Tác giả | Nguyễn Thế Thận |
ISBN điện tử | 978-604-82-6301-0 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Nguyễn Thế Thận |
Số trang | 392 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trắc địa là một trong những khoa học về Trái đất. Nó là toàn bộ các công tác đo đạc, tính toán xử lý số liệu nhằm xác định hình dáng và kích thước Trái đất; biểu diễn địa hình mặt đất thành bản đồ phục vụ việc xây dựng các công trình và các yêu cầu kỹ thuật khác.
Trắc địa cần thiết trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế Quốc dân và Quốc phòng.
Trong xây dựng, Trắc địa cần thiết trong tất cả các giai đoạn xây dựng công trình.
Trong giai đoạn khai thác công trình (đôi khi ngay cả lúc đang thì công), công tác trắc địa tiến hành quan trắc theo dõi sự biến dạng của công trình để đánh giá chất lượng, kiểm định lại các số liệu khảo sát, các giải pháp tính toán, thiết kế nhằm đảm bảo sự ổn định và bền vững của công trình trong quá trình sử dụng.
Trong quá trình phát triển trắc địa đã được phân ra nhiều ngành chuyên môn hẹp hơn như: Trắc địa cao cấp, Trắc địa công trình, Trắc địa mỏ, Trắc địa ảnh, Bản đồ học, Địa chính v.v...
Cùng với sự phát triển của KHKT, Trắc địa ngày nay đã có những công nghệ đo đạc hiện đại với các loại máy móc thiết bị chính xác như: Hệ thống định vị toàn cầu GPS, công nghệ chụp ảnh số hàng không có gắn thiết bị định vị GPS, hệ thống thông tin địa lý GIS,các loại máy toàn đạc điện tử, các thiết bị đo đạc laze hiện đại v.v... Nhằm giúp bạn đọc có thêm nguồn tài liệu phong phú để nghiên cứu, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cuốn sách Trắc địa ứng dụng. Quyển sách có 2 phần gồm 10 chương.
Trang | |
Mở đầu | 3 |
Phần thứ nhất: TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG | |
Chương 1. Những kiến thức trác địa cơ bản | 5 |
1.1. Hệ quy chiếu trắc địa | 5 |
1.2. Phép chiếu bản đồ | 7 |
1.3. Bản đồ và bình đồ địa hình | 14 |
1.4. Định hướng đường thẳng | 24 |
1.5. Sử dụng bản đồ địa hình | 30 |
Chương 2. Công tác đo đạc cơ bản | 45 |
.. 2.1. Cơ sở lý thuyết sai số đo | 45 |
2.2. Đo góc | 56 |
2.3. Đo độ dài | 74 |
2.4. Đo độ cao | 86 |
2.5. Công nghệ GPS | 101 |
Chương 3. Lưới khống chế trắc địa | 115 |
3.1. Lưới khống chế tọa độ (mặt bằng) | 115 |
3.2. Lưới khống chế độ cao | 122 |
3.3. Lưới khống chế đo vẽ | 125 |
Chương 4. Đo vẽ bình đồ và mặt cắt địa hình | 137 |
4.1. Khái niệm chung | 137 |
4.2. Thành lập lưới cơ sở đo vẽ | 138 |
4.3. Đo vẽ chi tiết địa vật và dáng đất | 138 |
4.4. Công tác nội nghiệp | 142 |
4.5. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc | 144 |
4.6. Khái niệm về bản đồ số | 147 |
4.7. Đo vẽ mặt cắt địa hình | 148 |
4.8. Đo cao ô vuông | 153 |
4.9. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp chụp ảnh hàng không | 155 |
4.10. Đo vẽ bản đồ bằng Hệ thống GPS (GPS.MS) | 160 |
Chương 5-Công tác trắc địa trong xây dựng | 163 |
5.1. Công tác bố trí cơ bản | 163 |
5.2. Bố trí đường cong tròn | 174 |
5.3. Bố trí đường cong đứng | 177 |
5.4. Công tác trắc địa trong xây dựng dân dụng và công nghiệp | 179 |
5.5. Quan trắc biến dạng công trình | 187 |
Phần thứ hai: CÔNG NGHỆ BẢN Đồ số VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ GIS | |
Chương 6. Cơ sở công nghệ bản đồ số | 198 |
6.1. Mô hình hóa bề mật trái đất | 198 |
6.2. Biểu diễn dạng số của bản đồ | 201 |
6.3. Các phương pháp thành lập bản đồ số | 212 |
6.4. Các thiết bị tin học làm bản đồ | 213 |
Chương 7. Đo vẽ địa hình bằng máy toàn đạc điện tử | 219 |
7.1. Sử dụng máy toàn đạc điện tử và sổ đo điện tử | 219 |
7.2. Sử dụng Card nhớ để ghi và lưu giữ giá trị đo | 242 |
7.3. Sử dụng máy SET 5F/5F3/6E | 250 |
7.4. Sử dụng máy toàn đạc Leica | 260 |
7.5. Các phần mềm thành lập bản đồ | 266 |
Chương 8. Công nghệ sô hóa bản đồ | 292 |
8.1. Khái niệm về số hóa bản đồ | 292 |
8.2. Số hóa bản đồ bằng công nghệ vectơ hóa | 295 |
Chương 9. Thành lập bản đồ bằng công nghệ ảnh số | 322 |
9.1. Đo ảnh số | 322 |
9.2. Quy trình công nghệ thành lập bản đồ địa hình từ ảnh hàng không bằng trạm ảnh số (Image stations) | 325 |
Chương 10. Hệ thống thông tin địa lý GIS | 345 |
10.1. Những khái niệm cơ bản về công nghệ GIS | 345 |
10.2. Các thành phần cơ bản của GIS | 348 |
10.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS | 352 |
10.4. Phần mềm GIS | 355 |
10.5. ứng dụng GIS | 363 |
10.6. Tích hợp viễn thám và GIS | 371 |
10.7. Hệ thống phần mềm Mapsite - GIS | 375 |
Tài liệu tham khảo | 386 |