Tác giả | Nguyễn Cảnh Cầm |
ISBN | 978-604-82-2972-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5625-8 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Nguyễn Cảnh Cầm |
Số trang | 408 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Thuỷ lực gồm 2 tập đã được xuất bản năm 1968 vả tái bản lần thứ nhất năm 1978; lần thứ hai năm 1987.
Lần tái bản thứ ba này, về cơ bản chúng tôi giữ lại nội dung của lần tái bản thứ hai; tuy nhiên có chỉnh lí và bổ sung một số chỗ.
Tập I gồm 9 chương, từ chương 1 tới chương 9 do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm và đồng chí Vũ Văn Tảo biên soạn; đồng chí Vũ Văn Tảo chủ biên.
Tập II gồm 10 chương, từ chương 10 tới chương 19 do một tập thể gồm các đồng chí: Nguyễn Cảnh Cầm; Nguyễn Văn Cung; Lưu Công Đào; Nguyễn Như Khuê; Võ Xuân Minh; Hoàng Văn Quỷ và Vũ Văn Tảo biên soạn; đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chủ biên.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Định nghĩa khoa học "thuỷ lực" - phạm vi ứng dụng và lĩnh vực nghiên cứu của khoa học thuỷ lực | 5 |
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển khoa học thuỷ lực | 6 |
1.3. Khái niệm chất lỏng trong thuỷ lực | 14 |
1.4. Những đặc tính vật lí cơ bản của chất lỏng | 15 |
1.5. Lực tác dụng | 21 |
1.6. Ứng suất tại một điểm | 21 |
Chương 2. Thuỷ tĩnh học | |
2.1. Áp suất thuỷ tĩnh - áp lực | 24 |
2.2. Hai tính chất cơ bản của áp suất thuỷ tĩnh | 25 |
2.3. Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng | 26 |
2.4. Tích phân phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng | 27 |
2.5. Mặt đẳng áp | 29 |
2.6. Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực | 29 |
2.7. Sự cân bằng của chất lỏng trong nhũng bình chứa chuyển động | 41 |
2.8. Áp lực chất lỏng lên thành phẳng có hình dạng bất kì | 44 |
2.9. Áp lực chất lỏng lên thành phẳng hình chữ nhật có đáy đặt nằm ngang | 47 |
2.10. Áp lực của chất lỏng lên thành cong | 50 |
2.11. Định luật Acsimét | 56 |
2.12. Sự cân bằng của vật rắn ngập hoàn toàn trong chất lỏng | 57 |
2.13. Sự cân bằng của vật rắn nổi trên mặt tự do của chất lỏng | 58 |
Chương 3. Cơ sở động lực học chất lỏng | |
3.1. Những khái niệm chung | 61 |
3.2. Chuyển động không‘ổn định và chuyển động ổn định | 61 |
3.3. Quỹ đạo - đường dòng | 62 |
3.4. Dòng nguyên tố, dòng chảy | 63 |
3.5. Những yếu tố thuỷ lực của dòng chảy | 64 |
3.6. Phương trình liên tục của dòng chảy ổn định | 66 |
3.7. Phương trình Becnuli của dòng nguyên tố chất lỏng lí tưởng chảy ổn định | 67 |
3.8. Phương trình Becnuli của dòng nguyêự tố chất lỏng thực chảy ổn định | 69 |
3.9. Ý nghĩa năng lượng và thủy lực của phương trình Becnuli viết cho dòng nguyên tố chảy ổn định | 70 |
3.10. Độ dốc thuỷ lực và độ dốc đo áp của dồng nguyên tố | 73 |
3.11. Phương trình Becnuli của toàn dòng (có kích thưóc hữu hạn) chất lỏng thực, chảy ổn định | 74 |
3.12. Ứng dụng của phương trình Becnuli trong việc đo lưu tốc và lưu lượng | 79 |
3.13. Phương trình động lượng của toàn dòng chảy ổn định | 82 |
3.14. Phân loại dòng chảy | 86 |
3.15. Hai phương pháp nghiên cứu sự chuyển động của chất lỏng | 88 |
3.16. Phương trình vi phân của đường dòng | 89 |
3.17. Đường xoáy, ống xoáy, phương trình vi phân của đường xoáy | 91 |
3.18. Phân tích chuyển động của một phần tử chất lỏng. Chuyển động thế và chuyển động xoáy | 92 |
3.19. Chuyển động thế, hàm số thế, hàm số dòng | 99 |
3.20. Vài thí dụ đơn giản về chuyển động thế | 102 |
3.21. Phương trình vi phân liên tục của chất lỏng không nén được | 107 |
3.22. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lí tưởng (phương trình ơle) | 110 |
3.23. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lí tưởng viết dưới dạng phương trình gơrômêcô | 114 |
3.24. Tích phân hệ thống phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lí tưởng | 116 |
3.25. Phương trình chuyển động của chất lỏng nhớt (phương trình Naviê - Stôc) | 121 |
Chương 4. Tổn thất cột nước trong dòng chảy | |
4.1. Những dạng tổn thất cột nước | 129 |
4.2. Phương trình cơ bản của dòng chất lỏng chảy đều | 129 |
4.3. Hai trạng thái chuyển động của chất lỏng | 132 |
4.4. Trạng thái chảy tầng trong ống | 137 |
4.5. Sự quá độ từ trạng thái chảy tầng sang chảy rối | 142 |
4.6. Trạng thái chảy rối trong ống | 144 |
4.7. Công thức tổng quát đácxy tính tổn thất cột nước hd trong dòng chảy đều. Hệ số tổn thất dọc đường À. Thí nghiệm Nicuratsơ | 164 |
4.8. Công thức Sedi. Công thức xác định nhũng hệ số X và c để tính tổn thất cột nước dọc đường của dòng chảy đều trong các ống và kênh hở | 170 |
4.9. Tổn thất cột nước cục bộ. Nhũng đặc điểm chung | 181 |
4.10. Tổn thất cục bộ khi ôhg đột ngột mở rộng. Công thức Boócđa | 186 |
4.11. Một số dạng tổn thất cục bộ trong ống | 189 |
Chương 5. Dòng chảy ra khỏi lỗ và vòi - Dòng tia | |
A - Dòng chảy ra khỏi lỗ và vòi | |
5.1. Khái niệm chung | 192 |
5.2. Dòng chảy tự do, ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 193 |
5.3. Dòng chảy ngập, ổn định, qua lỗ thành mỏng | 197 |
5.4. Dòng chảy tự do ổn định qua lỗ to thành mỏng | 199 |
5.5. Dòng chảy nửa ngập, ổn định, qua lỗ to thành mỏng | 201 |
5.6. Dòng chảy không ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 202 |
5.7. Dòng chảy qua vòi | 206 |
B - Dòng tia | |
5.8. Phân loại, tính chất dòng tia | 212 |
5.9. Những đặc tính động lực học của dòng tia | 216 |
Chương 6. Dòng chảy ổn định trong ống có áp | |
6.1. Những khái niệm cơ bản về đường ống, những công thức tính toán cơ bản | 219 |
6.2. Tính toán thuỷ lực về ống dài | 223 |
6.3. Tính toán thuỷ lực về ống ngắn. Tính toán thuỷ lực về đường ống của máy bơm li tâm | 234 |
Chương 7. Chuyên động không ổn định trong ông có áp. Hiện tượng nước va và sự dao động của khối nước trong tháp điều áp | |
7.1. Phương trình liên tục của dòng chảy không ổn định | 245 |
7.2. Phương trình cơ bản của dòng chảy không ổn định trong ôhg có áp | 246 |
A - Hiện tượng nước va | |
7.3. Đặt vấn đề | 251 |
7.4. Nước va khi đóng khóa tức thời | 252 |
7.5. Nước va khi đóng khóa từ từ | 256 |
7.6. Tốc độ truyền sóng nước va trong ống | 260 |
B - Sự đao động của nước trong tháp điều áp | |
7.7. Nguyên lý làm việc của tháp điều áp | 265 |
7.8. Sự dao động của nước trong tháp hình trụ | 266 |
Chương 8. Dòng chảy đều không áp trong kênh | |
8.1. Nhũng khái niệm cơ bản về dòng chảy đều không áp trong kênh | 272 |
8.2. Nhũng yếu tố thuỷ lực của mặt cắt ướt của dòng chảy trong kênh | 274 |
8.3. Mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực | 276 |
8.4. Nhũng bài toán cơ bản về dòng chảy đều trong kênh hở hình thang | 278 |
8.5. Tính kênh theo phương pháp đối chiếu với mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực (Agơrốtskin) | 284 |
8.6. Tính toán kênh có điều kiện thuỷ lực phức tạp | 291 |
8.7. Tính toán thuỷ lực cho dòng chảy đều không áp trong ống | 294 |
8.8. Lưu tốc cho phép không xói và không lắng của kênh hở | 296 |
Chương 9. Dòng chảy ổn định không đều trong kênh hở | |
9.1. Những khái niệm mở đầu | 300 |
9.2. Năng lượng đơn vị của mặt cắt | 302 |
9.3. Độ sâu phân giới | 304 |
9.4. Độ dốc phân giới | 312 |
9.5. Hai trạng thái chảy | 313 |
9.6. Phương trình vi phân cơ bản của dòng ổn định, thay đổi dần, không có áp | 318 |
A - Tính kênh lăng trụ | |
9.7. Các dạng đường mặt nước trong kênh | 320 |
9.8. Cách tính và vẽ đường mặt nước trong kênh | 332 |
B - Tính kênh không lăng trụ | |
9.9. Tính kênh không lăng trụ trong trường hợp chung | 348 |
9.10. Tính kênh không lăng trụ trong trường hợp riêng khi độ sâu không đổi | 349 |
Các phụ lục | |
Tài liệu tham khảo | 401 |