Tác giả | Võ Như Cầu |
ISBN điện tử | 978-604-82-6383-6 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2007 |
Danh mục | Võ Như Cầu |
Số trang | 263 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong cuốn sách này, một số phần tử hữu hạn cùng tham số có bậc cao đã được mở rộng để áp dụng cho bài toán 2 chiều, bài toán 3 chiều, bài toán tính bản chịu uốn và vỏ. Nội dung trình bày liên quan đến kiến thức nhiều mặt về toán học, cơ học. Do đó, để đọc hiểu sách, bạn đọc cần có những kiến thức cơ bản về lý thuyết đàn hồi, đạo hàm, tích phân, hình giải tích, đại số vectơ và ma trận.
Vì các phần tử hữu hạn trình bày trong sách chủ yếu là loại cùng tham số nên ngay từ chương đầu, tác giả đã nêu lên khái niệm về phần tử hữu hạn cùng tham số và phương pháp tích phân bằng số theo phép toàn phương Gauss. Cần nhấn mạnh rằng các ví dụ nêu trong sách có khối lượng tính lớn, không thể tính bằng tay mà phải nhờ vào sự hỗ trợ của những chương trình tính do tác giả biên soạn. Vì vậy, bạn đọc cũng cần có những kiến thức cơ bản về tin học. Cũng cần nhấn mạnh thêm rằng các ví dụ có tính chất lý thuyết để giúp cho bạn đọc làm quen với nội dung tính và việc sử dụng chương trình.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Phần tử hữu hạn (PTHH) cùng tham số. Phương pháp tích phân bằng sô. Cách giảm cấp của ma trận | |
1.1. Khái niệm về PTHH cùng tham số | 5 |
1.2. Phương pháp tích phân bằng số theo phép toàn phương Gauss | 10 |
1.3. Cách giảm cấp ma trận | 22 |
Chương 2. Các phần tử hữu hạn hình tam giác dùng cho bài toán 2 chiều | |
2.1. Đặc điểm bài toán hai chiều | 24 |
2.2. Phần tử hữu hạn hình tam giác biến dạng không đổi | 27 |
2.3. Phần tử hữu hạn hình tam giác 6 nút | 43 |
Chương 3. Các phần tử hữu hạn hình tứ giác dùng cho bài toán 2 chiều | |
3.1. Phần tử hữu hạn hình chữ nhật 4 nút | 57 |
3.2. Phần tử hữu hạn hình chữ nhật 8 nút | 68 |
3.3. Phần tử hữu hạn tứ giác cùng tham số | 75 |
3.4. Phần tử hữu hạn 8 nút cùng tham số | 84 |
3.5. Phần tử hữu hạn tứ giác cùng tham số dùng cho bài toán uốn phẳng | 85 |
Chương 4. Tính vật rắn tròn xoay chịu tải trọng đối xứng | |
4.1. Cách tính vật rắn tròn xoay chịu tải trọng đối xứng dùng PTHH biến dạng không đổi | 95 |
4.2. Tính vật rắn tròn xoay dùng phần tử hữu hạn 4 cạnh cùng tham số | 104 |
Chương 5. Các phần tử hữu hạn dùng cho bài toán 3 chiều | |
5.1. Các PTHH nhiều mặt áp dụng cho bài toán 3 chiều | 111 |
5.2. Phân tử hữu hạn 4 mặt 4 nút | 112 |
5.3. Phần tử hữu hạn lăng trụ tam giác cùng tham số | 124 |
5.4. Phần tử hữu hạn 6 mặt cùng tham số | 124 |
5.5. Phần tử hữu hạn 8 nút cùng tham số áp dụng cho bài toán uốn phẳng | 125 |
5.6. Phần tử hữu hạn 6 mặt 20 nút cùng tham số | 135 |
5.7. Tính chất của các mặt trong PTHH 6 mặt 8 nút | 136 |
5.8. Vectơlực | 138 |
5.9. ứng suất | 140 |
Chương 6. Tấm chịu uốn | |
6.1. Lí thuyết cơ bản về tấm chịu uốn | 146 |
6.2. Hàm chuyển vị | 150 |
6.3. Phần tử tấm chịu uốn | 150 |
6.4. Biến dạng cắt trong tấm chịu uốn | 153 |
6.5. Phần tử hữu hạn tứ giác 4 nút cùng tham số | 157 |
6.6. Phần tử hữu hạn cùng tham số 8 nút | 165 |
Chương 7. Vỏ | |
7.1. Lí thuyết vỏ mỏng | 173 |
7.2. Phương pháp tính vỏ dùng mô hình PTHH 4 nút cùng tham số | 174 |
7.3. Phương pháp tính vỏ dùng mô hình PTHH 8 nút | 193 |
Phụ lục. Một số chương trình theo ngôn ngữ Turbo Pascal 7.0 | 205 |