Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam - Tập X (Phương pháp thử)
4.5
455
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảTiêu chuẩn quốc gia
ISBN điện tử978-604-82- 6743-8
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2011
Danh mụcTiêu chuẩn quốc gia
Số trang440
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Bộ Xây dựng Việt Nam đã có Quyết định số 408/BXD - KHCN, ngày 26 tháng 6 năm 1996 xuất bản tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng lần thứ nhất.

Tuyển tập các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam được xuất hàn lần này sẽ thống kê toàn bộ các tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành về xây dựng đã có đến 1/1997, nhằm phục vụ kịp thời yêu cầu của các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực xây dựng trong cả nước.

Những tiêu chuẩn được in trong Tuyển tập là những tiêu chuẩn đang hiện hành ở nước ta và có giá trị áp dụng trong toàn ngành xây dựng không phân biệt thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.

Tuyển tập được chia thành 11 tập xếp theo thứ tự từ Tập 1 đến Tập 11, nội dung của mỗi tập được xếp theo các cụm công việc (như thiết kế, thi công, sản xuất vật liệu xây dựng, phương pháp thừ. v.v...) để tiện cho người sử dụng dễ tìm kiếm. Tuy nhiên, mỗi tiêu chuẩn ở các tập đều có sự liên hệ mật thiết với nhau. Vì vậy, người sử dụng căn được làm quen với cơ cấu nội dung của tất cả các tập nằm trong Tuyền tập này.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC (TẬP X)
I. Xi măng, vôi, thạch cao  
1 TCVN 4029 : 1985Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lí9
2 TCVN 4030 : 1985Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng10
3 TCVN 4031 : 1985Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích15
4 TCVN 40321985Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén21
5 TCVN 1411986Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học29
6 TCVN 47871989Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử45
7 TCVN 1391991Cát tiêu chuẩn để thử xi măng48

8 TCVN60161995

ISO 679 : 1989(E)

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền53

9 TCVN60171995

ISO 9597 : 1989(E)

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ Ổn định72
10 TCVN 60681995Xi măng poóc lăng bền sunfat.  Phương pháp xác định độ nở sunfat79
11 TCVN 60701995Xi măng poóc lăng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa86
12 TCVN 62271996Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng92
II. Cốt liệu xây dựng  
13 TCVN 337 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp lấy mẫu97
14 TCVN 338 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần khoáng vật99
15 TCVN 339 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng102
16 TCVN 340 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp104
17 TCVN 341 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm106
18 TCVN 342 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần hạt và mô đun độ lổn107
19 TCVN 343 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung bụi bùn, sét110
20 TCVN 344 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sét113
21 TCVN 345 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ115
22 TCVN 346 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunlit116
23 TCVN 4376 : 1986Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng mica118
24 TCVN 1772 : 1987Sỏi. Phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi119
25 TCVN 6221 : 1997Cốt liệu nhẹ cho bê tông, sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử145
25a TCXD 208 : 1998Đá bazon làm phụ gia cho xi ng. Yêu cầu kĩ thuật và phướng pháp thử.156a
III. Bê tông, hỗn họp bê tông  
26 TCVN 3121 : 1979Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng. Phương pháp thử cơ 11157
27 TCVN 3105 : 1993Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử173
28 TCVN 3106 : 1993Hỗn hợp bê tông. Phương pháp thử độ sụt179
29 TCVN 3107 : 1993Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp vebe xác định độ cứng181
30 TCVN 3108 : 1993Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích184
31 TCVN 3109 : 1993Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước186
32 TCVN 3110 : 1979Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần189
33 TCVN 3111 : 1993Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí193
34 TCVN 3112 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng196
35 TCVN 3113 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước199
36 TCVN 3114 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn201
37 TCVN 3115 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích204
38 TCVN 3116 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước208
39 TCVN 3117 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co210
40 TCVN 3118 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén212
41 TCVN 3119 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi 
 uốn216
42 TCVN 3120 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa219
43 TCVN 5726 : 1993Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh222
IV. Gôm sứ xày dựng  
44 TCVN 246 : 1986Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén225
45 TCVN 247 : 1986Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn229
46 TCVN 248 : 1986Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước232
47 TCVN 249 : 1986Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng riêng235
48 TCVN 250 : 1986Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng thể tích239
49 TCVN 4345 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lí241
50 TCVN 4346 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp phân tích hóa học. Quy định chung258
51 TCVN 4347 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt259
52 TCVN 4348 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt262
53 TCVN 4349 : 1986Đát sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxỵt264
54 TCVN 4350 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt265
55 TCVN 4351 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxyt267
56 TCVN 4352 : 1986Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan269
V. Gỗ  
57 TCVN 5436 : 1991Sản phẩm gốm sứ vệ sinh. Phương pháp thử271
58 TCVN 355 : 1970Gỗ. Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lí279
59TCVN 356 : 1970Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lí283
60 TCVN 357 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định số vòng năm290
61 TCVN 358 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lí292
62 TCVN 359 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định độ hút ẩm294
63 TCVN 360 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định độ hút nước và độ dân dài297
64 TCVN 361 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút301
65 TCVN 362 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích305
66 TCVN 363 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén310
67 TCVN 364 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo316
68 TCVN 365 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh321
69 TCVN 366 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập324
70 TCVN 367 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt326
71 TCVN 368 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định sức chống tách334
72 TCVN 369 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định độ cứng337
73 TCVN 370 : 1970Gỗ. Phương pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi341
VI. Kim loại  
74 TCVN 197 : 1985Kim loại. Phương pháp thử kéo353
75 TCVN 198 : 1985Kim loại. Phương pháp thử uốn363
76 TCVN 4394 : 1986Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen366
77 TCVN 4395 : 1986Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma375
78 TCVN 5400 : 1991Mối hàn. Yêu cầu chung về láy mẫu để thử cơ tính384
89 TGVN 5401 : 1991Mối hàn. Phương pháp thử uốn386
80 TCVN 5402 : 1991Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập390
81 TCVN 5403 : 1991Mối hàn. Phương pháp thử kéo392
82 TCXD 165 : 1988Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm395
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989