MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CHẤT LƯỢNG NƯỚC THIÊN NHIÊN (NGUỒN NƯỚC) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC | |
1.1 Các loại nguồn nước dùng để cấp nước | 5 |
1.2. Tinh chất và các chi tiêu về chất lượng nước | 6 |
1.3. Các chỉ tiêu lý học | 7 |
1.4 Các chỉ tiêu hoá học | 9 |
1.5. Các chỉ tiêu vi sinh | 33 |
1.6. Yêu cầu đối với chất lượng nước | 34 |
1.7. Tiêu chuẩn chất lượng nước thô dùng làm nguồn nước câp | 35 |
1.8 Tiêu chuẩn chất lượng nước cấp cho ăn uống và sinh hoạt | 37 |
1.9. Ví dụ tính toán | 43 |
Chương 2: CÁC QUÁ TRÌNH VÀ SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NUỚC THIÊN NHIÊN | |
2.1 Muc dích của các quá trinh xử lý nước | 48 |
2 2. Chất tượng nước thô lliíi h hop với các quá trình xử lý nước | 48 |
2 3. Các qua trình xử lý nước | 49 |
2.4. Các sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước | 58 |
Chương 3: KEO TỤ CHẤT BẨN TRONG NƯỚC BẰNG PHÈN | |
3.1 Bản chất lý hoá của quá trình keo tụ | 62 |
3 2. Đông học của quá trình keo tụ | 70 |
3.3. Dùng các hoá chất phụ để tăng cường quá trình keo tụ | 81 |
Chương 4: HÓA CHẤT DÙNG ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC CÁC THIẾT BỊ PHA CHẾ ĐỊNH LƯỢNG | |
4.1. Các hoá chất dùng để xử lý nước | 84 |
4.2. rhiết bị hoà tan phèn | 88 |
4.3. Thiết bị lôi vôi, pha chê sữa vôi và dung dịch vôi bão hoà | 94 |
4.4. Thiết bị pha chẻ dung dịch sođa, xút, hexameta photphat natri | 96 |
4.5. Thiêí bị kliuày tiộn bằng khí nén | 96 |
- Kho chứa hoá chất
| 99 |
- Thiết bị định lượng hoá chất vào nướ
| 100 |
4.8. Ví dụ tính toán | 99 |
Chương 5: TRỘN VÀ PHẢN ÚNG TẠO BÔNG CẶN | |
5.1. Trộn và bể trộn | 109 |
5.2. Bể phản ứng tạo bông cặn | 121 |
5.3. Bể phản ứng tạo bông cặn cơ khí | 129 |
5.4. Quản lý vận hành | 137 |
Chương 6: QUÁ TRÌNH LẮNG VÀ BỂ LẮNG | |
6.1. Các loại cặn lắng, các loại bể lắng, vị trí bể lắng trong dây chuyền công nghệ xử lý nước | 138 |
6.2. Lắng các hạt cặn không có khả năng keo tụ | 142 |
6.3. Lắng các hạt cặn keo tụ | 162 |
6.4. Lắng ly tâm và xiclon thuỷ lực | 194 |
6.5. Tuyển nổi (tuyến nổi áp lực) | 199 |
Chương 7: QUÁ TRÌNH LỌC VÀ BỂ LỌC | |
7.1. Khái niệm chung | 209 |
7.2. Vật liệu của bể lọc hạt | 210 |
7.3. Vật liệu đỡ | 213 |
7.4. Lí thuyết cơ bản của quá trình lọc nước | 214 |
7.5. Tính toán công nghệ bể lọc | 220 |
7.6. Chọn thời gian của chu kỳ lọc | 222 |
7.7. Rửa lọc | 224 |
7.8. Bể lọc nhanh hở | 246 |
7.9. Bể lọc áp lực | 256 |
7.10. Bể lọc hai lớp vật liệu lọc | 258 |
7.11. Bể lọc phá (lọc sơ bộ) | 260 |
7.12. Bể lọc có dòng nước đi từ dưới lên còn gọi là lọc ngược hay lọc tiếp xúc | 260 |
7.13. Bể lọc không có van điều chỉnh tốc độ lọc | 262 |
7.14. Bể lọc rửa liên tục, bể lọc áp lực tự động rửa theo chu kỳ lọc và bể lọc không van khóa tự động rửa | 262 |
7.15. Bể lọc chậm | 264 |
7.16. Quản lý vận hành bể lọc | 268 |
Chương 8: KHỬ TRÙNG | |
8.1 . Các phương pháp lý học | 279 |
8.2. Phương pháp hoá học | 281 |
Chương 9: TRAO Đổi VÀ KHỬKHÍ | |
9.1. Khái niệm và mục đích | 298 |
9.2. Trao đổi khí bằng phương pháp cơ học | 298 |
Chương 10: KHỬ SẮT, KHỬMANGAN VÀ XỬLÝ NƯỚC CHUA PHÈN | |
10.1. Khử sắt | 309 |
10.2. Công nghệ khử man gan | 324 |
10.3. Xử lý nước chua phèn | 326 |
Chương 11: LÀM MỀM NƯỚC | |
11.1. Khái niệm chung về làm mềm nước | 330 |
11.2. Làm mềm nước bằng hoá chất | 330 |
11.3. Làm mềm nước bằng cationit | 346 |
Chương 12: KHỬ MUỐl VÀ KHỬ MẶN | |
12.1. Các phương pháp khử muối và khử mặn | 381 |
12.2. Khử muối của nước bằng phương pháp trao đổi ion | 381 |
12.3. Khử muối hoà tan trong nước bằng thẩm thấu ngược | 398 |
Chương 13: XỬ LÍ NƯỚC NỒI HƠI VÀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP CHO CÁC THIẾT BỊ LÀM LẠNH | |
13.1. Xử lý nước nồi hơi | 407 |
13.2. Xử lý nước cấp cho các thiết bị làm lạnh | 418 |
13.3. Công trình và thiết bị làm nguội nước tuần hoàn | 427 |
Chương 14: ĐIỀU CHỈNH CHẤT LUỢNG NƯỚC | |
14.1. Khử Silic | 439 |
14.2. Các phương pháp điều chỉnh hàm lượng flo trong nước | 442 |
14.3. Khử các khoáng chất độc hại cho sức khoẻ của người dùng nước,khử mùi vị và chất hữu cơ | 448 |
14.4. Khử hydro sunfua (H2S) hoà tan trong nước | 458 |
Chương 15: XỬ LÝ ỔN ĐỊNH NƯỚC | |
15.1. Xử lý ổn định nước | 464 |
15.2. Xử lý nước để chống ăn mòn và đóng cặn làm tắc ống | 479 |
Chương 16: THIẾT BỊ ĐO ĐIỀU KHIỂN | |
16.1. Bơm, động cơ, van và các thiết bị đo dùng trong hệ thống cấp nước | 483 |
16.2. Thiết bị đo lưu lượng | 484 |
16.3. Sự cần thiết của thiết bị và các hệ điều khiển | 487 |
16.4. Các hệ điều khiển cơ bản | 488 |
16.5. Các thiết bị và sơ đồ điều khiển thường dùng trong nhà máy xử lý nước cấp | 490 |
16.6. Các yêu cầu khi thiết kế | 493 |
Chương 17: XỬ LÝ NƯỚC THẢI RỬA LỌC VÀ BÙN THẢI CỦA BỂ LẮNG | |
17.1. Chất lượng và số lượng chất thải từ nhà máy nước | 494 |
17.2. Các giải pháp xử lý nước thải rửa lọc và bùn cặn | 496 |
Chương 18: QUY HOẠCH VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY XỬLÝ NUỠC | |
18.1. Tầm quan trọng của công việc | 502 |
18.2. Chọn vị trí nhà máy xử lý nước | 502 |
18.3. Bố trí mặt bằng nhà máy xử lý nước | 505 |
18.4. Trạm bơm đợt II và bể chứa nước sạch | 511 |
18.5. Tóm tắt các yêu cầu bố trí mặt bằng nhà máy nước | 512 |
Phụ lục: ĐỘ HÒA TAN, TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ, ĐƯƠNG LƯỢNG GAM CỦA MỘT SỐ CHẤT THƯỜNG GẶP TRONG CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC | 515- |
Tài liệu tham khảo | 517 |