Tác giả | Nguyễn Tài |
ISBN | 978-604-82-2665-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6711-7 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Nguyễn Tài |
Số trang | 181 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Năm học 1995 - 1996 trường Đại học Xây dựng Hà nội bắt đầu thực hiện thí điểm phương thức đào tạo theo tín chỉ. Để có tài liệu kịp thời cho sinh viên đại học chính quy cũng như tại chức của các ngành thủy lợi, cảng, đường thủy, công trình biển, cầu đường, xây dựng, kỹ thuật môi trường..., giáo trình Thủy lực này được biên soạn thành hai tập.
Nội dung giáo trình được biên soạn theo chương trình đã được Hội đồng môn học Thủy lực của Bộ Giáo dục và đào tạo duyệt. Vì vậy giáo trình có nội dung đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu giảng dạy, học tập của nhiều ngành, không những chỉ đối với các ngành thuộc khối xây dựng cơ bản mà còn cho nhiều ngành kỹ thuật khác.
Trong giáo trình đã trình bày một cách hợp lý các mô hình và quan điểm hiện đại nhất về thủy lực. Các diễn giải về toán học được thể hiện chặt chẽ, hệ thống. Nội dung các chương không dừng lại ở khía cạnh toán học mà tập trung lý giải các vấn đề về mặt bản chất vật lý, điều này có thể làm cho việc áp dụng lý thuyết vào bài tập và hiểu sâu các hiện tượng thủy lực được thuận lợi hơn rất nhiều.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I MỞ ĐẦU | |
1-1. Định nghĩa môn học. | 5 |
1-2. Lược sử phát triển. | 6 |
1-3. Các tính chất vật lý chủ yếu của chất lỏng. | 7 |
Chương II THỦY TÍNH HỌC | |
II-1. Ấp suất thủy tĩnh và các tính chất của nó. | 16 |
II-2. Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng (phương trình Ole). | 22 |
II-3. Sự cân bằng của chất lỏng trong trường trọng lực. | 26 |
II-4. Tỉnh tương đối của chất lỏng trong trường trọng lực. | 29 |
II—5. Ấp lực của chất lỏng lên mặt cong. Định luật Asimed. | 36 |
Chương III CƠ SỞ ĐÔNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNG | |
III—1. Động học chất lỏng. | 40 |
III-2. Phương trình liên tục. | 43 |
III—3. Gia tốc chuyển động của chất lỏng. | 45 |
III-4. Phân tích chuyển động của một phẩn tử chất lỏng. Chuyển động thế và chuyển động xoáy. | 46 |
III—5. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng không nén được (phương trình Ole). | 52 |
III—6. Tích phân phương trình Ole. Tích phân Lagrãng và Becnui. | 54 |
III—7. Tích phân Becnui trong trường trọng lực. Phương trình Becnui. | 55 |
III—8. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng nhớt (phương trình Navie-Stok). | 58 |
III—9. Phương trình Becnui viết cho dòng nguyên tố chất lỏng nhớt. | 62 |
III-10. Phương trình Becnui cho toàn dòng chất lỏng nhớt. | 64 |
III—11. Phương trình biến đổi động lượng. | 66 |
Chương IV CHUYỂN ĐỘNG THẾ VÀ CHUYỂN ĐỘNG XOÁY CỦA CHẤT LỎNG | |
IV-1. Các tính chất cơ bản của chuyển động thế. | 68 |
IV-2. Lưu số. Lực nâng. Lý thuyết Jucôpxki. | 72 |
IV-3. Điểm nguồn và điểm tụ | 75 |
IV-4. Hàm thế phức. | 78 |
IV-5. Dòng xoáy. Các định luật cơ bản. | 79 |
Chương V SỨC CẨN THỦY LỰC | |
V-l. Những khái niệm chung vể sức càn thủy lực. | 83 |
V-2. Chuyển động tầng đểu của chất lỏng trong ống. | 91 |
V-3. Chuyển động rối đểu của chất lỏng. | 95 |
V-4. Sức cản thủy lực cục bộ. | 112 |
Chương VI TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯÒNG ỐNG | |
VI-1. Các khái niệm cơ bản. Đường óng đơn giản. | 119 |
VI-2. Tính toán đường ống dài trong khu bình phương sức cản. | 122 |
VI-3. Tỉnh toán thủy lực đường ổng ở khu vực không phải là bình phương sức cản. | 124 |
VI-4. Tính toán đường ổng phức tạp. | 125 |
VI-5. Các đặc điểm trong tính toán thủy lực ống ngắn. | 132 |
Chương VII CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG QUA LỖ VÀ VÒI | |
VII-1. Chuyển động của chất lỏng qua lỗ thành mỏng. | 139 |
VII-2. Chuyển động của chất lỏng qua vòi. | 144 |
VII-3. Các trường hợp đặc biệt. | 150 |
Chương VIII CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU không áp của chất lỏng | |
VIII-1. Các khái niệm cơ bản. | 153 |
VIII-2. Các công thức tính toán. | 153 |
VIII-3. Mặt cắt kênh. | 154 |
VIII-4. Những bài toán cơ bàn vê dòng chảy đểu trong lòng dẫn hở mặt cắt hình thang. | 156 |
VIII-5. Tính toán kênh có điêu kiện thủy lực phức tạp. | 159 |
VIII-6. Tính toán thủy lực cho dòng chảy đễu không áp trong ổng. | 160 |
VIII-7. Vận tốc cho phép không xối và không lắng của lòng dẫn hở. | 162 |
Phụ lục | 166 |
Tài liệu tham khảo | 176 |
Bảng đối chiếu thuật ngữ | 177 |