Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 978-604-82-2852-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3591-8 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đóng cọc vào trong đất là một khâu quan trọng trong quá trình xây dựng móng của các công trình kiến trúc, giao thông và thủy lợi. Vì thế, cuốn "Xây dựng móng bằng cọc chế tạo sẵn" được biên soạn để phục vụ đối tượng là các cán bộ kỹ thuật làm công tác nghiên cứu, thiết kế và thi công móng cũng như sinh viên thuộc ngành công trình.
Nội dung cuốn sách được trình bày trong 7 chương nêu ở Mục lục trong đó trọng tâm là các chương 3, 4, 5, 6 và 7.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. Khái niệm chung về đất | 5 | |
1.1. Đất và tính chất của nó | 5 | |
1.2. Xác định khả năng chịu lực của đất trên cơ sở phép giải của lý thuyết cân bằng giới hạn | ||
11 | ||
1.3. Xác định cường độ tính toán của đất theo bảng Quy phạm | 18 | |
Chương 2. Xác định chuyển vị của móng | ||
2.1. Sự cần thiết xác định chuyển vị của móng công trình | 20 | |
2.2. Tính toán độ lún cuối cùng của móng | 22 | |
2.3. Tính toán độ lún của móng theo thời gian | 35 | |
Chương 3. Cọc - phân loại - chế tạo | ||
3.1. Cọc gỗ | 42 | |
3.2. Cọc thép | 44 | |
3.3. Cọc BTCT đúc sẵn | 45 | |
Chương 4. Thiết bị hạ cọc | 50 | |
4.1. Búa đóng cọc | 50 | |
4.2. Giá búa | 86 | |
4.3. Các thiết bị phụ trợ | 89 | |
Chương 5. Xác định khả năng chịu lực của cọc | ||
5.1. Công thức xung kích xác định khả năng chịu lực của cọc | 105 | |
5.2. Thử cọc | 106 | |
Chương 6. Hạ cọc vào trong đất | ||
6.1. Công tác chuẩn bị | 112 | |
6.2. Chọn búa đóng cọc | 114 | |
6.3. Đóng cọc | 118 | |
6.4. Nhổ và cắt cọc | 126 | |
6.5. Xói nước hạ cọc | 127 | |
6.6. Biện pháp an toàn trong công tác đóng cọc | 141 | |
6.7. Kiểm tra nghiệm thu | 143 | |
6.8. Xây dựng bệ cọc | 145 | |
Chương 7. Đóng cọc trên khô và đóng cọc ở dưới nước | ||
7.1. Đóng cọc nhờ giá búa | 152 | |
7.2. Đóng cọc bằng quả búa treo vào cần trục | 154 | |
7.3. Trình tự đóng cọc | 155 | |
7.4. Đóng cọc dưới nước | 156 | |
Phụ lục 2. Giá trị ao để xác địnhh ứng suất nén dưới tâm đáy móng | 160 | |
Phụ lục 3. Giá trị aH để xác địnhh ứng suất nén ở nền đắp | 161 | |
Phụ lục 4. Giá trị av ở Những điểm có độ sâu khác nhau ở góc đứng | ||
khi tải trọng phân bố đều trên diện tích đặt tải chữ nhật | 162 | |
Phụ lục 5. Giá trị aT để xác định ứng suất nén ở góc diện tích chữ nhật, được đặt tải dạng tam giác | 163 | |
Phụ lục 6. Giá trị Kk đối với trường hợp lực đứng tập trung | 164 | |
Phụ lục 7. Giá trị aC để xác định ứng suất nén ở góc diện tích chữ nhật được đặt tải trọng nằm ngang phân bố đều | 165 | |
Tài liệu tham khảo | 166 |