Tác giả | Vũ Thành Hải |
ISBN điện tử | 978-604-82-5420-9 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | |
Danh mục | Vũ Thành Hải |
Số trang | 282 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn giáo trình "Kết cấu thép" - Nhà xuất bản Nông nghiệp-1983 do PGS.TS Vũ Thành Hải - Bộ môn Kết cấu công trình - Trường Đại học Thuỷ lợi biên soạn đã có những đóng góp to lớn trong công tác đào tạo nhiều thế hệ các kỹ sư thuỷ lợi trong vài thập kỷ qua.
Nhằm đáp ứng yêu cầu học tập của sinh viên trong khi chờ ban hành tiêu chuẩn Việt nam "Kết cấu thép trong công trình thuỷ lợi", Bộ môn Kết cấu công trình đã tiến hành tái bản, sửa chữa và bổ sung cuốn giáo trình này.
Cuốn sách được sử dụng làm giáo trình chính trong giảng dạy môn học "Kết cấu thép" của Bộ môn Kết cấu công trình Trường Đại học Thuỷ lợi, ngoài ra có thể dùng lùm tài liệu tham khảo, nghiên cứu cho các cán bộ, kỹ sư thuỷ lợi và các cán bộ kỹ thuật liên quan.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Tên các đại lượng chủ yè'u và hệ đơn vị thường dùng trong kỉ thuật | 4 |
Chương 1. Cơ sở thiết kết cấu thép | |
1.1. Mở đầu | 5 |
1.2. Vật liệu dùng để chế tạo kết cấu thép | 5 |
1.2.1. Thép xây dựng | 5 |
1.2.2. Thép cán | 10 |
1.3. Phương pháp tính toán kết cấu thép theo trạng thái giới hạn | 11 |
1.3.1. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 12 |
1.3.2. Tính toán kết cấu theo trạng thái giới hạn | 12 |
1.4. Sự han gỉ của thép và các biện pháp chống gỉ | 14 |
Chương 2. Liên kết hàn | |
2.1. Khái niệm chung | 15 |
2.2. Phân loại đường hàn và cường độ tính toán của mối hàn | 15 |
2.2.1. Phân loại | 15 |
2.2.2. Cường độ tính toán của mối hàn | 17 |
2.3. Cấu tạo và tính toán đường hàn đối đầu | 19 |
2.3.1. Mối hàn đối đầu chịu lực dọc | 19 |
2.3.2. Mối hàn đối đầu chịu mômen uốn và chịu lực cắt | 20 |
2.3.3. Mối hàn đối đầu chịu mômen lực dọc và lực cắt tác dụng đồng thời | 21 |
2.4. Cấu tạo và tính toán mối hàn góc | 21 |
2.4.1. Mối hàn góc chịu lực dọc hoặc chịu lực cắt | 21 |
2.4.2. Đường hàn góc chịu mômen uốn | 24 |
2.4.3. Đường hàn đồng thời chịu mômen, lực dọc và lực cắt | 25 |
Chương 3. Liên kết bu lông | |
3.1. Khái niệm chung | 28 |
3.1.1. Phân loại | 28 |
3.1.2. Hai trạng thái chịu lực cư bản | 28 |
3.1.3. Cường độ tính toán và khả năng chịu lực của bu lông | 29 |
3.2. Tính toán và cấu tạo | 31 |
3.2.1. Chọn đường kính và bố trí bu lông | 31 |
3.2.2. Các hình thức liên kết | 33 |
3.2.3. Xác định lực tác dụng vào bu lông | 33 |
3.3. Bu lông cường độ cao | 38 |
3.3.1. Khái niệm và phạm vi ứng dụng | 38 |
3.3.2. Vật liệu và công nghệ chế tao BLCĐC | 41 |
3.3.4. Nguyên tắc tính toán liên kết BLCĐC | 45 |
Chương 4. Dám thép | |
4.1. Khái niệm | 58 |
4.1.1. Hình thức dầm | 58 |
4.1.2. Cách bố trí hệ dầm | 58 |
4.2. Dầm định hình | 59 |
4.2.1. Trình tự tính toán dầm định hình | 59 |
4.2.2. Nối dầm định hình | 66 |
4.3. Dầm ghép (dầm lổ hợp) | 68 |
4.3.1. Kích thước cơ bản của dầm ghép | 68 |
4.3.2. Chọn tiết diện dầm | 70 |
4.3.3. Kiểm tra cường độ tiết diện chọn | 71 |
4.3.4. Kiểm tra độ cứng | 73 |
4.3.5. Thay đổi tiết diện dầm | 75 |
4.3.6. Tính liên kết giữa bản bụng và bản cánh | 76 |
4.3.7. Kiểm tra ổn định tổng thể | 77 |
4.3.8. Kiểm tra ổn định cục bộ | 78 |
4.3.9. Cấu tạo sườn đứng | 90 |
4.3.10. Nối dầm | 91 |
4.3.11. Liên kết hệ dầm | 93 |
4.4. Dầm thép ứng suất trước | 94 |
Chương 5. Cột thép | |
5.1. Khái niệm chung | 106 |
5.2. Cột chịu nén trung tâm | 106 |
5.2.1. Công thức cơ bản | 106 |
5.2.2. Thiết kế cột đặc có mặt cắt đều | 109 |
5.2.3. Thiết kế cột rỗng có mặt cắt đều | 114 |
5.2.4. Thiết kế cột có mặt cắt thay đổi | 122 |
5.2.5. Mũ cột và đế cột | 125 |
5.3. Cột chịu nén lệch tâm | 130 |
5.3.1. Hình thúc cột | 130 |
5.3.2. Tính toán và cấu tạo cột đặc chịu nén lệch tâm | 131 |
5.3.3. Tính toán và cấu tạo cột rỗng chịu nén lệch tâm | 142 |
5.3.4. Tính toán đế cột chịu nén lệch tâm | 150 |
Chương 6. Giàn thép | |
6.1. Khái niệm | 151 |
6.2. Hình thức và các kích thước chính | 151 |
6.2.1. Hình dáng của giàn | 151 |
6.2.2. Kích thước chính của giàn | 152 |
6.2.3. Hệ thanh bụng và khoảng mắt giàn | 152 |
6.2.4. Hệ giằng | 153 |
6.3. Thiết kế giàn | 153 |
6.3.1. Xác định tải trọng tính toán | 153 |
6.3.2. Nội lực trong các thanh giàn | 154 |
6.3.3. Chiều dài tính toán của thanh chịu nén | 154 |
6.3.4. Hình thức tiết diện thanh giàn | 155 |
6.3.5. Chọn tiết diện thanh giàn | 1 55 |
6.3.6. Thiết kế mặt giàn | 161 |
6.3.7. Mối nối của thanh cánh | 163 |
6.3.8. Mặt giàn tại gối tựa | 164 |
Chương 7. Cửa van | |
7.1. Khái niệm chung | 174 |
7.1.1. Phân loại cửa van | 174 |
7.1.2. Một số yêu cầu đối với cửa van | 175 |
7.1.3. Các tài liệu cơ bản để thiết kế cửa van | 175 |
7.1.4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 176 |
7.1.5. Phương pháp tính toán | 179 |
7.2. Cửa van phẳng | 180 |
7.2.1. Các loại cửa van phẳng | 180 |
7.2.2. Kết cấu cửa van phẳng | 181 |
7.2.3. Tải trọng tác dụng lên cửa van phẳng | 183 |
7.2.4. Bố trí kết cấu và xác định kích thước chủ yếu | |
của cửa van phẳng | 185 |
7.2.5. Tính toán các cấu kiện của bộ phận động | 190 |
7.2.6. Bộ phận cố định của cửa van | 222 |
7.2.7. Tính toán lực đóng mở | 224 |
7.3. Cửa van hình cung | 225 |
7.3.1. Phân loại | 225 |
7.3.2. Các bộ phận chính | 226 |
7.3.3. Hình thức cửa van thường dùng hiện nay | 227 |
7.3.4. Phạm vi ứng dụng | 228 |
7.3.5. Tải trọng tác dụng | 229 |
7.3.6. Bố trí kết cấu và xác định kích thước chủ yếu của cửa van hình cung | 233 |
7.3.7. Tính toán các bộ phận của kết cấu phần động | 239 |
7.3.8. Bộ phận gối đỡ của cửa van hình cung | 252 |
7.3.9. Thiết bị treo cửa van cung | 257 |
Phụ lục | |
Bảng 1. Ứng suất cho phép đối với kết cấu thép làm bàng thép cán ứng với tổ hợp tải trọng cơ bản. daN/cm2 | 259 |
Bảng 2. Ứng suất cho phép đối với các chi tiết cơ khí của cửa van làm bằng thép cán thay thép đúc ứng với tổ hợp tải trọng cơ bản, daN/cm2 | 259 |
Bảng 3. Ứng suất cho phép cúa khối đúc bằng gang xám ứng xới tổ hợp lái trọng cơ ban. daN/cm2 | 360 |
Bảng 4. Hệ số uốn dọc φ của phân tố chịu nén trung tâm làm bằng thép hợp kim thấp | 260 |
Bảng 5. Hệ số µ1 đối với cột một bậc có đầu trên tự do hoặc chi kẹp không cho quay (ngâm trượt) | 261 |
Bảng 6. Hệ số µ12 và µ13 đổi với cột có đầu trên tựa khớp bất động | 262 |
Bảng 7. Hệ sô µ12 và µ13 đối với đầu trên liên kết ngâm | 263 |
Bảng 8. Thép góc đều cạnh (TOCT 8509-57) | 264 |
Bảng 9. Thép góc không đều cạnh (TOCT 8510-57) | 267 |
Bảng 10. Thép cán tiết diện chữ I (TOCT 8239-56) | 269 |
Bảng 11. Thép cán tiết diện chữ I (TOCT 8240-56) | 270 |
Bảng 12. Bố trí đường đỉnh trên các thép góc | 271 |
Bảng 13. Bố trí các đường đỉnh trên thép định hình chữ I | 272 |
Bảng 14. Bố trí các đường đỉnh trên thép định hình chữ I | 273 |
Universal Beams - dimensions and properties To BS 4: Part 1: 1980 | 274 |
Universal Beams - dimensions and properties To BS 4: Part 1: 1980 | 275 |