Tác giả | Nguyễn Đình Cống |
ISBN | 978-604-82-2401-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5608-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Đình Cống |
Số trang | 200 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép gồm nhiều công đoạn trong đó tính toán tiết diện cột là một phần tương đối quan trọng và chứa đựng một số vấn đề phức tạp như cột chịu nén lệch tâm xiên, cột có tiết diện tròn hoặc chữT... Những vấn đê' dó tuy cố được đề cập tới trong Tiêu chuẩn thiết kế cũng như trong một số giáo trình và sách tham khảo nhưng thường mới được trình bày ở dạng nguyên lý chung mà ít được chi tiết hóa, cu thể hóa để có thể vận dụng trực tiếp. Ngay trường hợp đơn giản là tiết diện chữ nhật chịu nén lệch tâm phẳng, tuy đã được giới thiệu ở nhiều tài liệu, đã được cụ thể hóa bằng các công thức tính toán nhưng cũng còn chứa đựng một vài vấn đê cần làm sáng tỏ hơn.
Trong khi thiết kế các công trình, nhiều kỹ sư và sinh viên thường gặp các vấn đề vừa nêu và yêu cầu tác giả giải đáp. Điều đó thôi thúc tác giả biên soạn tài liệu này nhằm giới thiệu một số vấn đề về tính toán, hy vọng có thể cung cấp được các thông tin và phương pháp cần thiết cho các cần bộ nghiên cứu và thiết kế.
Đây là tài liệu tham khảo mà một số nội dung vượt ra ngoài các giáo trình thông thường ở bậc đại học. Những vấn đê' tính toán chủ yếu theo sát tiêu chuẩn thiết kế hiện hành của Việt Nam TCXDVN 356 : 2005. Tuy vậy có một số vấn đê được mở rộng, giới thiệu theo nhiều quan điểm khác nhau nhầm giúp độc giả hiểu sâu và rộng hơn vê lý thuyết bêtông cốt thép.
Tiêu chuẩn TCXDVN 356 - 2005 được ban hành và cố hiệu lực từ tháng 11 năm 2005, dùng để thay thế tiêú chuẩn TCVN 5574 - 1991. Trong quá trình biền soạn tài liệu này (2004 - 2005) tác giả đã dựa vào tiêu chuẩn TCVN 5574. Khi TCXDVN 356 được công bố thì tài liệu này đã chế bản xong và chuẩn bị đem in. Tác giả đã kịp thời sửa chữa bản thảo theo nội dung và ký hiệu của TCXDVN 356. Chắc chắn rằng những vấn đê quan trọng và cơ bản đã được trình bày theo TCXDVN 356. Tuy vậy có một vài ví dụ dùng số liệu cũ của TCVN 5574 tác giả vẫn để nguyên, vì thấy rằng nó không gây ra nhẩm lẫn về nhận thức, không ảnh hưởng đến mức độ chính xác của tài liệu.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Đại cương về khung và cột bệtông cốt thép | |
1.1. Các bước thiết kế kết cấu khung | 5 |
1.2. Sơ đồ kết cấu khung | 6 |
1.3. Tổ hợp nội lực khung | 9 |
1.4. Đại cương về cột | 17 |
1.5. Nội lực và độ lệch tâm | 25 |
1.6. Sự làm việc của tiết diện cột | 30 |
Chương 2. Tiết diện chữ nhật chịu nén lệch tâm phảng | |
2.1. Sơ đồ và công thức cơ bản | 39 |
2.2. Tính toán cốt thép đối xứng | 43 |
2.3. Tính toán cốt thép không đối xứng | 53 |
2.4. Tính toán khả năng chịu lực | 61 |
2.5. Biểu đồ tương tác | 66 |
2.6. Tính toán với nhiều cặp nội lực | 78 |
2.7. Tiết diện có cốt thép đặt theo chu vi | 83 |
Chương 3. Tiết diện chữ T và chữ I | |
3.1. Đại cương về tiết diện chữ T | 96 |
3.2. Nội lực và điều kiện tính toán | 97 |
3.3 Tiết diện có cánh bị nén | 100 |
3.4. Tiết diện có cánh bị kéo | 109 |
3.5. Tính tiết diện chữ T với nhiều cặp nội lực | 114 |
3.6. Tính toán tiết diện chữ I | 115 |
3.7. Thí dụ tính toán | 117 |
Chương 4. Tiết diện tròn và vòng khuyên | |
4.1. Đại cương về cột có tiết diện tròn và vòng khuyên | 122 |
4.2. Tính toán tiết diện tròn | 126 |
4.3. Cấu kiện có cốt đai lò xo | 134 |
4.4. Tiết diện vòng khuyên | 136 |
4.5. Tiết diện tròn và vòng khuyên đặc biệt | 140 |
Chương 5. Tiết diện chữ nhật nén lệch tâm xiên | |
5.1. Đại cương về nén lệch tâm xiên | 141 |
5.2. Nội lực nén lệch tâm xiên | 142 |
5.3. Sự làm việc nén lệch tâm xiên | 143 |
5.4. Công thức và điều kiện tổng quát | 146 |
5.5. Mặt biểu đồ tương tác | 148 |
5.6. Phương pháp gần đúng tính cốt thép | 153 |
5.7. Tính toán kiểm tra | 162 |
Phụ lục 1. Hệ số điều kiện làm việc của bêtông (trích TCXDVN 356 : 2005) | 175 |
Phụ lục 2. Cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của bê tông | 176 |
Phụ lục 3. Cường độ tính toán và rhô đun đàn hồi cùa cốt thép | 178 |
Phụ lục 4. Hệ số để phân biệt chiều cao vùng chịu nén của bê tông | 179 |
Phụ lục 5. Công thức giải phương trình bậc ba | 181 |
Phụ lục 6A. Bảng tra các hệ số ệ, , am | 182 |
Phụ lục 6B. Bảng tra hệ số aa; T | 183 |
Phụ lục 7. Bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép | 184 |
Phụ lục 8A. Họ biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật, cốt thép đối xứng, ô = 0,05 | 185 |
Phụ lục 8B. Họ biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật, cốt thép đối xứng, ô = 0,1 | 186 |
Phụ lục 9. Biểu đồ tương tác của tiết diện chữ nhật có cốt thép đặt theo chu vi | 187 |
Phụ lục 9A. Biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật cốt thép đặt theo chu vi | |
(12Ộ) với Rb = 11,5; Rs = 280 MPa | 189 |
Phụ lục 9B. Biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật cốt thép đặt theo chu vi (12Ộ) với Rb - 17; Rs = 280 MPa | 190 |
Phụ lục 9C. Biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật cốt thép đặt theo chu vi (12Ộ) với Rb = 17; Rs = 400 MPa | 191 |
Phụ lục 9D. Biểu đồ tương tác tiết diện chữ nhật cốt thép đặt theo chu vi (14Ộ) với Rb = 14,5; Rs = 365 MPa | 192 |
Phụ lục 10A. Biểu đồ tương tác tiết diện tròn với Pa = 0,9 | 193 |
Phụ lục 10B. Biểu đồ tương tác tiết diện tròn với Pa = 0,8 | 194 |
Phụ lục 11A. Biểu đồ tương tác tiết diện vòng khuyên với Pa = 1,1 | 195 |
Phụ lục 11B. Biểu đồ tương tác tiết diện vòng khuyên với Pa = 1 | 196 |
Phụ lục 11C. Biểu đồ tương tác tiết diện vòng khuyên với Pa = 0,9 | 197 |