Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Tuyển tập các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng
4.5
602
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảTCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia
ISBN điện tử978 - 604 - 82 - 7814 - 4
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2023
Danh mụcTCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia
Số trang153
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Tiêu chuẩn TCVN 10672-2:2015 có nội dung kỹ thuật hoàn toàn tương đương với ISO 7391-2:2006.

TCVN 10672-2:2015 có thay đổi về bố cục so với ISO 7391-2:2006 gộp điều 2 và điều 3 lại thành điều 2 “Tài liệu viện dẫn”.

TCVN 5438:2016 thay thế TCVN 5438:2004.

TCVN 5438:2016 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 6017:2015 thay thế TCVN 6017:1995. 

TCVN 6017:2015 hoàn toàn tương đương ISO 9597:2008. 

TCVN 6017:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường công bố.

TCVN 6820:2015 thay thế TCVN 6820:2001. 

TCVN 6820:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 10653:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ASTM C451-08, Standard Test Method for Early Stiffening of Hydraulic Cement. (Phương pháp tiêu chuẩn thử độ đông cứng sớm của xi măng).

TCVN 10653:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 10654:2015 được biên soạn trên cơ sở ASTM C 796 - 12 Standard test method for foaming agents for use in producing cellular concrete using preformed foam, ASTM C 495 - 12 Standard test method for compressive strength of lighweight insulating concrete, ASTM C 496 - 11 Standard test method for splitting tensile strength of cylindrical concrete specimens.

TCVN 10654:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 10655:2015 được biên soạn trên cơ sở ASTM C869M - 11, Standard specification for foaming agents used in making preformed foam for cellular concrete.

TCVN 10655:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng    biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 10302:2014 do Hội Công nghiệp bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị , Tổng cục  Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 10672-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7391-1:2006.

TCVN 10672-2:2015 xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 7391-2:2006

TCVN 10672-1¸2:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10672:2015 Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:

TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006), Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006), Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất.

TCVN 10686:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 

TCVN 10796:2016 được xây dựng dựa trên việc soát xét, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCXD 127:1985 và các kết quả nghiên cứu của đề tài có mã số TC 26-12. Nghiên cứu sử dụng cát mịn vùng đồng bằng sông Cửu Long để chế tạo bê tông và vữa xây dựng.

TCVN 10796:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 2231:2016 thay thế TCVN 2231:1989.

TCVN 2231:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

 

Xem đầy đủ
 Trang

Lời nói đầu

7

Lời giới thiệu 

9

TCVN 5438:2016 - Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa 

 

1 Phạm vi áp dụng

11

2 Thuật ngữ, định nghĩa

11

TCVN 6017:2015 - Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết

 

và độ ổn định thể tích

 

1 Phạm vi áp dụng

18

2 Tài liệu viện dẫn

18

3 Nguyên tắc

18

4 Phòng thử nghiệm, thiết bị và vật liệu

19

5 Xác định độ dẻo tiêu chuẩn

20

6 Xác định thời gian đông kết

22

7 Xác định độ ổn định thể tích

25

Phụ lục A (Tham khảo)

28

TCVN 6820:2015 - Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học

 

1 Phạm vi áp dụng

30

2 Tài liệu viện dẫn

30

3 Quy định chung

30

4 Hoá chất, thuốc thử

31

5 Thiết bị, dụng cụ

34

6 Chuẩn bị mẫu thử

35

7 Phương pháp thử

35

8 Báo cáo thử nghiệm

46

TCVN 10653:2015 - Xi măng -  Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat 

 

1 Phạm vi áp dụng

47

2 Tài liệu viện dẫn

47

3 Thuật ngữ và định nghĩa

47

4 Nguyên tắc

48

5 Thiết bị, dụng cụ

48

6 Thuốc thử, vật liệu

48

7 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu xi măng

48

8 Điều kiện thử nghiệm

48

9 Cách tiến hành

49

10 Báo cáo thử nghiệm

50

11 Độ chụm và độ chệch

51

TCVN 10654:2015 - Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử

 

1 Phạm vi áp dụng

52

2 Tài liệu viện dẫn

52

3 Thiết bị, dụng cụ

52

4 Nguyên liệu và tỷ lệ trộn

54

5 Chuẩn bị mẫu thử

54

6 Điều kiện dưỡng hộ

56

7 Xác định khối lượng thể tích

56

8 Xác định tổn thất bọt khí khi bơm

57

9 Xác định cường chịu độ nén

58

10 Xác định cường độ chịu kéo khi bửa

58

11 Xác định độ hút nước

58

12 Báo cáo kết quả thử nghiệm

59

Phụ lục A (Tham khảo)

60

Phụ lục B (Quy định)

61

Phụ lục C (Quy định)

63

TCVN 10655:2015 - Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

 

1 Phạm vi áp dụng

68

2 Tài liệu viện dẫn

68

3 Thuật ngữ và định nghĩa

68

4 Yêu cầu kỹ thuật

69

5 Phương pháp thử

69

6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

69

TCVN 10302:2014 - Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

 

1 Phạm vi áp dụng

71

2 Tài liệu viện dẫn

71

3 Thuật ngữ, định nghĩa

71

4 Phân loại và ký hiệu

72

5 Yêu cầu kỹ thuật

72

6 Phương pháp thử

74

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

75

Phụ lục A (Quy định)

77

Phụ lục B (Tham khảo)

81

TCVN 10672-1:2015 - Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - 

 

Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật 

 

1 Phạm vi áp dụng

82

2 Tài liệu viện dẫn

83

3 Hệ thống định danh

83

4 Các ví dụ về định danh

87

TCVN 10672-2:2015 - Chất dẻo - Vật liệu Polycacbonat (PC) đúc và đùn -

 

Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất

 

1 Phạm vi áp dụng

90

2 Tài liệu viện dẫn

90

3 Chuẩn bị mẫu thử

92

4 Ổn định mẫu thử

94

5 Xác định các tính chất

94

TCVN 10686:2016 - Nguyên liệu sản xuất bê tông khí - Bột nhôm - Phương pháp thử 

 

1 Phạm vi áp dụng

99

2 Tài liệu viện dẫn

99

3 Quy định chung

99

4 Hóa chất, thuốc thử

100

5 Thiết bị, dụng cụ

100

6 Chuẩn bị mẫu thử

101

7 Phương pháp xác định hàm lượng nhôm hoạt tính

101

8 Xác định tốc độ phản ứng trong dung dịch Ca(OH)2

102

9 Xác định hàm lượng ẩm

104

10 Xác định hàm lượng chất hữu cơ quy ra stearin

104

11 Xác định hàm lượng thể rắn

105

12 Xác định lượng còn lại trên sàng

106

13 Báo cáo thử nghiệm

107

Phụ lục A (Quy định)

108

TCVN 10796:2016 - Cát mịn cho bê tông và vữa

 

1 Phạm vi áp dụng

109

2 Tài liệu viện dẫn

109

3 Yêu cầu kỹ thuật

110

Phụ lục A (Tham khảo)

111

Phụ lục B (Tham khảo)

122

Phụ lục C (Tham khảo)

125

Phụ lục D (Tham khảo)

128

Phụ lục E (Tham khảo)

134

Phụ lục F (Tham khảo)

138

TCVN 2231:2016 - Vôi calci cho xây dựng

 

1 Phạm vi áp dụng

139

2 Tài liệu viện dẫn

139

3 Thuật ngữ và định nghĩa

139

4 Phân loại và ký hiệu quy ước

140

5 Yêu cầu kỹ thuật

141

6 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

142

7 Phương pháp thử

143

8 Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

151

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989