Tác giả | Vũ Tiến Đạt |
ISBN | 978-604-82-6117-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3482-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Vũ Tiến Đạt |
Số trang | 97 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để thực hiện chủ trương cải cách, nâng cao chất lượng đào tạo giáo dục đại học và bước đầu ứng dụng đào tạo Tín chỉ, dựa trên cơ sở chương trình đề cương các môn học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 1990, cuốn sách Vẽ kỹ thuật cơ bản đã được viết và biên soạn.
Nội dung chính của cuốn sách nhằm hoàn thiện phần cơ bản về kỹ năng vẽ và trình bày đúng Tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế trên các các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau này. Trong quá trình biên soạn tác giả có sử dụng các TCVN, ISO hiện hành.
Cuốn sách phục vụ thiết thực và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện các đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp cho sinh viên trong thời gian học tập tại trường đại học, cao đẳng chuyên ngành Cơ khí, Môi trường, Xây dựng, Kiến trúc, Thủy lợi, Mỹ học công nghiệp, Sinh học, Kỹ thuật nhiệt. Đồng thời, sách còn là cuốn “Cẩm nang” nhỏ, bước đầu hỗ trợ kịp thời cho các cán bộ kỹ thuật đúng lúc khi cần thiết.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CÁC TIÊU CHUẨN CƠ BẢN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT | 5 |
1.1. Khổ giấy – khung tên – tỉ lệ – đường nét – ghi kích thước | 6 |
1.1.1. Khổ giấy vẽ (ISO 5457 – 1980) | 6 |
1.1.2. Khung tên (ISO 7200 – 1984) | 7 |
1.1.3. Tỉ lệ (ISO 5455 -1979) | 8 |
1.1.4. Đường nét (ISO 128 – 1982) | 9 |
1.1.5. Ghi kích thước (ISO 129 – 1982) | 11 |
1.2. Vài dụng cụ vẽ kỹ thuật thường dùng | 13 |
1.3. Chữ số trình bày trên bản vẽ kỹ thuật | 19 |
1.4. Cách nối trơn đường tròn với đường thẳng bằng thước | |
và compa | 21 |
1.5. Cách dựng đường cong thường dùng trong kỹ thuật | |
bằng thước và compa | 23 |
1.6. Độ dốc (độ côn, góc nón) | 26 |
1.7. Bài tập thực hành chương 1 | 26 |
Chương 2: PHÉP CHIẾU THẲNG GÓC VÀ PHƯƠNG PHÁP | |
G. MONGE (1746-1818) | 31 |
2.1. Các loại phép chiếu thường sử dụng | 31 |
2.1.1. Phép chiếu xuyên tâm (Hình chiếu phối cảnh) | 31 |
2.1.2. Phép chiếu song song (Hình chiếu trục đo) | 32 |
2.1.3. Phép chiếu thẳng góc và phương pháp | |
G.Monge (1746-1818) | 32 |
2.2. Bài tập thực hành chương 2 | 36 |
Chương 3: BIỂU DIỄN ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG | 37 |
3.1. Biểu diễn điểm – đường – mặt | 37 |
3.1.1. Cách vẽ hình chiếu thẳng góc một điểm | 37 |
3.1.2. Cách vẽ hình chiếu thẳng góc ba điểm và hình phẳng | 39 |
3.2. Sự liên thuộc giữa điểm – đường – mặt | 40 |
3.3. Bài tập thực hành chương 3 | 41 |
Chương 4: VẬT THỂ HÌNH HỌC VÀ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO | 43 |
4.1. Vật thể hình học | 43 |
4.1.1. Các vật thể hình học | 43 |
4.1.2. Bài tập thực hành chương 4 | 44 |
4.2. Hình chiếu trục đo | 55 |
4.3. Cách dựng hình chiếu trục đo của vật thể hình học | 56 |
4.3.1. Cách dựng hình chiếu trục đo vuông góc đều của điểm | 56 |
4.3.2. Cách dựng hình chiếu trục đo vuông góc đều 2 hình | |
thường gặp | 57 |
Chương 5: GIAO GIỮA CÁC VẬT THỂ HÌNH HỌC | 59 |
5.1. Cách vẽ giao tuyến cơ bản | 61 |
5.2. Bài tập thực hành chương 5 | 64 |
Chương 6: CÁC LOẠI HÌNH BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ KỸ THUẬT | 66 |
6.1. Phép chiếu riêng phần và hình chiếu riêng phần | 66 |
6.2. Phép chiếu phụ và hình chiếu phụ | 67 |
6.3. Phương pháp mặt cắt | 68 |
6.3.1. Hình cắt đơn giản | 68 |
6.3.2. Kí hiệu và tên gọi hình cắt | 70 |
6.3.3. Hình cắt nghiêng | 71 |
6.3.4. Hình cắt phức tạp (Hình cắt bậc) | 72 |
6.3.5. Hình cắt xoay | 73 |
6.4. Hình cắt và mặt cắt | 74 |
6.5. Hình trích | 75 |
6.6. Hình biểu diễn tổng hợp và vài quy ước cần thiết | 76 |
6.7. Ký hiệu vật liệu và vẽ trên mặt cắt | 78 |
6.8. Bài tập thực hành chương 6 | 79 |
6.9. Bài tập trắc nghiệm | 83 |
Tài liệu tham khảo | 92 |