Tác giả | Ninh Quang Hải |
ISBN | 978-604-82-1394-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4303-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Ninh Quang Hải |
Số trang | 198 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kể từ năm 1998 theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục - Đào tạo , môn Xác suất và Thống kê đã trở thành một môn bắt buộc trong chương trình đào tạo toán cho các trường Đại học nhóm ngành Al và thường là hai học phần cuối cùng sau Đại số tuyến tính và Giải tích . Nó thực sự là một cầu nối giữa toán cơ bản với các lĩnh vực ứng dụng toán và thực sự là kiến thức tối cần thiết cho các kỹ sư tương lai, những người luôn phải làm việc với các kết quả quan trắc hay các thiết bị thí nghiệm . Chẳng những thế nó còn thực sự cần thiết cho cả các học viên hệ Sau đại học với các luận án cao học mà hầu hết đều liên quan đến tử lý số liệu thực nghiệm hoặc thiết kế thí nghiệm. Cùng với những yêu cầu cấp bách về cải tiến phương pháp giảng dạy và thiết kế nội dung chương trình đào tạo kỹ sư hiện nay đang diễn ra ở các trường đại học , giáo trình Xác suất - Thống kê cũng cần có một sự thay đổi theo hướng tinh giản, gọn nhẹ nhưng phải mang một nội dung ứng dụng, đào tạo nghề sâu sắc. Với một thời lượng chừng 60 tiết , việc giảng dạy các cơ sở toán học, cách trình bày quá sâu sắc toán học với những thuật ngữ toán học cầu kỳ đã trở nên không phù hợp . Nhiều kết quả sâu sắc của lý thuyết xác suất trở nên chưa phù hợp với một khối lượng kiến thức toán cao cấp còn hạn chế hiện là chương trình phổ biến ở các trường đại học kỹ thuật hiện nay. Chưa nói đến khả năng ứng dụng vào chuyên môn sau này, tỷ lệ thi lại ở môn xác suất và thống kê ở một số trường làm cho chúng tôi thấy cần có sự thay đổi trước hết trong khâu giáo trình( sau đó là vấn đề cải tiến ở phương pháp giảng dạy).
Mục Lục
Lời giới thiệu | 3 |
Chương I. Các định nghĩa xác suất | |
Đ 1. Phép thử và biến cố | 5 |
Đ 2. Mối quan hệ giữa các biến cố | 5 |
Đ3. Các phép toán trên các biến cố | 6 |
Đ4. Các định nghĩa xác suất | 7 |
Đ5. Các định lý xác suất | 8 |
Bài tập chương I | 12 |
Lời giải bài tập chương I | 14 |
Chương II. Các đại lượng ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất | |
Đ1.Các đại lượng ngẫu nhiên | 16 |
Đ2. Luật phân phối xác suất | 16 |
Đ3. Các luật phân phối xác suất thường gặp | 18 |
Đ4. Các đặc trưng của một phân phối xác suất | 21 |
Đ5. Hàm của một đ.l.n.n | 24 |
Bài tập chương II | 26 |
Lời giải bài tập chương II | 28 |
Chương III. Luật số lớn và các định lý giới hạn | |
Đ1. Luật số lớn | 31 |
Đ 2. Ứng dụng của các định lý giới hạn | 32 |
Chương IV. Đại lượng ngẫu nhiên nhiều chiều | |
Đ1. Phân phối xác suất hai chiều | 35 |
Đ2. Phân phối xác suất có điều kiện và kỳ vọng có điều kiện | 38 |
Đ3. Tính độc lập và tương quan của hai đ.l.n.n | 39 |
Đ4. Phân phối xác suất của tổng hai đại lượng ngẫu nhiên | 40 |
Đ5. Đại lượng ngẫu nhiên n-chiều | 41 |
Bài tập chương IV | 43 |
Lời giải bài tập chương IV | 45 |
Chương V. Những vấn đề cơ bản của lý thuyết quá trình ngẫu nhiên | |
Đ1. Định nghĩa và các ký hiệu | 47 |
Đ2. Những quá trình ngẫu nhiên quan trọng thường gặp trong nghiên cứu Thuỷ văn | 48 |
Chương VI. Thống kê mô tả | |
Đ1. Mẫu ngẫu nhiên đơn giản | 51 |
Đ2. Các đặc trưng mẫu một chiều | 52 |
Đ3. Các đặc trưng mẫu hai chiều | 53 |
Bài tập chương VI | 56 |
Lời giải bài tập chương VI | 59 |
Chương VII. Ước lượng thống kê | |
Đ1. Đặt vấn đề | 62 |
Đ2. Các ước lượng tốt nhất cho tham số | 62 |
Đ3. Khoảng tin cậy cho tham số | 63 |
Đ4. Các ứng dụng của lý thuyết ước lượng trong xử lý số liệu | 64 |
Bài tập chương VII | 67 |
Lời giải bài tập chương VII | 70 |
Chương VIII. Kiểm định giả thiết thống kê | |
Đ1. Đặt bài toán | 72 |
Đ2. Các tiêu chuẩn kiểm định giả thiết tối ưu mức a | 72 |
Đ3. Ứng dụng các tiêu chuẩn kiểm định mức a trong phân tích và xử lý số liệu | 73 |
Bài tập Chương VIII | 80 |
Lời giải Bài tập Chương VIII | 83 |
Các bài tập ôn tập | |
A- Phần xác suất | 85 |
B - Phần thống kê | 88 |
Phụ lục | |
Đ1. Một số kiến thức cơ bản về tổ hợp | 93 |
Đ2. Hàm Gam-ma | 94 |
Đ3. Hàm Bê-ta | 95 |
Đ4. Các phân phối thường gặp | 95 |
Đ5. Các bảng tra | 99 |
Một số đề thi thử | |
A. Các đề thi cho chương trình Xác suất - Thống kê 60 tiết | |
(học phần Xác suất: 30 tiết, học phần Thống kê 30 tiết) | 103 |
B. Các đề thi cho chương trình Xác suất - Thống kê 45 tiết | 106 |
Đáp án thang điểm các đề thi thử | |
A. Các đề thi cho chương trình Xác suất - Thống kê 60 tiết | 110 |
B. Các đề thi cho chương trình Xác suất thống kê 45 tiết | 116 |
Tài liệu tham khảo | 122 |