Tác giả | Hoàng Văn Quý |
ISBN | abcxzy12345678924 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4504-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2007 |
Danh mục | Hoàng Văn Quý |
Số trang | 381 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình "Thuỷ lực và Khí động lực" dùng cho ngành Thông gió - cấp nhiệt do chúng tôi biền soạn đã được xuất bản cách đây 10 năm.
Trong lần biên soạn này, nội dung sách được mở rộng hơn, đặc biệt là nội dung phần Thuỷ lực, để có thể sử dụng cho giảng dạy và học tập môn Thuỷ lực và Khí động lực ở nhiều trường đại học kĩ thuật với các chuyên ngành đào tạo khác nhau, từ thông gió - cấp nhiệt đến xây dựng công trình thuỷ, xây dựng dân dụng và công nghiệp, cấp thoát nước và các chuyên ngành khác...
Đối với từng vấn đề, chúng tôi chú trọng trình bày rỗ các khái niệm, cơ chế vật lí của các hiện tượng cũng như các mô hình tính toán. Phần phụ lục cung cấp các số liệu cần thiết ở mức tối thiểu, đủ để có thể giải các bài toán cơ bản được đề cập đến trong sách. Các diễn toán được trình bày ở mức độ vừa phải nhưng đủ chặt chẽ. Tất cả nhầm mục đích làm cho người đọc tiếp cận và lĩnh hội các vấn đề được thuận lợi.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Các tính chất vật lí chủ yếu của chất lỏng |
|
1.1. Định nghĩa về chất lỏng | 6 |
1.2. Các tính chất vật lí của chất lỏng | 7 |
1.3. Chất lỏng lí tưởng | 15 |
1.4. Khí hoàn thiện | 16 |
1.5. Các lực tác dụng lên chất lỏng | 16 |
1.6. Áp suất | 18 |
1.7. Sơ lược về nhiệt động lực | 19 |
Chương 2. Thuỷ tĩnh học |
|
2.1. Hai tính chất của áp suất thuỷ tĩnh | 28 |
2.2. Phương trình Euler | 30 |
2.3. Mặt đẳng áp | 32 |
2.4. Tích phân phương trình Euler đối với trường hợp cân bằng tương đối | 32 |
2.5. Tích phân phương trình Euler đối với trường hợp cân bằng tuyệt đối Phương trình cơ bản của thuỷ tĩnh học | 35 |
2.6. Nguyên lí Pascal | 37 |
2.7. Áp suất tuyệt đối - áp suất dư - áp suất chân không | 38 |
2.8. Đo áp suất | 38 |
2.9. Biểu đồ phân bố áp suất thuỷ tĩnh | 40 |
2.10. Ý nghĩa của phương trình cơ bản của thuỷ tĩnh học | 41 |
2.11. Áp lực thuỷ tĩnh lên mặt phẳng | 43 |
2.12. Áp lực thuỷ tĩnh lên mặt cong | 49 |
2.13. Nguyên lí Archimède - Vật nổi | 52 |
2.14. Sự cân bằng của khí trọng lực | 56 |
Chương 3. Động học chất lỏng |
|
Chương 4. Chuyển động thê phẳng của chất lỏng không nhớt, không nén được |
|
Chương 5. Phân tích thứ nguyên |
|
Chương 6. Động lực học chất lỏng không nhớt, không nén được |
|
6.1. Phương trình Euler | 119 |
6.2. Phương trình Lamb - Gromeko | 122 |
6.3. Tích phân Lagrange | 123 |
6.4. Tích phân Bernoulli | 124 |
6.5. Phương trình Bernoulli đối với chuyển động tương đối | 126 |
Chương 7. Động lực học chất lỏng nhớt, không nén được |
|
7.1. Số Reynolds. Hai trạng thái chuyển động của chất lỏng nhớt | 128 |
A - Dòng chảy tầng | 129 |
7.2. ứng suất nhớt. Định luật Newton | 129 |
7.3. Phương trình Navier - Stokes | 131 |
7.4. Tích phân phương trình Navier - Stokes đối với trường hợp khe hẹp | 133 |
B - Dòng chảy rối | 144 |
7.5. Các đặc điểm của chuyển động rối | 144 |
7.6. Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động rối | 145 |
7.7. Mô hình,Boussinesq đối với chuyển động rối | 148 |
7.8. Phương trình Reynolds | 149 |
7.9. Lực ma sát trong dòng chảy rối | 151 |
Chương 8. Phương trình cân bằng năng lượng (phương trình Bernoulli) |
|
8.1. Phương trình Bernoulli đối với dòng nguyên tố chất lỏng không nhớt | 155 |
8.2. Ý nghĩa của phương trình Bernoulli đối với dòng hguyên tố chất lỏng |
|
không nhớt | 157 |
8.3. Phương trình Bernoulli đối với dòng nguyên tố chất lỏng nhớt | 159 |
8.4. Phương trình Bernoulli đối với toàn dòng chất lỏng nhớt | 160 |
8.5. Độ dốc thuỷ lực và độ dốc đo áp | 165 |
8.6. Đo áp suất trong chất lỏng chuyển động bằng ống đo áp | 166 |
8.7. Ống Pitot | 169 |
8.8. Ống Venturi | 170 |
8.9. Phương trình Bernoulli đối với chuyển động không ổn định | 171 |
Chương 9. Phương trình động lượng |
|
9.1. Động lượng. Phương trình động lường đối với dòng chảy | 174 |
9.2. Một số ví dụ áp dụng phương trình động lượng | 178 |
Chương 10. Sức cản thuỷ lực và tổn thất cột nước |
|
10.1. Tổn thất dọc đường và tổn thất cục bộ | 194 |
10.2. Phương trình cơ bản của dòng chảy đều | 195 |
10.3. Công thức tính tổn thất dọc đường | 197 |
10.4. Quan hệ giữa hệ số À. và trạng thái chuyển động của chất lỏng, |
|
trạng thái của biên rắn lòng dẫn | 198 |
10.5. Thí nghiệm Reynolds | 199 |
10.6. Dòng chảy đều, tầng, có áp trong ống tròn | 201 |
10.7. ứng suất ma sát trong dòng chảy rối | 205 |
10.8. Lớp mỏng chảy tầng sát thành | 206 |
10.9. Thành trơn và thành nhám thuỷ lực | 206 |
10.10. Phân bố lưu tốc trên mặt cắt ướt của dòng chảy rối | 208 |
10.11. Thí nghiệm Nikuradse | 211 |
10.12. Các công thức tính hệ sức cản À, | 214 |
10.13. Các công thức tính hệ số c | 215 |
10.14. Tổn thất cục bộ | 216 |
10.15. Tính toán ống ngắn | 226 |
Chương 11. Tính ống dẫn nước - Nước va |
|
11.1. Tính ống đơn | 230 |
11.2. Tính ống nối tiếp | 232 |
11.3. Tính ống song song | 233 |
11.4. Tính ống cấp nước dọc đường | 234 |
11.5. Bài toán về 2 bể chứa cấp cho 1 điểm lấy nước | 236 |
11.6. Giải bằng phương pháp đồ thị | 238 |
11.7. Khái niệm về đường kính kinh tế của ống | 239 |
11.8. Tính lưới phân nhánh (lưới hở) | 241 |
11.9. Tính lưới ống kín | 244 |
11.10. Nước va | 246 |
Chương 12. Dòng chảy đều không áp trong kênh hở và trong ống |
|
12.1. Công thức tính toán cơ bản | 253 |
A - Kênh hở | 254 |
12.2. Mặt cắt ngang của kênh | 254 |
12.3. Mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực của kênh hở | 255 |
12.4. Các bài toán đối với kênh hở hình thang | 257 |
12.5. Tính kênh có độ nhám không đồng nhất trên chu vi ướt | 260 |
12.6. Tính kênh có mặt cắt phức hợp | 260 |
B - Chảy đều không áp trong ống | 261 |
Chương 13. Dòng chảy qua lỗ và vòi |
|
A - Dòng chảy qua lỗ, vòi với cột nước không đổi | 264 |
13.1. Dòng chảy tự do qua lỗ nhỏ thành mỏng | 264 |
13.2. Dòng chảy ngập qu a lỗ nhỏ thành mỏng | 268 |
13.3. Dòng chảy qua lỗ lớn | 269 |
13.4. Dòng chảy qua đập tràn | 271 |
13.5. Dòng chảy qua vòi | 271 |
B - Dòng chảy qua lỗ, vòi với cột nước thay đổi | 276 |
13.6. Mực nước thượng lưu (trước lỗ, vòi) thay đổi, mực nước hạ lưu |
|
(sau lỗ, vòi) không đổi | 276 |
13.7. Mực nước thượng lưu và hạ lưu đều thay đổi | 279 |
13.8. Bài toán tháo cạn hồ chứa nước | 280 |
Chương 14. Luồng tia |
|
14.1. Định nghĩa và phân loại | 282 |
14.2. Luồng rối, ngập, tự do | 282 |
14.3. Luồng rối, ngập, không tự do | 288 |
14.4. Luồng ngập không đẳng nhiệt | 289 |
14.5. Luồng không ngập, tự do | 291 |
Chương 15. Chuyển động một chiều của chất lỏng nén đươc |
|
15.1. Các phương trình cơ sở | 294 |
15.2. Phương trình Saint - Venant | 295 |
15.3. Phương trình năng lượng | 296 |
15.4. Điều kiện dừng | 299 |
15.5. Lưu tốc giới hạn | 300 |
15.6. Ống phụt - Định lí Hugoniot | 301 |
15.7. Áp dụng phương trình Saint - Venant | 303 |
Chương 16. Sóng nén |
|
16.1. Sóng nén thẳng trong ống mở rộng dần | 312 |
16.2. Đường Fanno và Rayleich ‘ | 315 |
16.3. Sóng nén xiên | 317 |
Chương 17. Tính ống dẫn khí |
|
17.1. Tính ống dẫn khí có độ chênh áp suất nhỏ | 320 |
17.2. Tính ống dẫn khí có độ chênh áp suất lớn | 322 |
17.3. Tính ống dẫn hơi | 324 |
Chương 18. Lớp biên trong chất lỏng nhớt, không nén được |
|
18.1. Khái niệm về lớp biên | 325 |
18.2. Áp dụng phương trình động lượng cho lớp biên | 327 |
18.3. Lớp biên chảy tầng trên bản phẳng | 328 |
18.4. Lời giải của Blasius | 331 |
18.5. Lớp biên chảy rối trên bản phẳng | 331 |
18.6. Ảnh hưởng của građien áp suất đến sự phát triển của lớp biên chảy rối |
|
Sự tách dòng | 334 |
18.7. Lớp biên ở đoạn dòng chảy đi vào ống | 336 |
Chương 19. Chuyển động tương đối giữa vật rán và chất lỏng nhớt không nén được |
|
19.1. Lực cản | 339 |
19.2. Lực cản đối với tàu thuỷ | 342 |
19.3. Lực cản trong trường hợp dòng bao quanh hình trụ tròn | 343 |
19.4. Lực cản trong trường hợp dòng bao quanh hình cầu | 345 |
19.5. Dòng bao quanh cánh dài vô hạn - Lực nâng | 349 |
Phụ lục | 355 |
Tài liệu tham khảo chính | 373 |