Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Tuyển tập Tiêu chuẩn Xây dựng của Việt Nam Tập 1 (Những vấn đề chung: Thuật ngữ, kí hiệu, số liệu, kích thước dùng trong thiết kế xây dựng, thông tin)
4.5
803
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN178/cbx-qlxb-23
ISBN điện tử978-604-82-5950-1
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2007
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang484
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Bộ Xây dựng Việt Nam đã có Quyết định số 408/BXD - KHCN, ngày 26 tháng 6 năm 1996 xuất bản tuyển tập các tiều chuẩn xây dựng lăn thứ nhất.

Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam được xuất bản lần này sẽ thống kê toàn bộ các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành về xây dựng đã có đền 1/1997, nhằm phục vụ kịp thời yêu cầu của các dơn vị hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng trong cả nước.

Những tiêu chuẩn được in trong Tuyền tập là những tiêu chuẩn đang hiện hành ở nước ta và có giá trị áp dụng trong toàn ngành xây dưng không phân biệt thành phần kinh tẽ và vùng lãnh thổ.

Tuyển tập được chia thành 11 tập xềp theo thứ tự từ Tập 1 đến Tập 11, nội dung của mỗi tập được xếp theo các cụm công việc (như thiết kẽ, thi công, sản xuất vật liệu xây dưng, phương pháp thử. v.v...) để tiện cho người sử dụng dễ tìm kỉẽm. Tuy nhiên, mỗi tiêu chuẩn ở các tập đều có sư liên hệ mật thiết với nhau. Vĩ vậy, người sử dụng can được làm quen với cơ cấu nội dung của tất cả các tập nằm trong Tuyển tập này.

 

Xem đầy đủ
I. THUẬT NGỮ 
1. TCVN 3991 : 1985. Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa

9

2. TCVN 3992 : 1985. Sản phẩm thủy tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa

11

3. TCVN 4037 : 1985. Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa

13

4. TCVN 4038 : 1985. Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa

19

5. TCVN 4056 : 1985. Hệ thống bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

27

6. TCVN 4119 : 1985. Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa

35

7. TCVN 4473 : 1987. Máy xây dựng - Máy làm đất. Thuật ngữ và định nghĩa

55

8. TCVN 5303 : 1990. An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa

63

9. TCVN 5438 : 1991. (STSEV 4772 : 84) Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa

69

10. TCVN 5569 : 1991. Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa

71

11. TCVN 5814 : 1994. Quản lí chất lượng và đảm bảo chất lượng. Thuật ngữ và định nghĩa

76

12. TCVN 1: 1995. Mẫu trình bày tiêu chuẩn Việt Nam

90

13. TCVN 5966 : 1995. (ISO 4225 : 90) Chất lượng không khí Những vấn đề chung. Thuật ngữ

99

14. TCVN 5980 : 1995 (ISO 6107 - 1 : 80) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần I

111

15. TCVN 5981 : 1995 (ISO 6107 - 2 : 89) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phầnll

117

16. TCVN 5982 : 1995 (ISO 6107 - 3 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần III

127

17. TCVN 5983 : 1995 (ISO 6107 - 4 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần rv

136

18. TCVN 5984 : 1995 (ISO 6107 - 5 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần V

139

19. TCVN 5985 : 1995 (ISO 6107 - 6 : 86) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần VI

145

20. TCVN 5986 : 1995 (ISO 6107 - 7 : 90) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần VII

150

21. TCXD 191 : 1996 Bê tông và vật liệu làm bê tông. Thuật ngữ và định nghĩa

156

II. KÍ HIỆU 
22. TCVN 3986 : 1985 Kí hiệu chữ trong xây dựng

169

23. TCVN 5686 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Các kết cấu công trình xây dựng. Kí hiệu quy ước chung.

177

24. TCVN 4: 1993 Kí hiệu bằng chữ của các đại lượng

180

25. TCVN 6203 : 1995 (ISO 3898 : 87) Cơ sở để thiết kế kết cấu. Lập kí hiệu. Kí hiệu chung.

181

III. SỐ LIỆU, KÍCH THƯÔC DÙNG TRONG THIẾT KẾ XÂY DỤNG 
26. TCVN 4088 : 1985 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng

191

27. TCVN 192 : 1986 Kích thước ưu tiên.

397

28. TCVN 142 : 1988 Số ưu tiên và dãy số líu tiên.

401

29. TCVN 5568 : 1991 Điêu hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

409

30. TCVN 5593 : 1991 Công trình xây dựng dân dụng. Sai số hình học cho phép

424

31. TCVN 5895 : 1995 (ISO 8560 : 86E) Bản vẽ kĩ thuật. Bản vê xây dựng. Biểu diễn các kích thước mô đun, các đường và lưới mô đun

455

IV. THÔNG TIN 
32. TCVN 5712 : 1993 Công nghệ thông tin. Bộ mã chuẩn 8 bít kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin.

459

33. TCVN 6064 : 1995 Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím chữ Việt cho các hệ văn phòng

471

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4970