Tác giả | Trần Kim Anh |
ISBN | nxbldxh-60 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3787-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trần Kim Anh |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, nhu cầu giáo trình dạy nghể để phục vụ cho các Trường Đào tạo chuyên nghiệp và Dạy nghề trên phạm vi toàn quốc ngày một tăng, đặc biệt là những giáo trình đảm bảo tính khoa học, hệ thống, ổn định và phù hợp với điều kiện thực tế công tác dạy nghề ở nước ta. Trước nhu cầu đó, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội tổ chức xây dựng “Tủ sách Dạy nghề” nhằm biên soạn, tập hợp và chọn lọc các giáo trình tiên tiến đang được giảng dạy tại một số trường có bề dày truyền thống thuộc các ngành nghề khác nhau để xuất bản.
Nằm trong hệ thống chương trình các môn học quy trình, giáo trình “Vẽ kỹ thuật” được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, có bổ sung nhiều kiến thức mới. Đặc biệt, giáo trình được điều chỉnh theo tính chất của các ngành công nghiệp đang có ở nước ta.
Mặc dù các tác giả đã có nhiều cố gắng trong khi biên soạn nhưng không tránh khỏi những thiếu sót, Nhà xuất bản rất mong nhận những ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Giới thiệu môn học | 5 |
Chương I. Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ | |
1.1. Khổ giấy | 7 |
1.2. Khung vẽ và khung tên | 10 |
1.3. Tỷ lệ bản vẽ | 11 |
1.4. Đường nét | 12 |
1.5. Chữ viết trên bản vẽ | 14 |
1.6. Ghi kích thước | 16 |
1.7. Chữ số kích thước | 18 |
1.8. Các dấu và ký hiệu | 20 |
Chương II. Hình chiếu vuông góc | |
2.1. Vẽ đường thẳng song song và vuông góc | 23 |
2.2. Khái niệm về các phép chiếu và phương pháp chiếu vuông góc | 26 |
Tính chất của hình chiếu vuông góc của các mặt phẳng song song | |
2.3. Và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu | 28 |
Cách vẽ của hình chiếu vuông góc của vật thể trên 2 mặt phẳng | |
2.4. Hình chiếu và trên 3 mặt phẳng hình chiếu | 31 |
Chương III. Hình chiếu trục đo | |
3.1. Khái niệm về hình chiếu trục đo | 40 |
3.2. Hình chiếu trục đo xiên cân (45o) | 41 |
3.3. Hình chiếu trục đo vuông góc đều (30o) | 42 |
3.4. Cách dùng hình chiếu trục đo | 42 |
3.5.Hình chiếu trục đo của các đường tròn | 44 |
3.6. Cách vẽ hình cắt trong hình chiêu trục đo | 45 |
Chương IV. Biểu diễn chi tiết | |
4.1.Biểu diễn chi tiết dạng khối đa diện | 49 |
4.2.Cách vẽ hình chiếu vật thể | 52 |
4.3.Hình trụ vát | 55 |
4.4.Hình chiếu của đầu trục vát phẳng | 55 |
4.5.Hình chiếu của đầu trục xẻ rãnh | 56 |
4.6.Hình chiếu khối trục xẻ rãnh | 57 |
4.7.Hình chiếu đầu vít xẻ rãnh Từ vật mẫu vẽ 3 hình chiếu vật thể trên 3 mặt phẳng hình chiếu | 57 |
4.8.Vuông góc Từ hình chiếu trục đo vẽ 3 hình chiếu vật thể trên 3 mặt phẳng | 57 |
4.9.Hình chiếu vuông góc | 57 |
4.10.Đọc bản vẽ đơn giản và vẽ hình chiếu thứ 3 | 57 |
4.11.Kiểm tra vẽ hình chiếu vật thể | 57 |
Chương V. Hình cắt và mặt cắt | |
5.1.Khái niệm chung về hình cắt và mặt cắt | 59 |
5.2.Hình cắt | 61 |
5.3.Mặt cắt | 67 |
5.4.Cách đọc và vẽ hình cắt | 71 |
5.5.Hình trích | 72 |
Chương VI. Biểu diễn quy ước ren và hàn | |
6.1.Ren | 76 |
6.2.Ghép bằng hàn | 87 |
Chương VII. Lập bản vẽ chi tiết | |
7.1.Khái niệm về bản vẽ chi tiết | 93 |
7.2.Các quy ước đơn giản trên bản vẽ chi tiết | 97 |
7.3.Dung sai và lắp ghép | 102 |
7.4.Cách ghi sai lệch hình dạng và vị trí các bề mặt trên bản vẽ | 105 |
7.5.Nhám bề mặt | 108 |
7.6.Cách ghi các lớp phủ bề mặt | 112 |
7.7.Cách đọc bản vẽ chi tiết | 112 |
Chương VIII. Bản vẽ sơ đồ | |
8.1.Sơ đồ truyền động cơ khí | 116 |
8.2.Sơ đồ hệ thống điện | 120 |
8.3.Sơ đồ hệ thống thuỷ lực khí nén | 122 |
Chương IX. Đọc bản vẽ kỹ thuật chi tiết phức tạp | |
9.1.Các loại hình chiếu | 126 |
9.2.Cách vẽ hình chiếu của vật thể trong trừơng hợp đặc biệt | 129 |
9.3.Ví dụ | 131 |
9.4.Bản vẽ phác chi tiết | 132 |
Chương X. Vẽ bánh răng - lò xo - ổ lăn | |
10.1.Vẽ quy ước bánh răng | 134 |
10.2.Vẽ quy ước lò xo | 140 |
10.3.Ổ lăn | 142 |
Chương XI. Các mối ghép | |
11.1.Mối ghép bằng ren | 144 |
11.2.Mối ghép bằng then, then hoa, chốt | 146 |
11.3.Mối ghép bằng đinh tán | 151 |
Chương XII. Bản vẽ lắp | |
12.1. Khái niệm chung | 154 |
12.2. Nội dung của bản vẽ lắp | 154 |
12.3. Các quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp | 155 |
12.4. Biểu diễn một số kết cấu trên bản vẽ lắp | 156 |
12.5. Đọc bản vẽ lắp | 162 |
Tài liệu tham khảo | 163 |