Tác giả | Phan Vĩnh Cẩn |
ISBN | 978-604-82-1323-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4331-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Phan Vĩnh Cẩn |
Số trang | 211 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tiếp theo các cuốn Thuỷ lực tập I, tập II đã được ấn hành và tái bản, cuốn Thuỷ lực (giáo trình chuyên môn) được in lần này nhằm giúp sinh viên các ngành phi thuỷ lợi (Công trình giao thông, Cấp thoát nước, Xây dựng và Quản lý đô thị v.v...) có được tài liệu hoàn chỉnh để tự học, đáp ứng yêu cầu của phương pháp học tập mới. Nội dung cuốn sách được biên soạn phù hợp với số tín chỉ được quy định trong chương trình đào tạo của các ngành nói trên.
Ngoài các phần lý thuyết cơ bản được trình bày ngắn gọn, súc tích, trong cuốn sách còn trình bày các ví dụ có lời giải nhằm giúp người đọc nắm vững các bước tính toán các loại công trình cụ thể, cách sử dụng các tài liệu tra cứu (bảng tra, biểu đồ). Để người đọc có thể tự kiểm tra kết quả tính toán của mình, trong sách còn có các ví dụ không có lời giải, nhưng có đáp số.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TỐI ƯU HÓA | 5 |
1.1. Bài toán tối ưu tổng quát | 5 |
1.2. Phân loại bài toán | 5 |
1.3. Vấn đề mô hình hóa | 7 |
1.4. Một số bài toán ví dụ | 7 |
1.4.1. Bài toán 1 | 7 |
1.4.2. Bài toán 2 | 7 |
1.4.3. Bài toán 3 | 8 |
Chương 2: TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | 9 |
2.1. Định nghĩa | 9 |
2.2. Các dạng bài toán tối ưu | 9 |
2.2.1. Tối ưu địa điểm xây dựng | 9 |
2.2.2. Tối ưu hóa lựa chọn dung tích chứa | 10 |
2.2.3. Tối ưu hóa việc chọn bơm | 10 |
2.2.4. Tối ưu hóa các quá trình công nghệ | 14 |
2.2.5. Các bài toán tối ưu tổng hợp trong cấp thoát nước và môi trường | 15 |
2.2.6. Xác định lịch chạy bơm | 15 |
2.2.7. Tối ưu hóa trong quản lý, vận hành các giếng khoan và trạm bơm giếng | 17 |
2.2.8. Thau rửa đường ống | 18 |
2.2.9. Lý thuyết cơ bản trong xác định tối ưu hóa đường ống cấp thoát nước | 19 |
Chương 3: TỐI ƯU HÓA ĐƯỜNG KÍNH ỐNG | 25 |
3.1. Sự cần thiết tối ưu hóa đường kính ống | 25 |
3.2. Cơ sở công nghệ | 26 |
3.3. Cơ sở kinh tế | 27 |
3.3.1. Chi phí xây dựng | 27 |
3.3.2. Chi phí quản lý | 28 |
3.4. Các bước tiến hành | 32 |
Chương 4: ỨNG DỤNG TỐI ƯU HÓA TRONG MỘT SỐ | |
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | 33 |
4.1 Nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống trạm bơm giếng | |
nhà máy nước hạ đình Hà Nội | 33 |
4.1.1. Xác định các thông số tính toán trạm bơm giếng | 33 |
4.1.2. Lập tổ hợp giếng khai thác | 40 |
4.1.3. Chọn lịch vận hành các tổ giếng | 59 |
4.2. Ứng dụng lý thuyết tối ưu nâng cao hiệu quả xử lý nước | |
rửa bể lắng, bể lọc tại nhà máy nước cáo đỉnh | 67 |
4.2.1 Tổng quan về dây chuyền xử lý nước sạch nhà máy nước Cáo Đỉnh | 67 |
4.2.2. Hệ thống xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc Nhà máy nước Cáo Đỉnh | 74 |
4.2.3. Số liệu chất lượng nước NMN Cáo Đỉnh | 82 |
4.2.4. Thông số các công trình xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 82 |
4.2.5. Xác định pH tối ưu và lượng phèn tối ưu cho dây chuyền | |
xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 85 |
4.2.6. Đánh giá các công trình xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 89 |
4.2.7. Một số kiến nghị nâng cao hiệu quả tái sử dụng | |
nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 90 |
4.3. Lựa chọn vị trí khu xử lý nước sông đà trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tối ưu | 96 |
4.3.1. Khái quát chung | 96 |
4.3.2. Tổng quan về dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sông Đà | 97 |
4.3.3. Lựa chọn vị trí khu xử lý nước Sông Đà | |
trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tối ưu | 106 |
Phụ lục 1: | 146 |
Bảng 1.PL1. Bảng chất lượng nước sông Đà | 146 |
Bảng 2.PL1. Tiêu chuẩn chất lượng nước sau khi xử lý và tiêu chuẩn | |
chất lượng nước thải ra môi trường bên ngoài khu xử lý | 147 |
Bảng 3.PL1. Bảng tiêu chuẩn TCVN 5945-1995 | 149 |
Bảng 4. PL1. Các nhà máy nước đang cung cấp cho khu vực | 150 |
Phụ lục 2: VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHỌN ĐƯỜNG KÍNH TỐI LƯU | 156 |
1. Tính toán cho ống bê tông cốt thép | 156 |
2. Tính toán ống gang | 169 |
3. Tính toán cho ống nhựa HDPE | 179 |
4. Tính đường kính tối ưu cho ống thép | 192 |
Tài liệu tham khảo | 207 |