Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 178/cbx-qlxb-23 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5950-1 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2007 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 484 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Xây dựng Việt Nam đã có Quyết định số 408/BXD - KHCN, ngày 26 tháng 6 năm 1996 xuất bản tuyển tập các tiều chuẩn xây dựng lăn thứ nhất.
Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam được xuất bản lần này sẽ thống kê toàn bộ các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành về xây dựng đã có đền 1/1997, nhằm phục vụ kịp thời yêu cầu của các dơn vị hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng trong cả nước.
Những tiêu chuẩn được in trong Tuyền tập là những tiêu chuẩn đang hiện hành ở nước ta và có giá trị áp dụng trong toàn ngành xây dưng không phân biệt thành phần kinh tẽ và vùng lãnh thổ.
Tuyển tập được chia thành 11 tập xềp theo thứ tự từ Tập 1 đến Tập 11, nội dung của mỗi tập được xếp theo các cụm công việc (như thiết kẽ, thi công, sản xuất vật liệu xây dưng, phương pháp thử. v.v...) để tiện cho người sử dụng dễ tìm kỉẽm. Tuy nhiên, mỗi tiêu chuẩn ở các tập đều có sư liên hệ mật thiết với nhau. Vĩ vậy, người sử dụng can được làm quen với cơ cấu nội dung của tất cả các tập nằm trong Tuyển tập này.
I. THUẬT NGỮ | |
1. TCVN 3991 : 1985. Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa | 9 |
2. TCVN 3992 : 1985. Sản phẩm thủy tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa | 11 |
3. TCVN 4037 : 1985. Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa | 13 |
4. TCVN 4038 : 1985. Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa | 19 |
5. TCVN 4056 : 1985. Hệ thống bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa | 27 |
6. TCVN 4119 : 1985. Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa | 35 |
7. TCVN 4473 : 1987. Máy xây dựng - Máy làm đất. Thuật ngữ và định nghĩa | 55 |
8. TCVN 5303 : 1990. An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa | 63 |
9. TCVN 5438 : 1991. (STSEV 4772 : 84) Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa | 69 |
10. TCVN 5569 : 1991. Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa | 71 |
11. TCVN 5814 : 1994. Quản lí chất lượng và đảm bảo chất lượng. Thuật ngữ và định nghĩa | 76 |
12. TCVN 1: 1995. Mẫu trình bày tiêu chuẩn Việt Nam | 90 |
13. TCVN 5966 : 1995. (ISO 4225 : 90) Chất lượng không khí Những vấn đề chung. Thuật ngữ | 99 |
14. TCVN 5980 : 1995 (ISO 6107 - 1 : 80) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần I | 111 |
15. TCVN 5981 : 1995 (ISO 6107 - 2 : 89) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phầnll | 117 |
16. TCVN 5982 : 1995 (ISO 6107 - 3 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần III | 127 |
17. TCVN 5983 : 1995 (ISO 6107 - 4 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần rv | 136 |
18. TCVN 5984 : 1995 (ISO 6107 - 5 : 93) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần V | 139 |
19. TCVN 5985 : 1995 (ISO 6107 - 6 : 86) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần VI | 145 |
20. TCVN 5986 : 1995 (ISO 6107 - 7 : 90) Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần VII | 150 |
21. TCXD 191 : 1996 Bê tông và vật liệu làm bê tông. Thuật ngữ và định nghĩa | 156 |
II. KÍ HIỆU | |
22. TCVN 3986 : 1985 Kí hiệu chữ trong xây dựng | 169 |
23. TCVN 5686 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Các kết cấu công trình xây dựng. Kí hiệu quy ước chung. | 177 |
24. TCVN 4: 1993 Kí hiệu bằng chữ của các đại lượng | 180 |
25. TCVN 6203 : 1995 (ISO 3898 : 87) Cơ sở để thiết kế kết cấu. Lập kí hiệu. Kí hiệu chung. | 181 |
III. SỐ LIỆU, KÍCH THƯÔC DÙNG TRONG THIẾT KẾ XÂY DỤNG | |
26. TCVN 4088 : 1985 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng | 191 |
27. TCVN 192 : 1986 Kích thước ưu tiên. | 397 |
28. TCVN 142 : 1988 Số ưu tiên và dãy số líu tiên. | 401 |
29. TCVN 5568 : 1991 Điêu hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng. Nguyên tắc cơ bản. | 409 |
30. TCVN 5593 : 1991 Công trình xây dựng dân dụng. Sai số hình học cho phép | 424 |
31. TCVN 5895 : 1995 (ISO 8560 : 86E) Bản vẽ kĩ thuật. Bản vê xây dựng. Biểu diễn các kích thước mô đun, các đường và lưới mô đun | 455 |
IV. THÔNG TIN | |
32. TCVN 5712 : 1993 Công nghệ thông tin. Bộ mã chuẩn 8 bít kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin. | 459 |
33. TCVN 6064 : 1995 Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím chữ Việt cho các hệ văn phòng | 471 |