Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-6505-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6868-8 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 472 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quá trình sản xuất xây dựng rất phức tạp, các đơn vị tham gia xây dựng công trình phải cùng nhau thực hiện phần việc được giao theo một trình tự nhất định về thời gian và không gian; quá trình sản xuất xây dựng với điều kiện làm việc nặng nhọc, phải tiến hành ngoài trời nên chịu ảnh hưởng của thời tiết, làm gián đoạn quá trình thi công, năng lực sản xuất của tổ chức xây dựng không được sử dụng điều hoà theo bốn quý; sản xuất xây dựng chịu ảnh hưởng của lợi nhuận chênh lệch do điều kiện địa điểm xây dựng đem lại; tốc độ phát triển kỹ thuật xây dựng thường chậm hơn nhiều ngành khác…
Tất cả các điều kiện trên đã ảnh hưởng đến sản xuất xây dựng, ảnh hưởng đến phương pháp tính toán các chi phí trong xây dựng; đòi hỏi các tổ chức xây dựng phải có trình độ phối hợp tổ chức cao trong sản xuất, phối hợp chặt chẽ giữa các tổ chức xây dựng có liên quan; phải lập tiến độ thi công hợp lý để tránh thời tiết xấu…
Quá trình sản xuất xây dựng ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như một quá trình phát triển tổng hợp, kết hợp bước đi tuần tự và bước đi nhảy vọt, kết hợp giữa hợp tác hóa lao động giản đơn, công trường thủ công, nửa cơ giới, cơ giới hoá. Trong bối cảnh hợp tác quốc tế ngày càng mở rộng, trình độ xây dựng của Việt Nam đang đứng trước nhiều cơ hội và điều kiện để có thể phát triển nhanh. Nền kinh tế Việt Nam chuyển đổi sang cơ chế thị trường, nhiều khái niệm, nhiều phương thức, nhiều công nghệ mới đã xuất hiện nhằm đẩy mạnh quá trình sản xuất xây dựng phù hợp với những chuyển biến nhanh và mạnh về khoa học công nghệ và về tổ chức sản xuất xây dựng theo con đường công nghiệp hóa trong giai đoạn cách mạng công nghiệp 4.0.
Để đáp ứng sự đổi mới chung của đất nước, cập nhật những kiến thức cơ bản cùng với nhiều khái niệm và phương thức tổ chức hiện đại đang diễn ra trong nước, trên thế giới; giáo trình “Tổ chức sản xuất xây dựng” được biên soạn với kỳ vọng hoàn thiện công tác tổ chức sản xuất xây dựng cả trên phương diện lý thuyết và thực tiễn. Nội dung giáo trình gồm ba phần:
Phần I. Tổ chức quá trình sản xuất xây dựng gồm: Kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất xây dựng (chương 1); Tổ chức thực hiện các quá trình sản xuất xây dựng (chương 2).
Phần II. Tổ chức cơ sở vật chất & thi công trên công trường xây dựng gồm: Thiết kế tổ chức xây dựng (chương 3); Lập kế hoạch tiến độ thi công (chương 4); Tổ chức cơ sở vật chất kỹ thuật cho công trường xây dựng (chương 5); Tổ chức tổng mặt bằng thi công trên công trường xây dựng (chương 6).
Phần III. Các phương pháp tổ chức thi công công trình xây dựng gồm: Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền (chương 7); Tổ chức thi công theo phương pháp sơ đồ mạng lưới (chương 8).
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN I: TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XÂY DỰNG | |
Chương 1: Kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất xây dựng | |
1.1. Tổ chức sản xuất và tổ chức quá trình sản xuất xây dựng | 7 |
1.2. Đặc điểm của sản phẩm và sản xuất xây dựng | |
1.3. Phân loại quá trình sản xuất xây dựng | 32 |
1.4. Các nguyên tắc tổ chức quá trình sản xuất xây dựng | 36 |
1.5. Tổ chức quá trình xây lắp công trình xây dựng | 41 |
Chương 2: Tổ chức thực hiện các quá trình sản xuất xây dựng | |
2.1. Mục đích, ý nghĩa tổ chức thực hiện các quá trình sản xuất xây dựng | 51 |
2.2. Phân loại quá trình sản xuất xây dựng | 53 |
2.3. Trình tự thực hiện các quá trình sản xuất xây dựng | 58 |
2.4. Thi công và phân loại quá trình thi công xây dựng | 72 |
2.5. Một số đặc điểm của quá trình sản xuất xây dựng đối với nhà ở, công trình phục vụ công cộng và công trình nhà công nghiệp | |
PHẦN II: TỔ CHỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT & THI CÔNG TRÊN CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG | |
Chương 3: Thiết kế tổ chức xây dựng | |
3.1. Khái niệm, phân loại và các giai đoạn thiết kế tổ chức xây dựng | 95 |
3.2. Thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công xây dựng | 100 |
3.3. Các nguyên tắc cơ bản tổ chức thi công xây dựng | 114 |
3.4. Các phương pháp chung tổ chức thi công xây dựng | 115 |
3.5. Các phương pháp và tiêu chí đánh giá giải pháp tổ chức thi công xây dựng | 118 |
Chương 4: Lập kế hoạch tiến độ thi công | |
4.1. Các khái niệm chung về kế hoạch tiến độ thi công | 125 |
4.2. Lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị | 164 |
4.3. Lập kế hoạch tổng tiến độ thi công nhóm nhà và công trình | 192 |
Chương 5: Tổ chức cơ sở vật chất kỹ thuật cho công trường xây dựng | |
5.1. Giới thiệu chung | 212 |
5.2. Tổ chức công tác vận chuyển đến công trường xây dựng | 213 |
5.3. Tổ chức các cơ sở sản xuất phụ và phụ trợ trên công trường | 227 |
5.4. Tổ chức kho bãi công trường | 230 |
5.5. Tổ chức lán trại và nhà tạm công trường | 240 |
5.6. Tổ chức cung cấp nước và điện cho công trường | 248 |
5.7. Bố trí máy và thiết bị xây dựng trên công trường | 266 |
Chương 6: Tổ chức tổng mặt bằng thi công trên công trường xây dựng | |
6.1. Khái niệm, phân loại, nguyên tắc và cơ sở lập tổng mặt bằng xây dựng | 269 |
6.2. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình đơn vị và nhóm công trìn | 276 |
6.3. Các chỉ tiêu đánh giá tổng mặt bằng xây dựng | 280 |
6.4. Tổng mặt bằng công trường xây dựng | 283 |
6.5. Những ký hiệu thường dùng trong tổng mặt bằng xây dựng | 289 |
PHẦN III: CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG | |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
Chương 7: Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền | |
7.1. Khái niệm về phương pháp tổ chức thi công dây chuyền | 293 |
7.2. Bản chất và nguyên tắc của phương pháp tổ chức thi công theo dây chuyền | 298 |
7.3. Các tham số của dây chuyền | 300 |
7.4. Phân loại dây chuyền | 311 |
7.5. Tính toán dây chuyền | 317 |
7.6. Các đặc trưng và các chỉ tiêu đánh giá dây chuyền | 344 |
7.7. Áp dụng phương pháp dây chuyền vào xây dựng | 349 |
Chương 8: Tổ chức thi công theo phương pháp sơ đồ mạng lưới | |
8.1. Khái niệm và kỹ thuật sơ đồ mạng lưới | 381 |
8.2. Lập tiến độ thi công theo phương pháp đường găng CPM | 397 |
8.3. Lập tiến độ thi công theo sơ đồ mạng nút PDM | 417 |
8.4. Lập tiến độ thi công theo phương pháp PERT | 427 |
8.5. Tối ưu sơ đồ mạng lưới | 457 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 461 |