Tác giả | Phan Văn Hiến |
ISBN | 2014-65 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3462-1 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phan Văn Hiến |
Số trang | 205 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sách giáo trình Trắc địa công trình ngầm được xuất bản lần đầu vào năm 2001 tại Nhỡ xuất bản Giáo dục. Sau đó, từ năm 2005 Nhà xuất bản Giao thông vận tải đã vài lần in lại y nguyên quyển sách này. Từ khi xuất bản lần đầu đến nay đã được 13 năm. Qua thực tế sử dụng tại Khoa Trắc địa - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, giáo trình được đánh giá cao cả về nội dung lẫn hình thức và ngôn ngữ diễn đạt. Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ nói chung và khoa học công nghệ trắc địa nói riêng, giáo trình Trắc địa công trình ngầm cần được biên soạn mới. Tác giả tuy đã nghỉ hưu, nhưng vẫn tâm huyết với sự nghiệp giáo dục và đào tạo, biên soạn sách này với lòng mong muốn góp phần nhỏ bé giữ vững và nâng cao chất lượng đào tạo đại học và sau đại học ngành Trắc địa. Trên cơ sở tiếp cận công nghệ mới của thế giới về trắc địa, kết quả nghiên cứu khoa học, kinh nghiệm giảng dạy và hoạt động thực tế nhiều năm của tác giả, sách này có nhiều nội dung mới, hiện đại. Đáng chú ý nhất là phần ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa công trình đường hầm, trong đó có đề xuất mới về phương pháp ước tính độ chính xác của lưới GPS; phương pháp chỉnh thể ước tính giá trị ảnh hưởng sai số đo của cả hệ thống cơ sở trắc địa đối với độ chính xác hướng ngang đào thông hầm; trắc địa trong thi công xây dựng đường hầm theo công nghệ mới; quan trắc biến dạng công trình đường hầm. "Trắc địa công trình đường hầm" gồm 8 chương, được trình bày theo tuần tự công tác trắc địa trong quá trình xây dựng đường hầm từ giai đoạn khảo sát thiết kế đến giai đoạn vận hành quản lý công trình.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm về công trình đường hầm và công nghệ | |
thi công xây dựng đường hầm | |
1.1. Định nghĩa và phân loại công trình đường hầm | 5 |
1.2. Công nghệ thi công công trình đường hầm | 6 |
1.3. Xây dựng công trình đường hầm bằng phương pháp đào ngầm | 8 |
Chương 2. Trắc địa trong giai đoạn khảo sát thiết kế đường hầm | |
2.1. Điều tra và đo vẽ | 13 |
2.2. Trắc địa trong giai đoạn khảo sát thiết kế đường hầm | 16 |
Chương 3. Khái quát về trắc địa trong giai đoạn thi công đường hầm | |
3.1. Phương pháp bố trí đường hầm | 26 |
3.2. Cơ sở trắc địa trong thi công xây dựng đường hầm | 29 |
3.3. Sai số đào thông hầm | 31 |
3.4. Phương pháp ước tính độ chính xác cần thiết của cơ sở trắc địa trong thi công xây dựng đường hầm | 41 |
3.5. Ảnh hưởng sai số của khống chế trắc địa trên mặt đất đối với độ chính xác hướng ngang đào thông hầm | 45 |
3.6. Phương pháp chỉnh thể ước tính ảnh hưởng sai số của cả hệ thống cơ sở trắc địa đối với độ chính xác hướng ngang đào thông hầm | 57 |
Chương 4. Đặc điểm và phương pháp thành lập khống chế trắc địa trong thi công xây dựng đường hầm | |
4.1. Khống chế trắc địa trờn mặt đất | 60 |
4.2. Khống chế trắc địa trong hầm | 79 |
4.3. Chuyền độ cao xuống hầm | 87 |
Chương 5. Đo liên hệ qua giếng đứng bằng phương pháp tam giác liên hệ | |
5.1. Nội dung và nhiệm vụ đo liên hệ qua giếng đứng | 95 |
5.2. Định hướng qua một giếng đứng | 97 |
5.3. Hình dạng có lợi nhất của tam giác liên hệ | 106 |
5.4. Độ chính xác của định hướng bằng phương pháp tam giác liên hệ qua một giếng đứng | 109 |
5.5. Định hướng qua hai giếng | 113 |
Chương 6. Định hướng bằng kinh vĩ con quay | |
6.1. Tổng quan về định hướng bằng kinh vĩ con quay | 124 |
6.2. Nguyên lý chỉ hướng bắc của con quay | 125 |
6.3. Phương trình chuyển động của con quay | 133 |
6.4. Máy kinh vĩ con quay | 142 |
6.5. Xác định vị trí "0" của dây treo, điều chỉnh và cải chỉnh vị trí "0" | 146 |
6.6. Phương pháp quan trắc hướng bắc bằng kinh vĩ con quay | 150 |
6.7. Xác định hằng số của máy | 157 |
6.8. Giới thiệu sơ lược nguyên lý định hướng bằng kinh vĩ con quay tự động | 159 |
Chương 7. Trắc địa trong thi công đào hầm | |
7.1. Trắc địa khi thi công đào hầm | 165 |
7.2. Xác định và điều chỉnh sai số đào thông hầm | 171 |
7.3. Đo hoàn công đường hầm | 175 |
7.4. Trắc địa trong ứng dụng công nghệ mới thi công đào hầm | 176 |
Chương 8. Quan trắc biến dạng công trình đường hầm | |
8.1. Quan trắc biến dạng đường hầm trong quá trình thi công | 181 |
8.2. Quan trắc biến dạng đường hầm trong thời gian vận hành | 190 |