Tác giả | Nguyễn Văn Phiêu |
ISBN điện tử | 978-604-82-5376-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Văn Phiêu |
Số trang | 370 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Những năm cuối của thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, trong sản xuất các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, tất cả các giai đoạn thi công và sản xuất đều được hoàn thiện và đổi mới: từ việc thiết kế cấp phối của các loại bê tông khác nhau đến việc kiểm tra chất lượng của sản phẩm được chế tạo. Nhưng việc ứng dụng những thành tựu ấy chưa thuận tiện, bởi vì chúng được đăng tải riêng rẽ trên các tài liệu khác nhau: trong các tài liệu giảng dạy; các tài liệu chuyên khảo riêng biệt của công nghệ bê tông và bề tông cốt thép, cho nên các thông tin về chúng đến với các chuyên gia thường bị chậm và đôi khi bị bỏ qua.
Cuốn sách "Tổ chức thỉ công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép” bao gồm những kiến thức cơ bản về các cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép, về vật liệu để chế tạo chúng, về thiết bị công nghệ đê thì công và sản xuất các cấu kiện và kết cấu bê tông cốt thép được dùng phô biến trong xây dựng. Trong sách còn trình bày các tuyến công nghệ hiện đại, các chế độ hợp lí để thực hiện quá trình cơ bản, những yêu cầu kĩ thuật đối với chất lượng của sản phẩm, các sốliệu về tiêu hao vật liệu và năng lượng, các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật trong thi công và sản xuất các kết cấu bê tông cốt thép.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Xi măng và yêu cầu đối với chúng | 5 |
Chương 2. Cốt liệu | |
2.1. Cốt liệu cho bê tông nặng | 12 |
2.2. Cốt liêu nhỏ | 13 |
2.3. Kiểm tra chất lượng của cốt liệu | 14 |
2.4. Cốt liệu rỗng cho bê tông nhẹ | 15 |
2.5. Yêu cầu đối với chất lượng của cốt liệu rỗng | 16 |
2.6. Cốt liệu nhỏ rỗng (cát) | 17 |
Chương 3. Vật liệu hoàn thiện và phụ trợ | |
3.1. Vật liệu hoàn thiện | 22 |
3.2. Vật liệu phụ trợ | 23 |
Chương 4. Phụ gia cho bê tông | 24 |
Chương 5. Cốt thép | 28 |
Chương 6. Các loại bê tông - những đặc tính và yêu cầu cơ bản | 36 |
Chương 7. Hỗn hợp bê tông | |
7.1. Những đặc tính cơ bản của hỗn hợp bê tông | 43 |
7.2. Lựa chọn cấp phối bê tông dùng cốt liệu đặc chắc | 54 |
7.3. Lựa chọn cấp phối của bê tông dùng cốt liệu rỗng | 61 |
Chương 8. Gia công cơ học cốt thép và chi tiết chờ | |
8.1. Chế tạo các thanh cốt thép ở dạng cuộn | 69 |
8.2. Gia công các thanh cốt thép | 70 |
8.3. Các máy đặc biệt để cắt cốt thép | 73 |
Chương 9. Hàn cốt thép và các chi tiết chờ | |
9.1. Nguyên tắc hàn | 74 |
9.2. Công nghệ hàn cốt thép và chi tiết chờ | 74 |
9.3. Thiết bị hàn | 88 |
Chương 10. Đặt và căng cốt thép | |
10.1. Nguyên tắc cơ bản | 93 |
10.2. Chuẩn bị cốt thép dự ứng lực | 93 |
10.2. Căng cốt thép bằng cơ học | 99 |
10.3. Truyền dự ứng lực lên bêtông | 107 |
Chương 11. Chống ăn mòn cốt thép | 108 |
Chương 12. Khuôn để chế tạo các kết cấu bê tông cốt thép | |
12.1. Quy tắc cơ bản | 112 |
12.2. Các giải pháp hiệu quả của khuôn | 112 |
12.3. Dung lượng kim loại của khuôn | 115 |
12.4. Quy tắc khai thác khuôn | 117 |
12.4. Thử khuôn | 122 |
12.5. Tăng cường cho khuôn | 124 |
12.6. Khuổn phi kim loại | 127 |
Chuông 13. Tạo hình các kết cấu bê tông cốt thép | |
13.1. Những yêu cầu cơ bản đối với hỗn hợp bê tông | 129 |
13.2. Đổ hỗn hợp bê tông | 131 |
13.3. Lèn chặt hỗn hợp bê tông | 134 |
13.4. Các bàn rung để lèn chặt hỗn hợp bê tông | 136 |
Chương 14. Hoàn thiện trang trí các kết cấu | |
14.1. Các phương pháp để có được các bề mặt phẳng và có hình nổi | 163 |
14.2. Các phương pháp hoàn thiện trang trí trước khi bê tông cứng rắn | 166 |
14.3. Các phương pháp hoàn thiện trang trí sau khi bê tông cứng rắn | 168 |
Chương 15. Quá trình cứng rắn của bê tông | |
15.1. Những quy tắc chung | 170 |
15.2. Gia công nhiệt bằng hơi nước bão hoà | 170 |
15.3. Chế độ gia công nhiệt ẩm bê tông trong các bể | 174 |
15.4. Chế độ gia công nhiệt bê tông trong casét, trong các khuôn chồng và khuôn nhiệt | 179 |
15.5. Đốt nóng sơ bộ cấc hỗn hợp bê tông | 182 |
Chương 16. Thiết bị nhiệt | 185 |
Chương 17. Gia công nhiệt các cấu kiện bê tông cốt thép bàng điện | 193 |
Chương 18. Kiểm tra chất lượng sản xuất các kết cấu bê tông cốt thép | |
18.1. Các loại kiểm tra | 206 |
18.2. Kiểm tra cường độ bê tông | 208 |
18.3. Kiểm tra lực căng của cốt thép | 214 |
18.4. Kiểm tra nghiệm thu | 217 |
Chương 19. Tổ chức sản xuất | |
19.1. Thành phần của xí nghiệp | 222 |
19.2. Quy hoạch các xí nghiệp và vận tải | 223 |
19.3. Tổng mặt bằng | 230 |
19.4. Công suất của xí nghiệp | 233 |
19.5. Các xưởng sản xuất chính | 234 |
Chương 20. Các tuyến công nghệ | |
10.1. Lựa chọn tuyến công nghệ | 246 |
20.2. Tính toán công nghệ | 247 |
20.3. Các tuyến công nghệ để chế tạo các kết cấu nhà công nghiệp | 255 |
Chương 21. Chê tạo, vận chuyển hỗn hợp bê tông và các kho chứa vật liệu | |
21.1. Những nguyên tắc cơ bản | 283 |
21.2. Các phân xưởng và trạm trộn hỗn hợp bê tông | 285 |
21.3. Kho xi măng | 308 |
21.4. Kho cốt liệu | 314 |
Chương 22. Phân xưởng cốt thép | |
Chương 23. Sản xuất các cấu kiện từ bê tông tổ ong (xốp) | |
23.1. Khái niệm chung | 322 |
23.2. Vật liệu để chế tạo các cấu kiên bê tông xốp | 324 |
23.3. Chống ăn mòn cho cốt thép | 324 |
23.4. Lựa chọn cấp phối của hỗn hợp bê tông xốp | 325 |
23.5. Chế tạo hỗn hợp bê tông xốp | 329 |
23.6. Tạo hình các cấu kiện bê tông xốp | 333 |
23.7. Tháo khuôn, lắp ghép lớn và hoàn thiện | 335 |
Chương 24. Sản xuất các cấu kiện từ bê tông chịu nhiệt | 338 |
Chương 25. Bảo hộ lao động, kĩ thuật an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng hoả | 342 |
Chương 26. Các chỉ tiêu kinh tế - kĩ thuật của xí nghiệp | |
26.1. Hiệu quả sản xuất | 347 |
26.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế của xí nghiệp và của tuyến công nghệ | 348 |
26.3. Chi phí lao động của sản xuất | 350 |
26.4. Lượng dùng và giá của vật liệu và năng lượng | 351 |
26.5. Giá thành của sản phẩm | 352 |
26.6. Hiệu quả chung | 356 |
Chương 27. Chi phí năng lượng trong sản xuất kết cấu bêtông cốt thép | |
27.1. Chi phí năng lượng gián tiếp | 359 |
27.2. Các chi phí năng lượng trực tiếp | 360 |
Tài liệu tham khảo | 364 |