dòng chảy ổn định qua vòi | 307 |
8.4. Dòng chảy không ổn định qua lỗ | 309 |
8.5. Dòng tia | 314 |
Chương 9. Nước va | |
9.1. Khái niệm nước va | 319 |
9.2. Phương trình vi phân liên tục dòng không ổn định, một chiều, | |
có áp trong ống | 320 |
9.3. Vận tốc sóng nước va | 321 |
9.4. Phương trình bảo toàn động lượng dòng không ổn định, một chiều, có áp trong ống | |
324 | |
9.5. Phân tích nước va | 327 |
9.6. Chọn chiều dày ống dẫn nước có áp | 345 |
9.7. Bơm nước va | 347 |
9.8. Biện pháp hạn chế áp suất nước va | 350 |
Chương 10. Dòng chảy đều trong kênh hở | |
10.1. Khái niệm về kênh và dòng chảy đều trong kênh | 351 |
10.2. Phương trình cơ bản dòng chảy ổn định, đều trong kênh | 355 |
10.3. Đặc trưng hình học mặt cắt kênh | 356 |
10.4. Tính toán thủy lực kênh đơn giản | 363 |
10.5. Tính toán thủy lực dòng chảy không áp trong cống | 375 |
10.6. Dòng chảy đều trong kênh có điều kiện thủy lực phức tạp | 381 |
Phụ lục: Đặc tính vật lý của chất lỏng | 387 |
Tài liệu tham khảo | 401 |