Tác giả | Trần Tuấn Minh |
ISBN | 978-604-82-1471-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3943-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Trần Tuấn Minh |
Số trang | 296 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ở Việt Nam giao thông tại các thành phố lớn đang trở nên vô cùng bức xúc và phức tạp. Hàng năm nhà nước tốn hàng nghìn tỷ đồng để khắc phục, cải tạo hệ thống đường xá cũng như đưa ra các biện pháp làm giảm ùn tắc giao thông: các biện pháp cấm xe, giảm lưu lượng xe, hạn chế xe ngoại tỉnh vào thành phố, hạn chế xe máy, cấm ô tô vào giờ cao điểm, phân luồng tạm thời, xây dựng đường vượt trên cao tại các giao lộ,..v.v…
Tuy nhiên, các phương án đưa ra đã thể hiện những nhược điểm, rất nhiều hạn chế, ít khả thi. Chẳng hạn phương án mở rộng đường khó thực hiện vì khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng; phương án trên cao sẽ có trở ngại vì sự an toàn khi vận hành; phương án giảm bớt mô tô xe máy và hạn chế lưu lượng xe cộ sẽ không đáp ứng đòi hỏi của xã hội cũng như phát triển kinh tế. Một phương án được xem là hữu hiệu cũng đã được đề cập và đang được quan tâm nhiều hiện nay đối với các thành phố lớn là sử dụng hệ thống tàu điện ngầm đô thị.
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và tìm hiểu kỹ hơn về giao thông bằng hệ thống tầu điện và công tác xây dựng hệ thống tầu điện ngầm đô thị, tác giả và Nhà xuất bản Xây dựng hợp tác xuất bản cuốn sách “Xây dựng hệ thống tầu điện ngầm đô thị”.
Cuốn sách giúp các sinh viên, kỹ sư chuyên ngành giao thông, quy hoạch đô thị, chuyên ngành xây dựng công trình ngầm có cái nhìn tổng quan và sâu sắc hơn về giao thông bằng hệ thống tầu điện ngầm; có sự hiểu biết chi tiết về các hạng mục trong hệ thống tầu điện ngầm đô thị (quy hoạch tuyến, mặt bằng, mặt cắt ngang; kiến trúc và quy cách cấu tạo; các phương án thiết kế kỹ thuật và thi công; các biện pháp thi công và những vấn đề khác liên quan đến quá trình xây dựng, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng, an toàn sử dụng trong hệ thống giao thông ngầm ưu việt này.
Mở đầu | 3 |
Chương 1. Xu hướng xây dựng hệ thống tàu điện ngầm ở Việt Nam | |
1.1. Tổng quan việc quy hoạch tuyến tàu điện ngầm trên thế giới | 5 |
1.2. Tổng quan về giao thông ở các đô thị lớn của Việt Nam | 12 |
1.3. Xu hướng phát triển của các hệ thống giao thông công cộng ở Việt Nam | 14 |
1.4. Những thách thức khi thi công xây dựng hệ thống tàu điện ngầm đô thị | 17 |
Chương 2. Cơ sở xây dựng hệ thống tàu điện ngầm đô thị | |
2.1. Nền tảng xây dựng cơ bản vỡ tính ổn định của hệ thống tàu điện ngầm | 23 |
2.2. Các phương pháp xây dựng hệ thống tàu điện ngầm | 24 |
2.3. ảnh hưởng của địa chất đến quá trình khai đào xây dựng hệ thống tàu điện ngầm đô thị | 25 |
2.4. áp lực và tải trọng tác dụng lên công trình ngầm | 27 |
2.6. Các kết cấu chống giữ đường hầm và tác dụng mang tải của chúng | 43 |
Chương 3. Thiết kế ổn định hệ thống tàu điện ngầm | |
3.1. Thiết kế ổn định thường cừ cho các đường hầm nối giữa 2 ga thi công bằng phương pháp hở | 54 |
3.2. Thiết kế vỏ chống đường hầm nối giữa các ga đỡ bằng khiên đỡ | 63 |
3.3. Ví dụ thiết kế tính toán kết cấu chống giữ đường hầm khai đào bằng khiên đỡ | 83 |
3.4. Tính toán kết cấu chống giữ bê tông cho đường hầm trong khu vực có kiến tạo địa chất | 98 |
3.5. Lời giải đàn hồi của một nửa vòng chống tròn tổ hợp lưu vì có xem xét đến xu hướng tương tác của kết cấu chống vỡ đất đá | 101 |
3.6. Tính toán vỏ chống các đường hầm giao thông | 124 |
3.7. Phân tích số ổn định các ga tàu điện ngầm | 157 |
3.8. Tính toán phân tích ổn định bề mặt của gương hầm | 162 |
Chương 4. Các thiết bị khi xây dựng hệ thống tàu điện ngầm đô thị | |
4.1. Máy móc cầm tay và các công cụ để phá vỡ đất đá | 179 |
4.2. Các khiên vỡ combai khai đào | 181 |
4.3. Thiết bị để lắp đặt các tấm vỏ chống đúc sẵn | 183 |
4.4. Thiết bị để đổ bê tông vỏ hầm | 185 |
4.5. Thiết bị bốc xúc - vận chuyển đất đá | 186 |
4.6. Máy khoan và tổ hợp khoan | 187 |
4.7. Thiết bị và các máy móc khi xây dựng các đường hầm bằng phương pháp lộ thiên | 188 |
4.8. Các thiết bị phục vụ cho việc thoát nước vỡ thông gió | 189 |
4.9. Quá trình vận tải đất đá khi khai đỡ trong hầm | 189 |
4.10. Công tác trục tải mỏ và tổ hợp các công trình trên bề mặt đất | 192 |
4.11. Thiết bị ổn định trục tải | 194 |
Chương 5. Xây dựng mặt bằng và các công trình tạm thời trên bề mặt - các công tác phụ trợ khi thi công và các phương pháp khai đào xây dựng hệ thống tàu điện ngầm | |
5.1. Sân bãi tập kết vật liệu công trường | 197 |
5.2. Các công trình ngầm tạm thời | 197 |
5.3. Vật liệu và thiết bị nổ mìn | 198 |
5.4. Các biện pháp gia cố trước và trong khi khai đào | 199 |
5.5. Khai đào đường hầm trong buồng khí nén (phương pháp Caisson) | 206 |
5.6. Các giếng đứng vỡ các kỹ thuật khai đào chúng | 206 |
5.7. Khay đỡ vỡ chống giữ các đường hầm | 208 |
5.8. Phương pháp xây dựng với sự ổn định vòm bê tông | 222 |
5.9. Phương pháp khai đào với nhân đỡ | 223 |
5.10. Xây dựng các gian hầm để đặt các kết cấu chống giữ đường hầm | 224 |
5.11. Xây dựng gai cột trụ và hầm dẫn hướng với kết cấu cống đúc sẵn | 232 |
5.12. Xây dựng ga một nhịp | 233 |
5.13. Đường hầm thang cuốn trong tổ hợp xây dựng ga ở độ sâu nhỏ | 234 |
5.14. Lắp đặt các kết cấu chống giữ bê tông cốt thép đúc sẵn | 237 |
5.15. Các loại hình chống thấm cách nước cho hệ thống tàu điện ngầm đô thị | 238 |
5.16. Lắp đặt các đường ray | 247 |
Chương 6. Tính toán tổ chức chu kỳ thi công các đường hầm nối giữa các ga và các ga tàu điện ngầm | |
6.1. Tính toán thời gian chu kỳ khai đạo xây dựng đường nối giữa 2 ga tàu điện ngầm với với khiên loại EPB-2850 "Herrenknecht" | 249 |
6.2. Tính toán thời gian chu kỳ khai đạo đường hầm nối giữa 2 ga tàu điện ngầm với khiên loại PSM - 3,6 ("Herrenknecht") | 253 |
6.3. Thời gian xây dựng loại ga 3 vòm với cột trụ | 256 |
6.4. Thời gian xây dựng ga một vòm nằm ở độ sâu lớn trong đất đá cứng vững | 258 |
6.5. Thời gian xây dựng đường hầm nối giữa các ga | 260 |
6.6. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật xây dựng tàu điện ngầm | 261 |
6.7. Tính toán thời gian vỡ thành phần biểu đồ tổ chức thực hiện các công việc khai đào | 263 |
6.8. Ví dụ tính toán các thông số thiết lập biểu đồ tổ chức chu kỳ | 264 |
6.9. Xác định giá thành khai đào đường hầm | 268 |
6.10. Các sơ đồ công nghệ áp dụng | 270 |
6.11. Hướng dẫn tổ chức công việc | 277 |
Tài liệu tham khảo | 282 |