Tác giả | Lê Đức Lai |
ISBN | 978-604-82-0521-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5954-9 |
Khổ sách | 19x27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Lê Đức Lai |
Số trang | 124 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vẽ Mĩ thuật là một trong những môn học cơ sỏ của sinh viên ngành kiến trúc, nó giúp các kiến trúc sư tương lai có khả năng thể hiện những ỳ tưởng tạo hình cho công trình của mình trên bản vẽ vói các chốt liệu khác nhau như chì, mực, màu bột, màu nưóc...
Nắm bốt được những kiến thức cơ bản về mĩ thuật, thông qua rèn luyện - sinh viên sẽ có khả năng vẽ hình hoạ vững vàng, biết cách vẽ tĩnh vật, tượng và phong cảnh, qua đó áp dụng vào việc thể hiện các đồ án kiến trúc của mình.
Nói về tác dụng của môn vẽ mĩ thuật đối vói công việc của người làm công tác kĩ thuật, nhà chế tạo máy bay nổi tiếng của Nga I.A.Koplev viết trong cuốn sách "Những mẩu chuyện về cuộc sống" nhan mạnh: sự biết vẽ đã giúp ông rất nhiều trong việc thiết kế chế tạo.
Để trỏ thành một KTS tài giỏi cần có tư duy trừu tượng phong phú, óc thẩm mĩ cao, muốn được như vậy phần nào cũng bắt đầu từ sự rèn luyện vẽ mĩ thuật.
Trang | |
CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM CHUNG | 5 |
1.1. Phân biệt về mĩ thuật với vẽ kĩ thuật và vẽ truyền ảnh. | 6 |
1.2. Phân biệt vẽ hình họa với vẽ kí họa và vẽ sáng tác. | 6 |
1.3. Một số chốt liệu thường dùng để vẽ mĩ thuật. | 6 |
CHƯƠNG II : VỀ Mĩ THUẬBẰNG CHẤT LIỆU BÚT CHÌ | 9 |
II.1. Kĩ thuật sử dụng bút chì để vẽ | 10 |
II.1.1. Kí. hiệu các loại bút chì để vẽ | 10 |
II.1.2. Cách gọt bút chì. | 10 |
II.1.3. Cách cầm bút chì để vẽ. | II |
II.1.4. Kĩ thuật diễn đạt sắc độ | II |
II.2. Vẽ hình họa. | 13 |
II.2.1. Chọn góc độ vẽ | 13 |
II.2.2. Phác bố cục chung | 13 |
II.2.3. Phác hình. | 15 |
II.2.4. Cách đo hình hoạ | 15 |
II.2.5. Kiểm tra hình và chỉnh hình. | 21 |
II.2.6. Vẽ bóng | 22 |
II.3. Vẽ kí họa | 24 |
CHƯƠNG III : BÀI TẬP THỰC HÀNH | 27 |
III. 1. Nghiên cứu các khối cơ bản | 28 |
III.l .1. Thế nào là khối cơ bản. | 28 |
III.l .2. Phương pháp dựng hình những khối cơ bàn | 28 |
III.l .2.1. Vẽ khối vuông | 28 |
III. 1.2.2. Vẽ khối tròn | 31 |
III. 1.2.3. Vẽ khối chóp. | 32 |
III. 1.2.4. Phương pháp vẽ bóng các khối cơ bản | 32 |
III.1.2.5. Vẽ khôi trụ. | 36 |
III.2.1. Vẽ tả chốt liệu | 41 |
III.2.2. Vẽ nếp vài | 43 |
III.2.3. Vẽ hoa. | 45 |
III.2.4 Vẽ quà | 46 |
III.3. Vẽ tượng | 48 |
III.3.1 Nghiên cứu giải phẫu. | 48 |
III. 1.3.2. Cấu trúc xương sọ | 48 |
III.3.3. Xương mình và tay chân | 49 |
III.3.4. Các cơ bắp | 53 |
III.3.5. Phương pháp vẽ tượng. | 58 |
III.3.5.1. Vẽ tượng chân dung. | 58 |
III.3.5.2. Vẽ tượng toàn thân | 70 |
III.4. Vẽ mẫu người thật | 75 |
III.4.1. Dựng hình | 75 |
III.4.2. Vẽ bóng | 75 |
III.5. Vẽ phong cành thiên nhiên | 79 |
III.5.1. Cắt cảnh | 79 |
III.5.2. Phương pháp vẽ | 80 |
CHƯƠNG IV: VỀ MỸ THUẬT BANG MÀU BỘT VÀ MÀU NƯỚC | 91 |
IV. 1. Lí thuyết màu sắc cơ bản | 92 |
IV. 1.1. Thuộc tính của màu: | 92 |
IV. 1.2. Màu cơ bản của chốt màu. | 94 |
IV. 1.3. Màu bộ phạn. | 95 |
IV.2. Màu sắc thiên nhiên và màu sắc trong tranh | 95 |
IV.3. Hòa sắc trong tranh | 95 |
CHƯƠNG V: BÀI TẬP THỰC HÀNH | 97 |
V.l. Vẽ trang trí cơ bàn trên hình vuông và hình tròn. | 98 |
V. 1.1. Nguyên tắc trang trí cơ bàn. | 98 |
V.l .2. Phương pháp trang trí | 98 |
V.l .3. Họa tiết trang trí. | 98 |
V.2. Vẽ trang trí tính vạt và phong cành bằng màu bột và màu nước | 108 |
V.2.1. Đặc điểm của màu bột | 108 |
V.2.2. Cách vẽ màu bột | 108 |
V.2.3. Họa cụ dùng để vẽ màu bột. | 109 |
V.3. Phương pháp vẽ màu nước | II2 |
V.3.1. Đạc điểm của màu nước | II2 |
V.3.2. Cách vẽ màu nước | II2 |